Looking over là gì

- They came to LOOK the house OVER with a view to buying it. Họ đến để thanh tra ngôi nhà với mục đích là mua nó.

Bạn đang xem: Look over nghĩa là gì

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Look over trên, động từ Look còn có một số cụm động từ sau:


Looking over là gì


Except đọc là gì

Hai từ accept và except có cách viết và phát âm tương tự nhau cho dù không có sự trùng lặp giữa các định nghĩa của hai từ này. Do đó, các bạn có thể dễ ...


Looking over là gì


Well drawn là gì

Nghĩa của từ draw-well - draw-well là gìDịch Sang Tiếng Việt: Danh từ giếng sâu có gàu kéo (bằng tời).


Looking over là gì


Phó Chi Cục trưởng tiếng Anh là gì

Cùng tìm hiểu bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh nhé. Xem trong tiếng Anh thì những từ ngữ này được miêu tả như thế nào .1. Quốc hiệu, chức danh ...


Looking over là gì


Struggle against là gì

Những hành động, quyết định trong cuộc sống với những sắc thái, mục đích, mức độ khác nhau sẽ có những tên gọi riêng để phân biệt. Trong tiếng Anh ...


Looking over là gì


2 1/4 ngày bằng bao nhiêu giờ

1a, 1/4 ngày thìcó mấy giờ ?b, 1/3 giờ có mấy phútGIÚP MÌNH NHA1:a) 1 ngày thì có 24 giờVậy\(\frac{1}{4}\)ngày thì có:24 x\(\frac{1}{4}=6\)( giờ )b) Đổi 1 giờ = 60 ...

Xem thêm: Hiểu Về Số Dư Khả Dụng Là Gì ? Cách Kiểm Tra Số Dư Nhanh Nhất


5/6 phút bằng bao nhiêu giây

1/4 giờ= .......phút 1/3 ngày=........phút0,75 ngày=........phút 300 giây=.....giờ5/6 phút=.... giây ...


Nhân tố vô sinh và hữu sinh là gì

Nhân tố sinh thái là nhân tố ở môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình sống của sinh vật.<1><2><3><4> Đây là một khái niệm trong ...


Ngành nông nghiệp công nghệ cao là gì

Nông nghiệp công nghệ cao là một nềnnôngnghiệp được ứng dụng kết hợp những công nghệ mới, tiên tiến để sản xuất, còn gọi là công nghệ cao nhằm ...


Tiếp thị tiếng Anh là gì

Bạn đang là sinh viên chuyên ngành Marketing? Hay bạn đang là làm trong lĩnh vực này? Vậy thì nhất định đừng bỏ qua những gợi ý sau đây mà Elight chia sẻ cùng ...

45 phút bằng bao nhiêu giờ bằng 0 phẩy mấy giờ Câu - soạn bài thực hành tiếng việt trang 30 sgk ngữ văn 6 tập 2 kết nối tri thức với cuộc sống chi tiết 3 ngày trước . bởi trantrong_pt Đề bài - giải bài 16.16 trang 56 sách bài tập khtn 6 – chân trời sáng tạo 5 ngày trước . bởi mitdung4 CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN - đề cương ôn tập học kỳ ii môn vật lí 10 6 ngày trước . bởi mrDang2020 Bài Tập Hỏi Đáp Là gì Học Tốt Mẹo Hay Cách Học Công Nghệ Tiếng anh Top List Bao nhiêu Lớp 9 Lớp 10 Top Lớp 12 Lớp 11 Tiếng Anh Tiếng trung Thí điểm Lớp 8 Ngữ văn Sách Lớp 6 Toán học Lớp 5 Lớp 7 Nghĩa của từ Máy Khỏe Đẹp Cryto Lớp 4 Xây Đựng Giá Đại học Nâng cao List Laptop Nhà Lớp 3 Món Ngon SBT Toán VBT Tiếng Việt Review SBT Vật lí SBT Toán học Vật lí Ngắn gọn SBT Tiếng Anh Lớp 2 SBT Sinh học

1

Look out: To be watchful or careful; take care

Quan sát xung quanh một cách cẩn thận, cẩn trọng. Ví dụ: 

- If you don't look out, you may fall on the ice. We looked out for each other on the trip.

2 Look up: To search for and find, as in a reference book. Tra cứu, tìm kiếm trong sách vở, sách tham khảo, từ điển...
3 Look into: To inquire into; investigate: 

Điều tra, xem xét. Ví dụ: 

The police looked into the disturbance.

4 Look over: to examine someone or something. 

Chấm bài, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó. Ví dụ: 

I think you had better have the doctor look you over.

- Please look over these papers.

5 Look through: to gaze through something. 

Nhìn xuyên qua cái gì đó. Ví dụ:

Look through the window at what the neighbors are doing.

- Look through the binoculars and see if you can get a better view.

6 Look after To take care of:  Trông nom ai, cái gì
7 Look away to turn one's gaze away from someone. 

Hướng cái nhìn ra chỗ khác hoặc khỏi ai đó. Ví dụ: 

She looked away from him, not wishing her eyes to give away her true feelings. 

8

Look for:

1. To search for; seek

2. To expect: 

1. Tìm kiếm

2. Hy vọng, kỳ vọng. Ví dụ: 

Look for a change of weather in March.

- Looking for my gloves.

9

Look around to walk around a room, building, or place and see what is there

Nhìn quanh, đi quanh phòng để nhìn. Ví dụ: 

Do you want to look around the school?

10

look down on: regard (someone) with a feeling of superiority, with contempt.

Nhìn ai, cái gì với sự coi khinh, đặt bản thân cao hơn ai đó. Ví dụ: 

The new neighbor looks down on us because our house is very modest.

Cách dùng của cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh là gì? Cần chú ý những gì khi sử dụng cụm từ “Look Over” trong văn nói và văn viết? Dạng từ của “Look Over” là gì? “Look Over” nghĩa là gì? Cách phát âm của cụm từ “Look Over”? Từ nào đồng nghĩa và có thể thay thế cho “Look Over” trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách đầy đủ và hoàn thiện, chi tiết nhất những kiến thức có liên quan đến cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh. Cách sử dụng cho đến cách phát âm đều sẽ có câu trả lời trong bài viết này. Tin chắc rằng sau bài viết này bạn sẽ có thể tự tin sử dụng “Look Over” như người bản địa. Chúng mình đã sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa để bài viết thêm sinh động, hấp dẫn và dễ hiểu. Ngoài ra còn có một số mẹo học tiếng Anh chúng mình chia sẻ nhằm giúp bạn cải thiện kết quả và kỹ năng tốt hơn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào có thể liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này hoặc theo các đường link liên hệ mà bọn mình chia sẻ bên dưới.

Bạn đang xem: Look over là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh)

Phần 1 - “Look Over” nghĩa là gì? Cung cấp cho bạn những kiến thức về nghĩa, dạng từ và cách phát âm của “Look Over” trong tiếng Anh. Phần 2 - Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Look Over” trong câu tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy trong phần này những hướng dẫn chi tiết về cách dùng và cấu trúc cách dùng của cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh. Phần 3 - Một số cụm từ có liên quan đến cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh. Ngoài ra còn có một số ví dụ minh họa đi kèm và những lưu ý, những lỗi sai thường lấy khi gặp “Look Over” trong tiếng Anh trong suốt các kiến thức dễ gây nhiễu. Hy vọng rằng sau 3 phần của bài viết này bạn có thể nghe hiểu và thu thập được nhiều kiến thức mới thú vị. Cùng bước vào phần đầu tiên của bài viết hôm nay.

1.“Look Over” nghĩa là gì?

“Look Over” là một cụm động từ trong tiếng Anh. Là một cụm động từ có vẻ quen nhưng hóa lạ đối với nhiều người. “Look Over” có thể hiểu với nghĩa là xem qua, đọc lướt nhanh một thông tin nào đó. “Look Over” được ứng dụng khá nhiều, là một cụm từ phổ biến và thông dụng trong nhiều kỳ thi tiếng Anh lớn. Tuy nhiên, bạn nên phân biệt nghĩa của “Look Over” với Scan trong tiếng Anh. Hai từ này hoàn toàn khác nhau. Bạn có thể tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

You need to look over the easy.Bạn nên đọc qua bài luận. 

(Hình ảnh minh họa cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh)

Về cách phát âm của cụm từ “Look Over”. Không có sự khác nhau trong cách phát âm của “Look Over” ở cả ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ. “Look Over” được phát âm là /lʊk ˈəʊvə(r)/. Bạn có thể đọc nối phụ âm kết thúc /k/ của từ LOOK và nguyên âm /ə/ của từ OVER để tạo ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn. LOOK là từ tác động chính đến nghĩa của cụm từ này vậy nên khi phát âm bạn cần phát âm đúng và rõ để tránh gây ra những hiểu lầm không đáng có trong giao tiếp. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và phát âm lại phát âm của từ này qua các tài liệu uy tín. Như vậy sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình.

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh.Xem thêm: Basically Là Gì ? (Từ Điển Anh (Từ Điển Anh

Cấu trúc được sử dụng với cụm từ “Look Over” là :

LOOK OVER something 

Trong đó something là các danh từ, cụm danh từ. Không thể chuyển something thành dạng doing something vì sẽ gây nên nhiều mâu thuẫn về ngữ pháp trong câu. Bạn có thể tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

I had a few minutes before the meeting to look over the report.Tôi có một vài phút trước cuộc họp để xem qua báo cáo.  Would you quickly look over these fingers for me and see if there are any mistakes?Bạn có thể xem qua nhanh những con số này giúp tôi và xem xem liệu rằng nó có lỗi nào không? 

(Hình ảnh minh họa cụm từ “Look Over” trong tiếng Anh)

“Look Over” có thể sử dụng trong cả văn nói và văn viết. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách đặt thêm nhiều ví dụ về cụm từ này về cách dùng của nó.

3.Một số cụm từ có liên quan đến “Look Over” trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng đồng nghĩa với “Look Over” trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng vào bài viết của mình. Lưu ý rằng bạn nên chú ý đến cách dùng cách phát âm cụ thể của “Look Over” trong tiếng Anh để tránh những sai lầm không cần thiết trong tiếng Anh. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm kiếm và tra cứu từ hơn.

Từ vựng

Nghĩa của từ 

Survey

Khảo sát

Investigate

Điều tra

Find out

Tìm ra

Search

Tìm kiếm

Quest

Điều tra 

Hãy luôn kiên trì để khám phá thêm nhiều kiến thức mới mỗi ngày. Chúc bạn luôn may mắn và thành công trong những dự định sắp tới của mình. Cảm ơn bạn đã theo dõi và ủng hộ bài viết này.