Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020. Cơ quanchủ quản: Bộ T.Nguyên M.Trường
Địa chỉ: Số 41A đường Phú Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Website: hunre.edu.vn
Ngành, mã ngành, khối xét tuyển ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2020:
Chỉ tiêu tại trụ sở chính Hà Nội: 3210 chỉ tiêu.
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
Theo kết quả thi TN THPT
|
Theo kết quả học bạ THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
A01, C00, C07, D01
|
185
|
185
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A01, C00, C07, D01
|
75
|
75
|
3
|
Luật
|
7380101
|
A00, A01, C00, D01
|
75
|
75
|
4
|
Bất động sản
|
7340116
|
A00, B00, C00, D01
|
50
|
50
|
5
|
Marketing
|
7340115
|
A01, C00, C07, D01
|
50
|
50
|
Tổng khối ngành III
|
|
|
435
|
435
|
6
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
A00, A01, B02, D01
|
20
|
20
|
7
|
Khí tượng khí hậu học
|
7440221
|
A00, A01, C01, D01
|
20
|
20
|
8
|
Thủy văn học
|
7440224
|
A00, A01, C01, D01
|
20
|
20
|
9
|
Sinh học ứng dụng
|
7420203
|
A00, B00, B02, D08
|
50
|
50
|
Tổng khối ngành IV
|
|
|
110
|
110
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
A00, B00, D01, D08
|
90
|
90
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, B00, D01
|
175
|
175
|
12
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
A00, A01, B00, D01
|
20
|
20
|
13
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
7520503
|
A00, B00, C09, D01
|
30
|
30
|
14
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
7540106
|
A00, B00, D01, D07
|
50
|
50
|
15
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A01, C00, C07, D01
|
75
|
75
|
Tổng khối ngành V
|
|
|
440
|
440
|
16
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
A01, C00, C07, D01
|
175
|
175
|
17
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
A01, C00, C07, D01
|
25
|
25
|
18
|
Quản lý biển
|
7850199
|
A01, B00, B02, D01
|
20
|
20
|
19
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
A00, B00, C00, D01
|
155
|
155
|
20
|
Quản lý tài nguyên nước
|
7850198
|
A00, A01, B00, D07
|
20
|
20
|
21
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
A00, B00, D01, D15
|
125
|
125
|
22
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
D01, D10, D14, D15
|
50
|
50
|
23
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A01, C00, C07, D01
|
50
|
50
|
Tổng khối ngành VII
|
|
|
620
|
620
|
Tổng khối ngành III+IV+V+VII
|
|
|
1605
|
1605
|
Chỉ tiêu tại phân hiệu tỉnh Thanh Hóa: 210 chỉ tiêu.
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
Theo kết quả thi TN THPT
|
Theo kết quả học bạ THPT
|
1
|
Kế toán
|
7340301PH
|
A01, C00,C07, D01
|
10
|
20
|
Tổng khối ngành III
|
|
|
10
|
20
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406PH
|
A00, B00,D01, D08
|
10
|
20
|
3
|
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ
|
7520503PH
|
A00, B00, C09, D01
|
10
|
20
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201PH
|
A00, A01,B00, D01
|
10
|
20
|
Tổng khối ngành V
|
|
|
30
|
60
|
5
|
Quản lý đất đai
|
7850103PH
|
A00, B00,C00, D01
|
10
|
20
|
6
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101PH
|
A00, B00,D01, D15
|
10
|
20
|
7
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103PH
|
A01, C00,C07, D01
|
10
|
20
|
Tổng khối ngành VII
|
|
|
30
|
60
|
Tổng khối ngành III+V+VII
|
|
|
70
|
140
|
- Lưu ý: Thí sinh ĐKXT các mã ngành thuộc trụ sở chính (Hà Nội) sẽ học tại Hà Nội và các mã ngành thuộc phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại tỉnh Thanh Hóa.
Thông tin về tổ hợp môn xét tuyển:
STT
|
Mã tổ hợp
|
Môn xét tuyển
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
4
|
B02
|
Toán, Sinh học, Địa lý
|
5
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
6
|
C01
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
7
|
C07
|
Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
|
8
|
C09
|
Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
|
9
|
D01
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
10
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
11
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
12
|
D10
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
13
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
14
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|