Ngày 26 tháng 11 âm năm 2023

Dương lịch ngày 26 tháng 11 năm 2023

Mục lục

  • 1 Dương lịch ngày 26 tháng 11 năm 2023
  • 2 Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023
  • 3 Nhằm ngày Mậu Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão
  • 4 Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • 5 Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2023
    • 5.1 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 5.2 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng
    • 5.3 Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ
    • 5.4 Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Hư
    • 5.5 Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
    • 5.6 Các hướng xuất hành tốt xấu
    • 5.7 Giờ tốt xấu xuất hành
  • 6 Ngày lễ dương lịch
  • 7 Ngày lễ âm lịch
  • 8 Sự kiện lịch sử
  • 9 Ngày đẹp tiếp theo
  • 10 Ngày xấu tiếp theo
  • 11 Xem tháng tiếp theo năm 2023

Âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023

Nhằm ngày Mậu Tý tháng Quý Hợi năm Quý Mão

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Ngày 26 tháng 11 âm năm 2023

Bạn đang xem ngày 26 tháng 11 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 10 năm 2023. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 2023

Âm & Dương lịch trong ngày

Dương lịchNgày âm hôm nayÂm lịch
Tháng 11 năm 2023 Tháng 10 năm 2023 (Quý Mão)

26

14

Chủ nhật

Ngày 26 tháng 11 âm năm 2023

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Quý Hợi
Tiết: Tiểu tuyết
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn

Mặt trời mọcChính trưaMặt trời lặn
06:13:29 11:43:42 17:13:55

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Tỵ - Ất Tỵ - Đinh Mão - Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống: Trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống: Sao Hư

Việc nên làm Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch
Ngày ngoại lệ Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Mã - U Vi tinh - Yếu Yên
Sao chiếu xấu Bạch hổ - Nguyệt Kiến - Phủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu

Tài thần (Hướng tốt)Hỷ thần (Hướng tốt)Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành

Giờ tốt xấuThời Gian
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)

Ngày lễ dương lịch

Màu đỏ: Ngày dương lịch
Màu tím: Ngày âm lịch

  • 9/11 (26/9/2023): Kỷ niệm ngày pháp luật Việt Nam.
  • 20/11 (8/10/2023): Kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam.
  • 23/11 (11/10/2023): Kỷ niệm ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.

Ngày lễ âm lịch

  • 27/12 (15/11): Lễ Hội Đình Phường Bông (Nam Định).
  • 6/1 (25/11): Lễ Hội Vân Lệ (Thanh Hóa).

Sự kiện lịch sử

  • 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ.
  • 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.

Ngày đẹp tiếp theo

Ngày xấu tiếp theo

Xem tháng tiếp theo năm 2023