Không đa dạng tiếng Anh là gì

1. Kiến trúc Oslo rất đa dạng.

Oslo's architecture is very diverse.

2. Rất phong phú, và... đa dạng.

Very full and so rich.

3. Nga có chính sách đối ngoại đa dạng.

Russia has a multifaceted foreign policy.

4. Kiến trúc của nó cũng rất đa dạng.

It's also very flexible architecture.

5. - Đa dạng hoá và thúc đẩy nền kinh tế.

- Diversifying and upgrading the economy.

6. Sự đa dạng màu xanh là phiên bản gốc.

The blue variety is the original.

7. Sự đa dạng của world music bao gồm các hình thức riêng biệt của âm nhạc dân tộc từ các vùng địa lý đa dạng.

The broad category of world music includes isolated forms of ethnic music from diverse geographical regions.

8. Có sự đa dạng cao về hình thái trong Pucciniomycontina.

There is a high morphological diversity in the Pucciniomycontina.

9. Cấu trúc và hình dạng của hoa rất đa dạng.

The structure and form of the flowers is variable.

10. Sản phẩm kiến trúc của ông ít nhưng đa dạng.

His architectural output was small but varied.

11. Nhiều loại đa dạng chim làm nhà tại Duyên hải Oregon.

Many varieties of birds make their home on the Oregon Coast.

12. Thế gian mà chúng ta đang sống vô cùng đa dạng.

The world in which we live is filled with diversity.

13. Thổ Nhĩ Kỳ có văn hóa vũ điệu dân gian đa dạng.

Turkey has a diverse folkloric dance culture.

14. Gần cuối kỷ Creta, thực vật có hoa trở nên đa dạng.

Near the end of the Cretaceous Period, flowering plants diversified.

15. Xã hội Kuwait có đặc điểm là đa dạng và khoan dung.

Kuwaiti society is diverse and tolerant.

16. Vườn được biết đến bởi hệ động vật đa dạng của nó.

The park is best known for its variety of wild animals.

17. Chúng ta cũng biết nó là kho dự trữ đa dạng sinh học.

We also hear about the storehouse of biodiversity.

18. Ông thành lập một đảng chính trị với một thành viên đa dạng.

He formed a political party with a diverse membership.

19. Hoặc, bạn có thể có một lượng khán giả đa dạng, phải không?

Or, you could have a diverse audience, right?

20. Chúng tôi nhận ra hình ảnh tươi đẹp và đa dạng của người Mỹ.

What emerged was a beautiful and complicated portrait of America.

21. Sigmodontinae đa dạng hoá bùng nổ trong lục địa bị cô lập trước đây.

Sigmodontines proceeded to diversify explosively in the formerly isolated continent.

22. Ẩm thực Omani đa dạng và chịu ảnh hưởng từ nhiều nền văn hóa.

Omani cuisine is diverse and has been influenced by many cultures.

23. Các loài yến mào có sự đa dạng về môi trường sống ưa thích.

Most species prefer cooler environments.

24. cũng đa dạng như cúm vậy, HIV gây cúm giống như mỏm đá Gibraltar.

As variable as flu is, HIV makes flu look like the Rock of Gibraltar.

25. Với nội dung đa dạng ở các phần, cốt truyện hay về đề tài.

With content varied in sections, story or subject.

26. Những khó khăn đó đa dạng từ việc khó ngủ đến khó thức dậy .

This ranges from trouble falling asleep to difficulty waking .

27. KHÍ HẬU: ĐA DẠNG, TỪ MÙA HÈ NÓNG BỨC ĐẾN MÙA ĐÔNG GIÁ LẠNH

CLIMATE: VARIES FROM HOT SUMMERS TO SURPRISINGLY COLD WINTERS

28. Do kích thước của nó, Nga thể hiện cả sự đơn điệu và đa dạng.

Due to its size, Russia displays both monotony and diversity.

29. Phần lớn các món ăn là sự đa dạng về các chủ đề châu Á.

Much of the cuisine is variation on Asian themes.

30. Chính vì vậy mà các hoạt động văn hóa vừa phong phú vừa đa dạng.

These measures of cultural eradication proved to be only partially effective.

31. Sinh vật biển quanh Koh Rong Sanloem rất đa dạng và có nhiều điểm lặn.

The marine life around Koh Rong Sanloem is very diverse and offers many diving spots.

32. Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.

Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life.

33. Rừng mưa nhiệt đới thể hiện các mức độ đa dạng sinh học rất cao.

Tropical rainforests exhibit high levels of biodiversity.

34. Bên ngoài trung tâm Washington, các kiểu kiến trúc thậm chí càng đa dạng hơn.

Outside downtown Washington, architectural styles are even more varied.

35. Các nhà nhân chủng học đã ý thức được sự đa dạng của văn hóa.

Anthropologists became aware of the diversity of culture.

36. Trong số các pterodactyloids, có sự đa dạng lớn hơn trong chế độ ăn uống.

Among pterodactyloids, a greater variation in diet is present.

37. Được bao bọc bởi núi đồi thơ mộng, với khí hậu 4 mùa đa dạng.

Surrounded by beautiful landscapes, accented by four seasons.

38. Đa dạng sinh học hậu nhân loại cũng mở rộng trong vương quốc động vật.

This post-human biodiversity extends into the animal kingdom, as well.

39. Sarakraf Pavilion có một cửa hàng trưng bày đa dạng các kỹ năng thủ công.

The Sarakraf Pavilion houses a workshop which demonstrates a wide range of craft-making skills.

40. Châu Á có khí hậu và các đặc điểm địa lý cực kỳ đa dạng.

Asia has extremely diverse climates and geographic features.

41. Trong số các pteridophytes, dương xỉ chiếm gần 90% sự đa dạng còn tồn tại.

Of the pteridophytes, ferns account for nearly 90% of the extant diversity.

42. Phương ngữ này dễ phân biệt với giọng Seoul do có cao độ đa dạng hơn.

This dialect is easily distinguished from the Seoul dialect because its pitch is more varied.

43. Vẻ đẹp, sự đa dạng và cân đối của các sinh vật thể hiện điều gì?

What is demonstrated by the complexity, symmetry, and beauty of living things?

44. Sự tương tác đồng đều này sinh ra sự sống đa dạng, đẹp như tranh vẽ.

This uniform interaction produces a beautiful mosaic of life.

45. Van khá đa dạng và có thể được phân loại thành một số loại cơ bản.

Valves are quite diverse and may be classified into a number of basic types.

46. Ẩm thực Indonesia rất đa dạng vì Indonesia gồm 6000 hòn đảo có người sinh sống.

Indonesian cuisine is diverse, in part because Indonesia is composed of approximately 6,000 populated islands.

47. Sự sống đa dạng trong nhà chúng ta còn nhiều hơn cả danh sách 100.000 loài.

The diversity of life in our homes is more than a list of 100,000 new species.

48. Các tác giả tiếng Latin đã trở thành bậc thầy của nghệ thuật đa dạng này.

Latin authors became masters of this art of variety.

49. Nó không chỉ đa dạng hóa cách xem Twitter mà còn mở ra các tính năng mới.

This not only lets you view Twitters in different ways, but it introduces new use cases as well.

50. Sự đa dạng sinh học, kết cấu sống của hành tinh này, không phải ở thể khí.

Biodiversity, the living fabric of this planet, is not a gas.

Variety Diversity nhìn chung đều chỉ sự đa dạng, phong phú và nhiều chủng loại của đối tượng được nói đến. Trong nhiều trường hợp cả hai từ có thể sử dụng thay thế cho nhau. Tuy nhiên trong một số trường hợp cụ thể sau giữa chúng có sự khác biệt.Bạn đang xem: đa dạng tiếng anh là gì

Diversityđược sử dụng nhiều nhất để nói về sự đa dạng về văn hóa, chủng tộc của một nhóm ngườihay sự đa dạng về loài của sinh vật (cây cỏ, động vật...). Variety hầu như không được dùng trong trường hợp này.

Bạn đang xem: Đa dạng tiếng anh là gì

- International students bring diversity to schoolsSinh viên quốc tế đem lại cho trường học sự đa dạng về văn hóa.Người nói muốn nhắc đến sự khác biệt về văn hóa và sắc tộc của sinh viên của trường.

- thebiological diversityof the rainforestssự đa dạng sinh học của rừng mưa nhiệt đớiỞ đây người nói muốn đề cập sự phong phú về chủng loại của thực vật và động vật sống trong rừng.

Variety được dùng để làm nổi bật ý tưởng về những chọn lựa khác nhau mang lại từ sự đa dạng. Diversity ít được sử dụng trong trường hợp này.

- There is a large variety of fruit hereCó nhiều loại trái cây khác nhau ở đây (để lựa chọn)

-Thistoolcan be used in a variety of waysCông cụ này có thể được sử dụng vào nhiều mục đích (tùy chọn)

-I was impressed by the variety ofdisheson offerTôi ấn tượng vì có quá nhiều món ăn (để chọn)

Variety còn được sử dụng như một danh từ đếm được để chỉ từng chủng loại của sự đa dạng. Trong trường hợp này nó gần nghĩa với kind, type, species, variant... Diversity không có nghĩa này.

Ví dụ:- Apples come in a great many varieties.- There aredifferent varieties of English

Ví dụ:- We all need variety/diversity in our diet

Luyện tập:

Bạn chọn variety, diversity hay cả hai?(Bạn bôi đen phần text bên phải của "Đáp án" để xem câu trả lời)

1. I saw a wide ________ of books on display yesterday at the new bookstore.

Xem thêm: Dòng Điện Không Tải Là Gì - Em Hỏi Chút Về Chế Độ Không Tải Của Động Cơ

Đáp án: variety

2. Schools are taking in more international students because they bring ________

Đáp án:diversity

3.The abundance of vegetation has provided a greater opportunity for gathering a ________ of plants.

Đáp án:variety

4.Dietary ________ is recognized as a key element of a high quality diet.

Đáp án:variety and diversity

5.There isa wide ________ ofpatterns to choose from.

Đáp án:variety

6. We're looking at a rare ________ of orchid.

Đáp án: variety

7. Does television adequately reflect the ethnic and cultural ________ of the country?

Đáp án:diversity

Nếu bạn thật sự muốngiao tiếp tiếng Anhtốt

Bạn cần dành thời gian để cải thiện vốntừ vựng tiếng Anhcủa mình!

Để nghe nói giỏi tiếng Anh, bạn thật sự cần một vốn từ đủ rộng và biết cách sử dụng những từ đó.

Hai trong số những bài tập hiệu quảkhi bạn học từ vựng ở anhhung.mobi

anhhung.mobi có hơn50 bộ từ vựng tiếng Anhđa dạng chủ đề cho nhiều trình độ khác nhau,anhhung.mobi còn là nơi cung cấp cho bạn những thông tin từ vựng chính xác nhất,để giúp bạn có thể phát triển vốn từ vựng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.