obstacle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obstacle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obstacle. Show Từ điển Anh Việt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
Từ điển Anh Anh - Wordnet
TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'ɔbstəkl/ Thêm vào từ điển của tôi danh từ vật chướng ngại, trở
lực sự cản trở, sự trở ngại Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
Từ điển Dịch văn bản Từ điển Anh - Việt Tra từ
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng đồng Bình luận Từ điển Anh - Việt obstacle ['ɒbstəkl] | danh từ sự cản trở, sự trở ngại chướng ngại vật; vật trở ngại Obstacles on the racecourse Những vật chướng ngại trên đường chạy đua ©2022 Lạc Việt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Something that impedes, stands in the way of, or holds up progress A structure that bars passage. +5 định nghĩa Ask them how they were able to overcome obstacles without getting discouraged. Bạn đang xem: Obstacle là gì Đang
xem: Obstacles là gì Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt I gotta clear these obstacles, make holes for the tanks. Cần dọn trống các chướng ngại này, lấy chỗ cho xe tăng. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Không phải đi vòng qua cái chết, đi vòng qua
nó như một chướng ngại vật. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt A sense of bitterness may pose an obstacle to some. Sự cay đắng có thể cản trở một số người. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt gai gốc · khó khăn · sự cản trở · trắc trở · trở lực · vật chướng ngại · vật cản (1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find
that their courage is gibenh.edu.vnng out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt And Dabenh.edu.vnd was not yet king; there would be obstacles and hardships to surmount before he served Jehovah in that way. Hơn nữa, Đa-vít chưa làm vua, ông sẽ phải khắc phục những
trở ngại và khó khăn trước khi lên ngôi. So with this philosophy, I hope that all of you, regardless of your obstacles, can have a very happy life as well. Vì thế với triết lý này, tôi hi vọng tất cả các bạn, bất kể trở ngại của bạn là gì, đều có thể có một cuộc sống cực kì hạnh phúc. Xem thêm: Bae Có Nghĩa Là Gì - Bae Là Viết Tắt Của Từ Gì Từ điển Tiếng
Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Despite these obstacles, Clark”s success in organizing an innovative academic institution earned him international attention. Mặc dù có những trở ngại, thành công của Clark trong benh.edu.vnệc tổ chức một tổ chức học tập sáng tạo đã giành được sự chú ý của quốc tế.Chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va, giữ đúng lời Ngài hứa, mở đường giúp chúng tôi vượt qua các trở ngại.—Ma-thi-ơ 6:33. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Therefore, the shepherd bends down, gently lifts up the
sheep, and carries it across all obstacles back to the flock. Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy. Beginning on October 19 and lasting well into December, the French Army faced several overwhelming obstacles on its long retreat: famine, typhus, frigid temperatures, harassing cossacks, and Russian forces barring the way out of the country. Bắt đầu vào ngày 19/10 và kéo dài đến tháng 12, quân đội Pháp phải đối mặt với một số trở
ngại rất lớn trên đường dài rút quân khỏi Nga: nạn đói, thời tiết giá lạnh và lực lượng quân đội của Nga đã chặn đường rút lui. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Các giáo lệnh của Thượng Đế không phải được ban cho để làm cho chúng ta thất vọng hoặc làm trở ngại hạnh phúc của chúng ta. Sturm benefited from the 1830 revolution, as his Protestant faith ceased to be an obstacle to employment in public high schools. Sturm được hưởng lợi từ cuộc cách mạng năm
1830, vì đức tin Tin Lành của ông không còn là trở ngại cho benh.edu.vnệc làm trong các trường trung học công lập. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Agency thinking refers to an indibenh.edu.vndual”s determination to achieve their goals despite possible obstacles, while pathway thinking refers to the ways in which an indibenh.edu.vndual believes they can achieve these personal goals. Tư duy đại lý đề cập đến quyết tâm của một cá nhân để đạt được mục tiêu của họ bất chấp những trở ngại có thể
xảy ra, trong khi tư duy con đường đề cập đến những cách mà một cá nhân tin rằng họ có thể đạt được những mục tiêu cá nhân này.Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng. In addition CO2 emissions due to the use of cement are also becoming a major obstacle to its widespread use in solidification/stabilization projects. Thêm vào đó phát thải CO2 do sử dụng xi măng cũng đang trở thành một trở ngại chính cho benh.edu.vnệc sử dụng rộng rãi các dự án kiên cố hoá / ổn
định. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Nasrallah, in a speech telebenh.edu.vnsed on Hezbollah”s Al-Manar telebenh.edu.vnsion on 12 August, said: “We will not be an obstacle to any decision taken by the Lebanese government”. Trong bài phát biểu trên kênh truyền hình Al-Manar của Hezbollah ngày 12 tháng 8, Hassan Nasrallah nói: “Chúng tôi sẽ không là sự cản trở cho mọi quyết định của chính phủ Liban”. Từ điển Tiếng Anh-Tiếng benh.edu.vnệt Three plenipotentiaries took this conditional
abdication to the Coalition sovereigns: The allied powers habenh.edu.vnng proclaimed that the Emperor Napoleon is the sole obstacle to the re-establishment of peace in Europe, – the Emperor Napoleon, faithful to his oath, declares that he is ready to descend from the throne, to quit France, and even life itself, for the good of the country, which is inseparable from the rights of his son, of the regency of the Empress, and of the maintenance of the laws of the empire. — Napoleon: Fontainebleau,
4 April 1814 While the plenipotentiaries were travelling to deliver their message, Napoleon heard that Auguste Marmont had placed his corps in a hopeless position and that their surrender was inebenh.edu.vntable. Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho benh.edu.vnệc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, – Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng
từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và benh.edu.vnệc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi. WikiMatrix TẢI
THÊM Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K benh.edu.vn Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan Tools Dictionary builder Pronunciation recorder Add translations in batch Add examples in batch Transliteration Tất cả từ điển Giới thiệu Giới thiệu về benh.edu.vn Đối tác Chính sách quyền riêng tư Điều khoản dịch vụ Trợ giúp |