Major breakthrough là gì

From break +‎ through. Compare German Durchbruch and Dutch doorbraak (“breakthrough”, literally “through-break”).

Pronunciation[edit]

Adjective[edit]

breakthrough (not comparable)

  1. Characterized by major progress or overcoming some obstacle.

    a breakthrough technological advance

  2. (immunology) Involving the contraction of a disease by a person with a decreased susceptibility, such as a person who has been vaccinated to help prevent that disease.
  3. (medicine) The emergence or one or more symptoms of a condition despite medication or other medical treatment.

    She was on two antiepileptics for five years but then had a breakthrough seizure.

    He was managing his discomfort with common painkillers, but one morning he had breakthrough pain causing him to miss work.

Translations[edit]

breakthrough (plural breakthroughs)

  1. (military) An advance through and past enemy lines.
  2. Any major progress; such as a great innovation or discovery that overcomes a significant obstacle.
    • 2020 May 20, Andrew Haines talks to Stefanie Foster, “Repurpose rail for the 2020s”, in Rail, page 33:

      "Secondly, we have to find more cost-effective ways of electrifying. And we've had a real breakthrough in the last couple of years in terms of bridge clearances and immunisation, meaning we've been able to take hundreds of millions of pounds off the cost of electrification.

  3. (sports) The penetration of the opposition's defence.
    • 2011 September 29, Jon Smith, “Tottenham 3 - 1 Shamrock Rovers”, in BBC Sport‎[3]:

      But with the lively Dos Santos pulling the strings behind strikers Pavlyuchenko and Defoe, Spurs controlled the first half without finding the breakthrough their dominance deserved.

      ◘['meidʒə]*danh từ ■(quân sự) thiếu tá (lục quân) ■(âm nhạc) điệu trưởng ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi) ■môn học chính của một sinh viên; chuyên đề; chuyên ngành ⁃her major is information technology chuyên đề của cô ta là công nghệ thông tin ■(số nhiều) (cũng) major leagues các liên đoàn thể thao trình độ cao (nhất là môn bóng chày và khúc côn cầu trên băng)*tính từ ■lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu ⁃for the major part phần lớn, phần nhiều ■nguy hiểm, nghiêm trong ■anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường) ⁃Smith major Xmít anh, Xmít lớn ■(âm nhạc) trưởng ■đến tuổi trưởng thành ■(thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)*nội động từ ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì) ⁃to major in history chuyên về môn sử◘[major]saying && slang ■big, huge, main ⁃"Is money a problem?" "Ya. Major."

      ◘['meidʒə]*danh từ ■(quân sự) thiếu tá (lục quân) ■(âm nhạc) điệu trưởng ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi) ■môn học chính của một sinh viên; chuyên đề; chuyên ngành ⁃her major is information technology chuyên đề của cô ta là công nghệ thông tin ■(số nhiều) (cũng) major leagues các liên đoàn thể thao trình độ cao (nhất là môn bóng chày và khúc côn cầu trên băng)*tính từ ■lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu ⁃for the major part phần lớn, phần nhiều ■nguy hiểm, nghiêm trong ■anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường) ⁃Smith major Xmít anh, Xmít lớn ■(âm nhạc) trưởng ■đến tuổi trưởng thành ■(thuộc) chuyên đề (của một sinh viên)*nội động từ ■(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyên về (một môn gì) ⁃to major in history chuyên về môn sử◘[major]saying && slang ■big, huge, main ⁃"Is money a problem?" "Ya. Major."

      Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Breakthrough trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Breakthrough là gì? Định nghĩa của cụm từ Breakthrough trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Breakthrough là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Breakthrough trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Breakthrough trong tiếng Anh?

      Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Breakthrough trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Breakthrough này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Breakthrough để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những ví dụ minh họa trực quan Anh Việt liên quan đến cụm từ Breakthrough này. Ngoài ra, Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ  trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ con báo có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


      Major breakthrough là gì

      Hình ảnh minh họa của cụm từ Breakthrough trong tiếng anh là gì

      1.Breakthrough trong Tiếng Anh là gì? 

      Trong tiếng việt, Breakthrough được hiểu theo nghĩa là một khám phá hoặc sự kiện quan trọng giúp cải thiện tình hình hoặc cung cấp câu trả lời cho một vấn đề hoặc có nghĩa là rất quan trọng trong tiến trình hoặc sự phát triển của một cái gì đó hoặc một người nào đó, vì giải quyết một vấn đề lớn hoặc thực hiện một cải tiến lớn.

      Breakthrough (noun)

      Cách phát âm:UK  /ˈbreɪk.θruː/ 

                                US  /ˈbreɪk.θruː/

      Nghĩa tiếng việt: bước đột phá trong tiến trình phát triển

      Nghĩa tiếng anh: very important in the progress or development of something or someone, because of solving a big problem or making a big improvement

      Loại từ: Danh từ

      Major breakthrough là gì

      Hình ảnh minh họa của cụm từ Breakthrough trong tiếng anh là gì

      Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Breakthrough trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

      Ví dụ:

      • These Scientists are hoping for a breakthrough in the search for a cure for cancer.
      • Dịch nghĩa: Các nhà khoa học này đang hy vọng về một bước đột phá trong việc tìm kiếm phương pháp chữa khỏi bệnh ung thư.
      • Lisa says that A major breakthrough in negotiations has been achieved.
      • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng Một bước đột phá lớn trong các cuộc đàm phán đã đạt được.
      • That drug has been heralded as a major breakthrough in the fight against breast cancer.
      • Dịch nghĩa:Loại thuốc đó đã được báo trước là một bước đột phá lớn trong cuộc chiến chống lại bệnh ung thư vú.
      • We had minor breakthroughs but real success eluded us.
      • Dịch nghĩa:Chúng tôi đã có những bước đột phá nhỏ nhưng thành công thực sự đã bỏ qua chúng tôi.
      • Some people say that Biological research has often been a precursor to medical breakthroughs which benefit patients.
      • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng nghiên cứu Sinh học thường là tiền đề cho những đột phá y học mang lại lợi ích cho bệnh nhân.
      • These leaders emphasized that a substantial breakthrough had been achieved, but there was more work to be done.
      • Dịch nghĩa:Các nhà lãnh đạo này nhấn mạnh rằng đã đạt được một bước đột phá đáng kể, nhưng còn nhiều việc phải làm.
      • These Researchers reported another important breakthrough in cancer research.
      • Dịch nghĩa:Các nhà nghiên cứu này đã báo cáo một bước đột phá quan trọng khác trong nghiên cứu ung thư.
      • This article described the impact of their breakthrough discovery of the structure of DNA.
      • Dịch nghĩa:Bài báo này mô tả tác động của khám phá đột phá của họ về cấu trúc của DNA.
      • This grant funds innovative projects that may lead to breakthrough improvements in health care.
      • Dịch nghĩa:Khoản tài trợ này tài trợ cho các dự án đổi mới có thể dẫn đến những cải tiến đột phá trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
      • Leon said that The first breakthrough cure for tuberculosis was streptomycin in the 1940s.
      • Dịch nghĩa:Leon nói rằng cách chữa bệnh lao đột phá đầu tiên là streptomycin vào những năm 1940.
      • She finally realized that the common factor in all these failed relationships was her. It was a breakthrough moment.
      • Dịch nghĩa:Cuối cùng cô nhận ra rằng nhân tố chung trong tất cả những mối quan hệ thất bại này chính là cô. Đó là một khoảnh khắc đột phá.
      • She said that Her depiction of the young Queen Elizabeth was her breakthrough role.
      • Dịch nghĩa:Cô nói rằng việc miêu tả Nữ hoàng Elizabeth thời trẻ là vai diễn đột phá của cô.
      • That particular technique had been presented by the surgeon to the media as a breakthrough in treatment for the condition.
      • Dịch nghĩa:Kỹ thuật đặc biệt đó đã được bác sĩ phẫu thuật giới thiệu với giới truyền thông như một bước đột phá trong điều trị tình trạng này.

      2. Một số từ liên quan đến cụm từ Breakthrough trong tiếng anh mà bạn nên biết

      Hình ảnh minh họa của cụm từ Breakthrough trong tiếng anh

      Từ "Breakthrough " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

      Từ vựng

      Nghĩa của từ

      big breakthrough

      đột phá lớn

      breakthrough season

      mùa đột phá

      breakthrough album

      album đột phá

      Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa, ví dụ Anh Việt và cách dùng cụm từ Breakthrough trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Breakthrough trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

      To make a breakthrough là gì?

      Chú ý: Cụm từ “To make a breakthrough” thường được sử dụng nhiều hơn “To break through”. Breakthrough (n): Một khám phá hoặc một cuộc phát triển quan trọng; hoặc một sự thành công lần đầu tiên của ai đó.

      Medical Breakthrough là gì?

      Medical breakthrough (n): bước đột phá về y học… Endangered animal (n): động vật có nguy cơ tuyệt chủng…

      Breakthrough gì?

      Break through” là một cụm động từ của động từ “break” . “ Break through” trong Tiếng Việt có nghĩa là: vượt qua, chọc thủng một điều đó. Nó còn có nghĩa là đạt được thành công một điều nào đó lần đầu tiên; khám phá ra điều nào đó.