Nhu tình nghĩa là gì

Về nhu tình như nước: Lang tính phu quân, liêu thê thành nghiện:

Hắn là cao cao tại thượng, quyền khuynh thiên hạ vương, quyền sanh sát trong tay, lạnh nhạt vô tình. Lại ở tiêu diệt địch quốc khi, lấy muôn vàn thi thể trải giường chiếu, đoạt nàng trinh tiết.

Nàng là mất nước quận chúa, thiên hạ đệ nhất mỹ nữ, lại trở thành hắn nô lệ, hàng đêm vì hắn hưởng lạc tẫn hoan.

Hắn giết tẫn thiên hạ không phục hắn người, nhưng lại cô đơn đối nàng yêu sâu sắc: “Ngươi chỉ có thể phục tòng ta”

Tân hôn đêm:

Đêm nay, là ngươi ở thượng vẫn là ta ở thượng?

Mỗ nam: Tự nhiên là phu quân ở thượng!

Mỗ nữ: Phu quân hảo thể lực, thần thiếp sợ.....

Lâm bồn khi:

Tiểu Nguyệt Nguyệt, ngươi xem phu quân ái đôi mắt của ngươi, liền sẽ không đau.

Mỗ nữ: Chết nam nhân, ngươi ở gạt ta, vẫn là rất đau a.

Giết heo tiếng kêu vang lên......

Tình cảnh một

Tiểu Nguyệt Nguyệt, phu quân liền phải độc phát thân vong.

Mỗ nữ cười ha ha: Chờ, thần thiếp tới cứu vớt ngươi!

Bỗng nhiên, hiện lên một đạo tiểu thân ảnh.

“Phụ vương, mẫu thân đang làm cái gì trò chơi, thất bảo cũng muốn chơi chơi!”

Mỗ cha mẹ trực tiếp té xỉu trên giường.

Mỗ nam đột nhiên ném tới một kiện áo khoác.

“Đem quần áo mặc vào, chẳng lẽ ngươi muốn cho nam nhân khác xem quang ngươi thân mình?”

Mỗ nữ lại lần nữa vô lực ngã xuống: Phu quân, đó là ngươi nhi tử, có thể tính nam nhân khác sao?

Tình cảnh nhị

“Nương, thất bảo có phải hay không cục đá nhảy ra tới!”

Mỗ nữ: Thất bảo là từ mẫu thân bụng sinh ra tới.

Mỗ nam: Không, thất bảo là phụ vương ở mẫu thân bụng gieo hạt giống, nẩy mầm trường ra tới.

......

An tĩnh tân văn, hoan nghênh nhập hố,

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 情TÌNH

Từ hánÂm hán việtNghĩa
情熱 TÌNH NHIỆT cảm xúc mãnh liệt; tình cảm mãnh liệt;nồng nàn; sôi nổi
情態 TÌNH THÁI tình hình;trạng thái
情感 TÌNH CẢM tình duyên
情報源 TÌNH BÁO NGUYÊN nguồn thông tin
情報局 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cục Thông tin
情報処理と自由についての国家委員会 TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do
情報 TÌNH BÁO thông tin; tin tức;tình báo
情勢 TÌNH THẾ tình thế;trạng thái; tình trạng; tình hình
情け知らず TÌNH TRI Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người
情け深い TÌNH THÂM đầy cảm thông; nhân từ; nhân ái
情け容赦 TÌNH UNG,DONG XÁ Lòng nhân từ
情趣 TÌNH THÚ tâm tính; cảm nghĩ; tình cảm
情けない TÌNH không có sự cảm thông
情義 TÌNH NGHĨA tình nghĩa
情け TÌNH lòng trắc ẩn; sự cảm thông
情緒 TÌNH TỰ cảm xúc; cảm nhận
TÌNH cảm xúc; tình cảm; cảm giác
情緒 TÌNH TỰ sự xúc cảm; cảm xúc
情知らず TÌNH TRI Nhẫn tâm; tàn nhẫn; không còn tính người
非情 PHI TÌNH chai sạn; nhẫn tâm;sự chai sạn; sự nhẫn tâm; sự vô tình
直情 TRỰC TÌNH trực tính
性情 TÍNH,TÁNH TÌNH tính tình
友情 HỮU TÌNH bạn;tình bạn; tình bằng hữu
発情期 PHÁT TÌNH KỲ kỳ động dục
抒情詩 TRỮ TÌNH THI thơ trữ tình
心情 TÂM TÌNH tâm tình;thật tình
厚情 HẬU TÌNH tình cảm nồng hậu
発情する PHÁT TÌNH động dục (động vật giống đực)
懇情 KHẨN TÌNH Lòng tốt
剛情 CƯƠNG TÌNH tính bướng bỉnh
発情する PHÁT TÌNH động dục (động vật giống đực)
慕情 MỘ TÌNH tình yêu; lòng yêu mến
強情 CƯỜNG TÌNH bướng; bướng bỉnh; cứng đầu; bảo thủ; khó bảo;sự bướng bỉnh; sự cứng đầu; sự bảo thủ; sự khó bảo
内情 NỘI TÌNH nội cảnh;nội tình;Nội tình (của sự việc); sự thật bên trong
発情 PHÁT TÌNH sự động dục
感情の世界 CẢM TÌNH THẾ GIỚI cõi lòng
陳情書 TRẦN TÌNH THƯ Kiến nghị
痴情 SI TÌNH sự si tình; tình yêu mù quáng
感情 CẢM TÌNH cảm tình;tình cảm; tâm trạng; cảm xúc; cảm giác
実情 THỰC TÌNH thực tình; tình hình thực tế
人情本 NHÂN TÌNH BẢN Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912)
陳情 TRẦN TÌNH lời thỉnh cầu; kiến nghị
愛情を裏切る ÁI TÌNH LÝ THIẾT phụ tình
多情 ĐA TÌNH đa tình
人情噺 NHÂN TÌNH xxx Câu chuyện tình yêu
詩情 THI TÌNH thi hứng; ý thơ; hứng thơ
愛情を抱く ÁI TÌNH BÃO hữu tình
人情味 NHÂN TÌNH VỊ Tình người; tính nhân văn
衷情 TRUNG TÌNH sự thật tâm; cảm xúc bên trong
熱情 NHIỆT TÌNH Lòng hăng say; nhiệt tình;máu nóng;nhiệt huyết
愛情に年齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
人情 NHÂN TÌNH nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán
表情 BIỂU TÌNH diện mạo; tình hình; cảnh tượng; vẻ bề ngoài;sự biểu lộ tình cảm
無情な VÔ,MÔ TÌNH hẹp bụng;hẹp dạ(hẹp lòng)
愛情に国境はない ÁI TÌNH QUỐC CẢNH Tình yêu không biên giới.
交情 GIAO TÌNH sự thân tình; tình bạn thân thiết; giao tình
薄情 BẠC TÌNH bạc tình; không có tình nghĩa;sự bạc tình; sự không có tình nghĩa
無情 VÔ,MÔ TÌNH sự vô tình;vô tình
愛情 ÁI TÌNH tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình
事情 SỰ TÌNH lí do; nguyên cớ;tình hình; sự tình
苦情 KHỔ TÌNH sự than phiền; lời than phiền
激情 KHÍCH,KÍCH TÌNH nỗi xúc động; sự kích động
哀情 AI TÌNH Nỗi buồn
同情する ĐỒNG TÌNH cảm thông; đồng cảm; đồng tình
純情 THUẦN TÌNH thuần tính;tình cảm trong sáng
同情 ĐỒNG TÌNH sự cảm thông; sự đồng cảm
直情径行 TRỰC TÌNH KHINH HÀNH,HÀNG sự thẳng thắn nói hoặc làm gì đó mà không quan tâm người khác nghĩ gì;thẳng thắn; không quan tâm người khác nghĩ gì
敵情偵察 ĐỊCH TÌNH TRINH SÁT trinh sát viên
叙情詩 TỰ TÌNH THI thơ trữ tình
非情に高い PHI TÌNH CAO chót vót
直情な TRỰC TÌNH thẳng tính (thẳng tánh)
敵情 ĐỊCH TÌNH tình hình quân địch
恋情 LUYẾN TÌNH Tình yêu; Sự tương tư
友情を断つ HỮU TÌNH ĐOÀN,ĐOẠN đoạn tình
非人情 PHI NHÂN TÌNH Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá;sự nhẫn tâm; sự vô nhân đạo; sự sắt đá;vô tình
電子情報自由法 ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử
電子情報収集分析検索システム ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử
産業情報化推進センター SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp
生の情報 SINH TÌNH BÁO Thông tin trực tiếp; thông tin thô
国際情勢 QUỐC TẾ TÌNH THẾ tình hình quốc tế
国防情報局 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
国防情報センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
中央情報局 TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Trung ương
不人情 BẤT NHÂN TÌNH vô đạo
文化情報省 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
悪感情 ÁC CẢM TÌNH ác cảm
政府の情報管理委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI ban cơ yếu của chính phủ
微妙な情勢 VI DIỆU TÌNH THẾ tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp
個人心情 CÁ NHÂN TÂM TÌNH nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng
国内事情 QUỐC NỘI SỰ TÌNH tình hình trong nước
深い愛情 THÂM ÁI TÌNH Tình yêu sâu đậm
家庭の事情 GIA ĐÌNH SỰ TÌNH gia cảnh
緊張した情勢 KHẨN TRƯƠNG TÌNH THẾ tình hình căng thẳng
エネルギー情報局 TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
電子プライバシー情報センター ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Mật Điện tử