Nhà văn tiếng Hàn Việt là gì

Bài viết này, NEWSKY sẽ giới thiệu cho bạn 82 từ vựng tiếng hàn chủ đề NGHỀ NGHIỆP cần thiết khi muốn nói về nghề nghiệp, hay nói về nghề nghiệp mơ ước.

Từ vựng về NGHỀ NGHIỆP

  1. 의사: Bác sĩ
  2. 주부: Nội trợ
  3. 약사: Dược sĩ
  4. 운전기사: Lái xe
  5. 가수: ca sỹ
  6. 유모: bảo mẫu
  7. 군인: bộ đội
  8. 교수: giáo sư
  9. 화가: hoạ sĩ
  10. 선생님: Giáo viên
  11. 경찰관: cảnh sát
  12. 선수: cầu thủ
  13. 농부: nông dân
  14. 어부: ngư dân
  15. 감독: đạo diễn
  16. 요리사: đầu bếp
  17. 가정교사: gia sư
  18. 관광안내원: Hướng dẫn viên du lịch
  19. 영화배우: Diễn viên điện ảnh
  20. 교통 경찰관: cảnh sát giao thông
  21. 은행원: Nhân viên ngân hàng
  22. 공증인: công chứng viên
  23. 안내원: hướng dẫn viên
  24. 산림감시원: kiểm lâm
  25. 택시 기사: người lái taxi
  26. 변호사: luật sư
  27. 판매원: nhân viên bán hàng
  28. 진행자 : người dẫn chương trình
  29. 문지기: người gác cổng
  30. 가정부,집사: người giúp việc
  31. 모델: người mẫu
  32. 과학자: khoa học gia
  33. 문학가: nhà văn
  34. 경비원: nhân viên bảo vệ
  35. 우체국사무원: nhân viên bưu điện
  36. 여행사직원: nhân viên công ty du lịch
  37. 기상요원: nhân viên dự báo thời tiết
  38. 회계원: nhân viên kế toán
  39. 부동산중개인: nhân viên môi giới bất động sản
  40. 은행원: nhân viên ngân hàng
  41. 접수원: nhân viên tiếp tân
  42. 상담원: nhân viên tư vấn
  43. 사진작가: nhiếp ảnh gia
  44. 비행기조종사: phi công
  45. 기자: phóng viên, nhà báo
  46. 사진사: thợ chụp ảnh
  47. 전기기사: thợ điện
  48. 인쇄공: thợ in
  49. 대학생: sinh viên
  50. 작가: tác giả
  51. 운전사: tài xế
  52. 이발사: thợ cắt tóc
  53. 보석상인: thợ kim hoàn
  54. 안경사: thợ kính mắt
  55. 제빵사: thợ làm bánh
  56. 재단사: thợ may
  57. 갱내부: thợ mỏ
  58. 목수: thợ mộc
  59. 페인트공: thợ sơn
  60. 수리자: thợ sửa chữa
  61. 정비사: thợ sửa máy
  62. 미용사: thợ làm tóc, vẽ móng tay…
  63. 통역사: người thông dịch
  64. 비서: thư kí
  65. 총리: thủ tướng
  66. 선장: thuyền trưởng
  67. 박사: tiến sĩ
  68. 선수: cầu thủ
  69. 간호사: y tá
  70. 연예인: nghệ sĩ
  71. 번역가: biên dịch viên

Từ vựng về CHỨC VỤ

  1. 회장: tổng giám đốc
  2. 부장: phó giám đốc
  3. 사장: giám đốc
  4. 국가주석: chủ tịch nước
  5. 대통령: tổng thống
  6. 과장: quản đốc
  7. 팀장: trưởng nhóm
  8. 교장: hiệu trưởng
  9. 학생: học sinh
  10. 석사: thạc sĩ
  11. 박사: tiến sĩ

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Bệnh viện

>> Xem thêm: Từng vựng tiếng Hàn chỉ cảm xúc, tâm trạng

Bây giờ bạn có thể tự tin nói về nghề nghiệp của mình và công việc mơ ước rồi nhé! Chúc bạn học tiếng Hàn thật tốt.

CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN?

Họ & tên *

Điện thoại *

Nội dung liên hệ

Từ điển phổ thông

1. màu sắc đẹp đẽ
2. xanh đỏ lẫn lộn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu sắc đẹp đẽ;
② Xanh đỏ lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Vằn xanh vằn đỏ lẫn lộn.

Tự hình 2

Từ điển phổ thông

1. văn
2. vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vân, đường vằn. ◇Vương Sung 王充: “Phúc xà đa văn” 蝮蛇多文 (Luận hành 論衡, Ngôn độc 言毒) Rắn hổ mang có nhiều vằn. 2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” 撰文 làm bài văn. 3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” 文, gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” 字. ◎Như: “Trung văn” 中文 chữ Trung quốc, “Anh văn” 英文 chữ Anh, “giáp cốt văn” 甲骨文 chữ viết trên mai rùa, trên xương. 4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” 文明, “văn hóa” 文化. 5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” 繁文縟節 lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” 文王既沒, 文不在茲乎 (Tử Hãn 子罕) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao! 6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách. 7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” 天文 hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” 人文地理 hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non. 8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” 一文 một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu? 9. (Danh) Họ “Văn”. 10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” 武. ◎Như: “văn quan vũ tướng” 文官武將 quan văn tướng võ. 11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” 文雅 đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” 文靜 ôn hòa. 12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” 文火 lửa liu riu. 13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” 文身 vẽ mình. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.

14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” 小人之過也必文 (Tử Trương 子張) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn vẻ, như văn thạch 文石 vân đá (đá hoa). ② Văn từ, họp nhiều chữ lại thành bài gọi là văn. ③ Văn tự, bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là văn 文, gộp cả hình với tiếng gọi là tự 字. ④ Văn, cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hoá mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là văn, như văn minh 文明, văn hoá 文化, v.v. ⑤ Văn hoa, chỉ cốt bề ngoài cho đẹp, không chuộng đến sự thực gọi là văn, như phồn văn 繁文, phù văn 浮文, v.v. ⑥ Quan văn, các quan làm việc về văn tự gọi là quan văn. Người nào có vẻ hoà nhã lễ độ gọi là văn nhã 文雅 hay văn tĩnh 文靜, v.v. ⑦ Phép luật, như vũ văn 舞文 múa mèn phép luật buộc người tội oan. ⑧ Ðồng tiền, như nhất văn 一文 một đồng tiền.

⑨ Một âm là vấn. Văn sức, như tiểu nhân chi quá dã tất vấn 小人之過也,必文 tiểu nhân có lỗi tất che đậy (văn sức điều lỗi cho không phải là lỗi).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ: 甲骨文 Chữ giáp cốt; ② Văn tự, ngôn ngữ, tiếng: 越南文 Việt văn, tiếng Việt, chữ Việt; ③ Bài văn, lời văn, văn chương, văn: 散文 Văn xuôi; ④ Văn ngôn: 文言 Thể văn ngôn (của Hán ngữ); 半文半白 Nửa văn ngôn nửa bạch thoại; ⑤ Lễ nghi, văn hoa bề ngoài, văn vẻ, màu mè: 繁文縟節 Nghi lễ phiền phức; 浮文 Văn hoa phù phiếm; 文石 Đá hoa; ⑥ Văn: 文化 Văn hoá; 文明 Văn minh; ⑦ Văn, trí thức: 文官武將 Quan văn tướng võ; ⑧ Dịu, yếu, yếu ớt: 文火 Lửa dịu; ⑨ Những hiện tượng thiên nhiên: 天文 Thiên văn; 地文 Địa văn; ⑩ Đồng tiền, đồng xu: 不値一文錢 Không đáng một đồng xu; ⑪ (văn) Pháp luật, điều khoản luật pháp: 文章 Luật pháp; 與趙禹共定諸律令,務在深文 Cùng với Triệu Vũ định ra các luật lệ, cốt sao cho các điều khoản được chặt chẽ rõ ràng (Sử kí); ⑫ (văn) Chế độ lễ nhạc thời cổ: 文王旣沒,文不在茲乎? Vua Văn vương đã mất, nền văn (chế độ lễ nhạc) không ở nơi này sao? (Luận ngữ); ⑬ (văn) Vẽ hoa văn: 文身之俗蓋始此 Tục vẽ mình có lẽ bắt đầu từ đó; ⑭ Che giấu. 【文過飾非】văn quá sức phi [wénguò-shìfei] Tô điểm cho cái sai thành đúng, dùng ngôn từ đẹp đẽ để lấp liếm sai lầm, che đậy lỗi lầm; ⑮ (Thuộc về) quan văn (trái với quan võ), dân sự: 文臣 Quan văn;

⑯ [Wén] (Họ) Văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp bề ngoài. Td: Văn hoa — Chữ nghĩa. Td: Văn tự — Lời nói hay đẹp. Td: Văn chương — Đồng tiền — Nhỏ nhắn thanh nhã. Đoạn trường tân thanh : » So dồn dây vũ dây văn « ( dây văn là dây đàn nhỏ, âm thanh cao ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Văn.

Tự hình 7

Dị thể 1

Từ ghép 136

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

hầm, ninh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Hầm, ninh: 炆牛肉 Hầm thịt bò.

Tự hình 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp. § Cũng như “mân” 珉.
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ điển phổ thông

1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc. 2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.

3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn, như ba văn 波紋 vằn sóng.
② Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nếp nhăn — Đường vân trên vải lụa — Vằn vện.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紋.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紋

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt). 2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết, “đặc văn” 特聞 đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” 謀未發而聞其國 (Trọng ngôn 重言) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước. 3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” 吾愛孟夫子, 風流天下聞 (Tặng Mạnh Hạo Nhiên 贈孟浩然) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ. 4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” 好修人去二千載, 此地猶聞蘭芷香 (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu 湘潭吊三閭大夫) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ. 5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 hẹp hòi nghe ít. 6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau. 7. (Danh) Họ “Văn”. 8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời. 9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.

10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghe thấy, như phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn 預聞. ② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博學多聞, là bác văn cường chí 博聞強識. Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤陋寡聞. ③ Truyền đạt, như phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay. ④ Ngửi thấy. ⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.

⑥ Danh dự, như lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ; ③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít; ④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); ⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); ⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình; ⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí); ⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí); ⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết); ⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách); ⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm; ⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời; ⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;

⑭ [Wén] (Họ) Văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe bằng tai — Nghe biết. Chỉ sự hiểu biết. Td: Kiến văn — Ngửi thấy bằng mũi.

Tự hình 5

Dị thể 10

𥹢𦔴𦔵𦕁𦕌𦖞𦖫

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mang văn” 芒芠 hỗn độn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cổ vị hữu thiên địa chi thì, duy tượng vô hình, yểu yểu minh minh, mang văn mạc mẫn, hống mông hồng đỗng, mạc tri kì môn” 古未有天地之時, 惟像無形, 窈窈冥冥, 芒芠漠閔, 澒濛鴻洞,莫知其門 (Tinh thần huấn 精神訓) Xưa vào thời chưa có trời đất, chỉ như không có hình dạng, sâu xa u ám, hỗn độn bất phân, hỗn mang trống rỗng không bờ bến, chẳng biết đâu là mối manh.

Tự hình 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng làm chữ “văn” 蚊 (con muỗi)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

con muỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “văn” 蚊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ văn 蚊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蚊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Văn 蚊.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

con muỗi

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “văn” 蚊.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ văn 蚊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蚊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Văn 蚊.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 閿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閿.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Văn Hương” 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南. § Nguyên viết là 閺.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn hương 閿鄉 tên huyện, nay thuộc tỉnh Hà Nam 河南. Nguyên viết là 閺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất: 閿鄉 Văn Hương (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn hương 閿鄉: Tên huyện thuộc tỉnh Hà Nam.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

nghe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện); ② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ; ③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít; ④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu); ⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư); ⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình; ⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí); ⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí); ⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết); ⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách); ⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm; ⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời; ⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;

⑭ [Wén] (Họ) Văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 聞

Tự hình 3

Dị thể 8

𥹢𦕁𦕌𦖫𪖴

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

kỳ văn 奇闻 • tân văn 新闻 • truyền văn 传闻

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất: 閿鄉 Văn Hương (nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閿

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ điển phổ thông

đám mây có hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mây có hình hoa văn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðám mây có hình hoa văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mây có hình hoa văn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây có vằn nhiều màu.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Video liên quan

Chủ đề