Nạc dăm heo tiếng Anh là gì

Nạc dăm heo tiếng Anh là gì

adminmp2021-01-14T08:55:22+00:00

meat /miːt/ thịt
lean meat /liːn miːt/ thịt nạc
fat /fæt/ thịt mỡ
ribs /rɪbz/ sườn
thigh /θaɪ/ mạng sườn
spare ribs /speə rɪbz/ sườn non
pork /pɔːk/ thịt heo
pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ sụn heo
pork shank /pɔːk ʃæŋk/ thịt chân giò
minced pork /mɪnst pɔːk/ thịt heo băm nhỏ
bacon /ˈbeɪkən/ thịt xông khói
roast /rəʊst/ thịt quay
heart /hɑːt/ tim
liver /ˈlɪvə/ gan
kidney /ˈkɪdni/ cật
tongue /tʌŋ/ lưỡi
ham /hæm/ giăm bông
sausage /ˈsɒsɪʤ/ xúc xích
Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởng
lard /lɑːd/ mỡ heo
pig’s skin /pɪgz skɪn/ da heo
pig’s tripe /pɪgz traɪp/ bao tử heo
pork side /pɔːk saɪd/ thịt ba rọi , ba chỉ
beef /biːf/ thịt bò
beef chuck /biːf ʧʌk/ nạc vai
beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ gầu bò
beef plate /biːf pleɪt/ ba chỉ bò
beefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ bít tết bò
veal /viːl/ thịt bê
lamb /læm/ thịt cừu
mutton /ˈmʌtn/ thịt cừu già
chicken /ˈʧɪkɪn/ thịt gà
breast fillet /brɛst ˈfɪlɪt/ thăn ngực
inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ thăn trong
chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ ức gà
chicken drumette /ˈʧɪkɪn drumette/ âu cánh
chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/ tỏi gà
chicken leg /ˈʧɪkɪn lɛg/ chân gà
chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/ cánh gà
chicken wing tip /ˈʧɪkɪn wɪŋ tɪp/ đầu cánh
chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/ diều, mề gà
chicken liver /ʧɪkɪn ˈlɪvə/ gan gà
chicken tail /ˈʧɪkɪn teɪl/ phao câu
chop /ʧɒp/ thịt sườn
lamb chop /læm ʧɒp/ sườn cừu
cutlet /ˈkʌtlɪt/ thịt cốt lết
meat ball /miːt bɔːl/ thịt viên
venison /ˈvɛnzn/ thịt nai
quail /kweɪl/ chim cút
wild boar /waɪld bɔː/ thịt heo rừng
goat /gəʊt/ thịt dê

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Các câu giao tiếp thông dụng khi mua sắm

101 câu giao tiếp siêu ngắn, siêu thông dụng

Nhân ᴄái ngàу ᴄuối năm, thịt lợn/heo tăng giá ᴠùn ᴠụt, mình làm một bài ᴠiết ᴠề từ ᴠựng để ᴄhỉ ᴄáᴄ loại thịt trên ᴄon lợn/heo – từ ᴠựng ᴠề thịt heo/lợn. Tưởng như thịt heo/lợn là thứ hàng ngàу ᴄhúng ta ăn ᴠà rất quen thuộᴄ, nhưng ᴄhưa ᴄhắᴄ bạn biết trong tiếng Anh nó là gì.

Bạn đang хem: Tiếng anh thông dụng ngành ᴄhăn nuôi heo tiếng anh là gì, pig : ᴄon heo, lợn (pi

Nạc dăm heo tiếng Anh là gì

Chúng ta đều biết, trên ᴄon heo/lợn ᴄó người ta phân ra nhiều loại thịt kháᴄ nhau, giá bán ᴠà ᴄáᴄh ᴄhế biến ᴄủa từng loại ᴄũng kháᴄ nhau. Chúng ta ᴄó thể biết ᴄáᴄh gọi ᴄáᴄ loại thịt đó trong tiếng Việt nhưng trong tiếng Anh thì ᴄhưa ᴄhắᴄ ᴄhúng ta đã biết hết từ ᴠựng ᴄủa ᴄáᴄ loại đó. Dưới đâу mình làm một bảng ᴄáᴄ từ ᴄơ bản để ᴄhỉ ᴄáᴄ loại thịt trên ᴄon heo ᴠà ᴄáᴄ món nấu ᴠới ᴄáᴄ phần thịt đó nhé.

Xem thêm: Bạn Đã Biết: Chuối Sứ Còn Gọi Là Chuối Gì, Những Táᴄ Dụng Tuуệt Vời Mà Chuối Sứ Đem Lại

Nhân cái ngày cuối năm, thịt lợn/heo tăng giá vùn vụt, mình làm một bài viết về từ vựng để chỉ các loại thịt trên con lợn/heo – từ vựng về thịt heo/lợn. Tưởng như thịt heo/lợn là thứ hàng ngày chúng ta ăn và rất quen thuộc, nhưng chưa chắc bạn biết trong tiếng Anh nó là gì.

Nạc dăm heo tiếng Anh là gì

Chúng ta đều biết, trên con heo/lợn có người ta phân ra nhiều loại thịt khác nhau, giá bán và cách chế biến của từng loại cũng khác nhau. Chúng ta có thể biết cách gọi các loại thịt đó trong tiếng Việt nhưng trong tiếng Anh thì chưa chắc chúng ta đã biết hết từ vựng của các loại đó. Dưới đây mình làm một bảng các từ cơ bản để chỉ các loại thịt trên con heo và các món nấu với các phần thịt đó nhé.

Bảng Tên Gọi Các Loại Thịt Trên Con Lợn/Heo Trong Tiếng Anh

Loại Thịt Nghĩa tiếng Việt Sử dụng
Ear Tai Chiên, luộc, nem tai, giò tai, trộn thính…
Rib Sườn (gồm thăn liền sườn và xương lưng) Nướng, áp chảo…
Shoulder Blade/Blade Thịt vai, nạc vai, nạc dăm Nướng, rán, luộc, rang…
Shoulder – Arm Thịt chân giò Hầm, nướng, hun khói
Hock Cẳng, ống chân, chân giò Súp, hầm
Jowl Thịt má dưới/Thị hàm Nướng, hấp
Cheek Thịt má (phần trên hàm) Nướng, hấp
Feed Móng/Móng giò Hầm, súp
Belly/Bacon Thịt bụng, ba chỉ, ba rọi Nướng, áp chảo, hun khói, kho
Ham/Ham leg Thịt mông, thịt đùi Hấp, nướng, xào, giăm bông
Loin Cốt lết (có sương) – Thăn (không có sương) Nướng than, áp chảo
Tenderloin Nạc thăn (phần không có xương) Nướng than, áp chảo, ruốc
Riblets Sườn non (cả tảng sườn nói chung) Nướng
Spare ribs Dẻ sườn (Chỉ từng rẻ sườn nhỏ) Nướng, kho, sườn chua ngọt
Pork tail Đuôi lợn Nướng, luộc…
Bones Xương (nói chung) Canh, súp…
Pork’s guts Lòng heo/lòng lợn (tây họ không ăn lòng nên không có từ vựng chi tiết các loại lòng) Nhậu :)

Chỉ Có Từng Đó Từ Ư?

Trong tiếng Anh còn rất nhiều từ để chỉ chi tiết các loại thịt heo nhưng mình không liệt kê hết ra đây. Về cơ bản thì vẫn chỉ các loại trong bảng trên thôi, chúng ta học tiếng Anh cũng hiếm khi dùng nhiều hơn vậy đâu. Nếu bạn nào cần chi tiết hơn có thể để lại comment bên dưới, mình sẽ gửi bảng chi tiết cho các bạn.

Kết Luận

Luyện từ vựng luôn là phần quan trọng nhất trong tiếng Anh. Để có thể giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, ít nhất là trong những tình huống giao tiếp hàng ngày, các bạn cần học khá nhiều từ vựng để giao tiếp được trôi chảy. Thường những thứ quen thuộc hàng ngày chúng ta hay bỏ qua, như những phần thịt trên con heo này, nhưng lại là những thứ ta hay gặp phải trong các tình huống giao tiếp đó. Hãy luyện tập và ghi nhớ nhé.