Nồng hậu nghĩa là gì

Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » nồng|hậuInter: -adj » -

nồng hậu

  1. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.

Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt -

Translation: fr » nồng hậu


Translation: mg » nồng hậu
Translation: zh » nồng hậu

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nồng hậu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nồng hậu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nồng hậu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Được tiếp đãi nồng hậu

2. Ngài nồng hậu và thân thiện.

3. Sự nồng hậu như thế sẽ dễ lây; người có tính nồng hậu sẽ được đối đãi một cách nồng hậu trở lại (Nhã-ca 1:2, 15; Lu-ca 6:38).

4. Bạn sẽ được đón tiếp nồng hậu.

5. Ông được Lê Lợi đưa tiễn nồng hậu.

6. Chúa Giê-su nồng hậu và dễ đến gần.

7. Một nụ cười nồng hậu khẳng định điều đó.

8. Sự nồng hậu cũng phải biểu hiện qua giọng nói.

9. Anh ấy luôn là một chàng trai nồng hậu, John.

10. Cảm ơn sự tiếp đón nồng hậu của Thân vương.

11. Tôi biết sự đón tiếp không nồng hậu cho lắm.

12. Người dân nơi đây nồng hậu và dễ mến biết bao!

13. Tại phía Nam, Thu Phương được đón nhận nồng hậu hơn.

14. Cặp vợ chồng này đã tiếp đãi chúng tôi rất nồng hậu.

15. (Giăng 3:35) Tình yêu thương ấy có thiếu nồng hậu không?

16. 1) Hãy nồng hậu, thân thiện, nhiệt tình và tránh kiểu cách.

17. Sự thật là a·gaʹpe thường bao hàm lòng trìu mến nồng hậu.

18. Nhưng đại đa số người ta nồng hậu tiếp đón chúng tôi.

19. Ngược lại, bà thấy ngài rất nồng hậu và có lòng tốt.

20. Người dân Ai Len được biết đến là nồng hậu và hiếu khách.

21. Khi rao giảng, hãy thân thiện và nồng hậu đến gặp người ta.

22. Điều gì cho thấy a·gaʹpe thường bao hàm lòng trìu mến nồng hậu?

23. Tôi được chào đón nồng hậu và rồi cuộc phỏng vấn bắt đầu.

24. 18 Chúa Giê-su là người nồng hậu và đầy tình cảm sâu sắc.

25. Nhưng một số người trong họ thiếu cảm tình nồng hậu đối với ông.

26. Tình cảm nồng hậu thường đi đôi với những cảm nghĩ về người khác.

27. Người ta thường thấy rất thích đến gần những người có tính nồng hậu.

28. Có lẽ nhiều người không có người cha nhân từ và nồng hậu như thế.

29. Sự biểu lộ tình cảm nồng hậu như thế sẽ chân thật, không quá mức.

30. Sự nồng hậu không thể đeo vào như đeo chiếc mặt nạ—nó phải chân thật.

31. Từ đó chúng tôi bay qua Luân Đôn, Anh Quốc, và được đón tiếp nồng hậu.

32. Gia đình tôi luôn đón tiếp nồng hậu các tôi tớ phụng sự trọn thời gian.

33. Vậy chúng ta sẽ có thời giờ để chuẩn bị một cuộc tiếp đón nồng hậu.

34. Sự đón tiếp nồng hậu của cha giúp người thanh niên dễ bày tỏ nỗi lòng.

35. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã tiếp đãi tôi nồng hậu đến khó tin.

36. Bài hát được đón nhận nồng hậu và đạt ngưỡng 1 triệu bản tại Hoa Kỳ.

37. Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau.

38. Cuối cùng chị ấy và tôi có được một mối quan hệ nồng hậu và thân thiện.

39. Nhân Chứng Giê-hô-va luôn cố gắng tiếp đón nồng hậu mọi người đến hội thánh.

40. Tối qua, Tổng thống và Phu nhân Moon đã tiếp đãi nồng hậu chúng tôi tại Nhà Xanh.

41. Themistocles bỏ trốn đến nương náu nơi triều đình Phe-rơ-sơ và được tiếp đón nồng hậu.

42. Anh Swingle là một người thẳng thắn và nồng hậu. Những ai biết anh đều quý mến anh.

43. Một nụ cười nồng hậu và lời chào hỏi thân thiện sẽ giúp bạn đạt mục tiêu ấy.

44. Nếu bạn có tình cảm nồng hậu đối với người khác, hãy biểu lộ điều đó qua nét mặt.

45. Các sách Phúc Âm miêu tả ngài là người năng động, nồng hậu dịu dàng và giàu tình cảm.

46. (Mác 10:13-16) Chúa Giê-su nồng hậu và nhân từ, thu hút người khác đến với ngài.

47. b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?

48. Trái lại, Ngài là Đấng rất nồng hậu và vui vẻ và quan tâm đến hạnh phúc của chúng ta.

49. Các sách Phúc Âm tả Chúa Giê-su là người nồng hậu và có tình cảm sâu sắc như thế nào?

50. Bày tỏ quan tâm như thế đến người khác tạo ra một bầu không khí gia đình nồng hậu, thân thiện.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̤wŋ˨˩ hə̰ʔw˨˩nəwŋ˧˧ hə̰w˨˨nəwŋ˨˩ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˧ həw˨˨nəwŋ˧˧ hə̰w˨˨

Tính từSửa đổi

nồng hậu

  1. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)