Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ

Chương trình

Ngành

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Thời lượng

4 năm

Thời gian đào tạo: 4 năm

Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Mục tiêu đào tạo

Đào tạo Cử nhân Xét nghiệm y học có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, kiến thức và kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ ngành học ở trình độ đại học; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.

Chuẩn đầu ra cho sinh viên

Về kiến thức

  • Có kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, nguyên lý kỹ thuật – công nghệ và kiến thức chuyên môn ngành học để giải quyết độc lập, sáng tạo các vấn đề thuộc ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y học;
  • Hiểu biết các nguyên lý, qui tắc, quy trình vận hành, bảo quản, bảo dưỡng một số loại trang thiết bị thuộc ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học;
  • Có kiến thức về phương pháp luận khoa học trong thực hành kỹ thuật, học tập, nghiên cứu khoa học;
  • Hiểu biết về pháp luật và các chính sách về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

Về kỹ năng

  • Thực hiện thành thạo các kỹ thuật xét nghiệm lâm sàng thông thường và ứng dụng những kỹ thuật mới trong hoạt động chuyên ngành;
  • Thực hiện được các xét nghiệm hàng loạt tại cộng đồng một cách độc lập hoặc phối hợp với đồng nghiệp;
  • Thực hiện, kiểm tra và giám sát các quy chế vô khuẩn, quy định về sử dụng hóa chất, sinh phẩm chuyên dụng và an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm;
  • Tham gia tổ chức và quản lý hoạt động của một phòng xét nghiệm y sinh học; tham gia chỉ đạo tuyến và phòng chống dịch;
  • Thực hiện được các biện pháp đảm bảo chất lượng và kiểm tra chất lượng xét nghiệm;
  • Tham gia nghiên cứu khoa học và tiếp cận thông tin từ nhiều nguồn, nhiều hình thức khác nhau.

Cơ hội nghề nghiệp

  • Được tiếp nhận vào làm việc ở các cơ sở khám, chữa bệnh, các bệnh viện trong hệ thống y tế nhà nước.
  • Được tiếp nhận vào làm việc ở các cơ sở khám, chữa bệnh, các bệnh viện ngoài công lập.
  • Được tiếp nhận vào làm việc ở cơ sở khám, chữa bệnh ban đầu, trung tâm y tế, Viện nghiên cứu.
  • Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu ở các trường Đại học, cao đẳng, trung cấp.

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
  • Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Trường thông báo các đợt xét tuyển bổ sung trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập.
  • Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT, có nguyện vọng học tập tại trường.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT vào trường trên website.

4.2. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định chung của Bộ Giáo dục Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Học phí đối với chương chình đại trà là 24.600.000 VNĐ.

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Cần Thơ như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Chương trình đại trà

Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội

Chương trình đại trà

Chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội

Y khoa

24,3

26,95

25,95

27

26

Y khoa phục vụ ngành hiếm

24

25

Y học dự phòng

20,25

23,4

22,4

24,95

25

Y học cổ truyền

22,25

25,2

24,2

25,65

24,65

Dược học

23,55

26,1

25,1

26

25

Điều dưỡng

21,25

24,3

23,3

24,9

23,9

Răng - Hàm - Mặt

24,15

26,75

25,75

26,75

25,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,5

25,2

24,2

25,5

24,5

Y tế công cộng

18

19

20

19

Hộ sinh

22

21

23,7

22,7

Kỹ thuật hình ảnh y học

24,7

23,7

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ
Toàn cảnh trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ
Lễ tri ân do trường tổ chức
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ
Bệnh viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ
Kỹ thuật xét nghiệm y học Đại học Y Dược Cần Thơ
Thư viện trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Trường Đại học Y dược Cần Thơ chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2021. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)
  • Mã trường: YCT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292 3739 730
  • Email:
  • Website: http://www.ctump.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ctump.dhydct/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 397
    • Dự bị ĐH: 23
    • Đặt hàng: 380
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Y khoa phục vụ ngành hiếm
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 18
    • Dự bị ĐH: 2
    • Đặt hàng: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Y học cổ truyền
  • Mã ngành: 7720115
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 56
    • Dự bị ĐH: 4
    • Đặt hàng: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 129
    • Dự bị ĐH: 6
    • Đặt hàng: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Dự bị ĐH: 5
    • Đặt hàng: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Hộ sinh
  • Mã ngành: 7720302
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Dự bị ĐH: 5
    • Đặt hàng: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 119
    • Dự bị ĐH: 6
    • Đặt hàng: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Dự bị ĐH: 0
    • Đặt hàng: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: B00

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Y dược Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả 3 môn Toán, Hóa, Sinh (khối B00).

Quy định xét tuyển:

  • Thí sinh đồng điểm xét tuyển sẽ ưu tiên điểm môn Toán
  • Thí sinh người nước ngoài xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt
  • Ngành Y khoa (ngành hiếm): Thí sinh muốn học ngành này phải đăng ký xét tuyển, tất cả thí sinh trúng tuyển đều thuộc diện đặt hàng và phải có Quyết định cử đi học của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Hình thức xét tuyển sinh

Hình thức 1: Thí sinh trúng tuyển theo hình thức đại trà

Thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được lựa chọn nhập học theo 1 trong 2 hình thức là tự do hoặc đặt hàng.

Hình thức 2: Trúng tuyển theo nhu cầu xã hội

Thí sinh trúng tuyển theo nhu cầu xã hội buộc nhập học theo diện đào tạo đặt hàng

Các đơn vị đặt hàng bao gồm:

  • UBND tỉnh, thành phố
  • Bệnh viện, cơ quan, tổ chức doanh nghiệp công lập hoặc tư nhân hoạt động liên quan tới khối khoa học sức khỏe

3, Hồ sơ và xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký dự thi THPT theo quy định chung của Sở GD&ĐT kèm lệ phí ĐKXT
  • Sau khi có kết quả thi, thí sinh điều chỉnh NVXT

Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh trúng tuyển diện đào tạo theo nhu cầu xã hội phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT về Sở Y tế/ Sở GD của tỉnh hoặc đơn vị đặt hàng và được chuyển về trường
  • Thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT cho ĐH Y dược Cần Thơ trước thời hạn quy định

4, Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng

Quy định tại các điểm e, khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy. Đại học Y dược Cần Thơ chỉ tuyển thẳng ngành Dược học với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Hóa học.

Các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Sinh học và đã tốt nghiệp THPT.

Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nộp hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng cần làm 01 bộ hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT tỉnh trước ngày 30/5/2021.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường.

Thí sinh có môn thi chọn HSG quốc gia trùng môn thi khối B (Toán, Hóa, Sinh) và đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được ưu tiên xét tuyển đợt 1 vào chuyên ngành đăng ký.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD&ĐT trước ngày 30/5/2021.

Hồ sơ ưu tiên xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (ghi theo mẫu tại phụ lục số 5, công văn số 1444/BGDĐT-GDĐH ngày 14/4/2021).
  • Bản sao công chứng giấy nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 như sau:

  • Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của chương trình đại trà là 24.600.000 đồng.
  • Mức học phí với diện đào tạo theo nhu cầu xã hội dựa trên cơ sở ký kết đào tạo với UBND các tỉnh theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021
Đại trà Nhu cầu XH Đại trà Nhu cầu XH
Y khoa 26.95 25.95 27.0 26.0
Y khoa phục vụ ngành hiếm 24 25.0
Y học cổ truyền 25.2 24.2 25.65 24.65
Răng – Hàm – Mặt 26.75 25.75 26.75 25.75
Y học dự phòng 23.4 22.4 24.95 23.95
Dược học 26.1 25.1 26.0 25.0
Điều dưỡng 24.3 23.3 24.9 23.9
Y tế công cộng 19 20.0 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.2 24.2 25.5 24.5
Kỹ thuật hình ảnh y học 24.7 23.7
Hộ sinh 22 21 23.7 22.7