Nói chuyện rủ rỉ là gì

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Điền vào chỗ trống :

a) rong, dong hoặc giong

- ... ruổi

- thong ...

- ... chơi

- trống ... cờ mở

- gánh hàng ... 

b) rủ hoặc 

- cười ... rượi

- ... nhau đi chơi

- nói chuyện ... rỉ

- lá ... xuống mặt hồ

Lời giải chi tiết:

a) rongdong hoặc giong

rong ruổi

- thong dong

rong chơi

- trống giong cờ mở

- gánh hàng rong

b) rủ hoặc 

- cười  rượi

rủ nhau đi chơi

- nói chuyện rủ rỉ

- lá rủ xuống mặt hồ

Câu 2

Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.

Lời giải chi tiết:

- Sau một ngày rong ruổi đường xa, con ngựa được ung dung đứng gặm cỏ.

- Mẹ bảo không được ăn quà vặt ở các gánh hàng rong vì dễ đau bụng.

HocTot.Nam.Name.Vn

3. Điền vào chỗ trống:

a. rong, dong hay giong?

- .... ruổi           - .... chơi         - gánh hàng ....

- thong ....        - .... rêu          - trống .... cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười .... rượi            - nói chuyện .... rỉ

-  .... nhau đi chơi       - lá .... xuống mặt hồ.


a. rong, dong hay giong?

- rong ruổi           - rong chơi         - gánh hàng rong

- thong dong        - rong rêu          - trống giong cờ mở

b. rủ hay rủ?

-  cười rượi            - nói chuyện rủ rỉ

-  rủ nhau đi chơi       - lá xuống mặt hồ.

1) Điển vào chỗ trống :
a) rong, dong hoặc giong. Chính tả – Tuần 31 Trang 59 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 – Chính tả – Tuần 31 – Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2

(1) Điền vào chỗ trống :

a) rong, dong hoặc giong

– …….ruổi                    – thong

– …….chơi                   – trống………..cờ mở

                                 – gánh hàng……….

b)rủ hoặc

– cười…… rượi                           – ……nhau đi chơi

– nói chuyện…….. rỉ                   – Lá……… xuống mặt hồ

(2) Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.

-……………………………………………………………………

……………………………………………………………………….

-…………………………………………………………………

………………………………………………………………………

Quảng cáo - Advertisements

TRẢ LỜI:

(1)  Điền vào chỗ trống :

a) rong, dong hoặc giong

rong ruổi                                          – thong dong

rong chơi                                          – trống giong cờ mở

                                                           – gánh hàng rong

b) rủ hoặc rũ

– cười rượi                             – rủ nhau đi chơi

– nói chuyện rủ rỉ                       – lá rủ xuống mặt hố

(2) Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu voi mỗi từ ngữ đó :

– Sau một ngày rong ruổi đường xa, con ngựa được ung dung đứng gặm cỏ.

– Mẹ bảo không được ăn quà vặt ở các gánh hàng rong vì dễ đau bụng.