Phi 34 bằng bao nhiêu cm

Phi là gì? DN là gì? Ký hiệu ø là gì? Ký hiệu inch là gì? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc khi gặp phải trong quy cách của đường ống thép. Để giải đáp các câu hỏi trên chúng tôi sẽ cung cấp bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn. Giúp các bạn tra khảo nhanh thông số của tiêu chuẩn kích thước ống.

Phi là gì? DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống

Tóm tắt nội dung

Phi là gì?

Phi là gì? Trả lời: Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa. Kí hiệu của chúng là ø.

Vậy ký hiệu ø là phi tức là đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống.

Ký hiệu Inch là gì?

Trong hệ thống kích thước ống ngoài thông số kích thước hệ mm ta còn có thông số kích thước hệ inch, ký hiệu là (“). Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″…

Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giông như kích thước ống danh định của đường ống thép.

Vậy chúng ta quy đổi đơn vị inch này sang mm liệu có phải là thông số chính xác của ống? Điều này là không chính xác. Bởi vì kích thước này chỉ là kích thước danh nghĩa mà thôi. Chúng được quy đổi sang số chẳn để dễ nhớ và sử dụng trong hệ thống đo lường theo quy ước.

DN là gì? Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm

DN là gì?

DN là gì? Trả lời: DN là kích thước ống danh định theo tiêu chuẩn của châu Âu. Có nhiều người nhầm tưởng DN là đường kính trong của ống. Điều này là hoàn toàn sai. DN chỉ là đường kính danh nghĩa mà thôi, chúng không phải là một kích thước đường kính thực tế nào cả. Các loại phụ kiện ống thép đều sử dụng tiêu chuẩn kích thước DN để làm thông số đo lường kích thước cụ thể. Các thông số thường dùng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800.

Vậy sao sao biết ống thép mình sử dụng là DN bao nhiêu, tiêu chuẩn gì. Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ tra bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn sau. Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.

Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Bảng quy cách kích thước ống tiêu chuẩn ASTM A106. Tra cứu độ dày ống thép tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH XXS.

Đổi kích thước ống hệ Inch sang mm. Đổi Inch sang DN và đổi DN sang Phi mm.

InchDNĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5SCH 10SCH 30SCH 40SCH 80SCH 120XXS⅛610,29 mm0,889 mm1,245 mm1,448 mm1,727 mm2,413 mm——¼813,72 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,235 mm3,023 mm——⅜1017,15 mm1,245 mm1,651 mm1,854 mm2,311 mm3,200 mm——½1521,34 mm1,651 mm2,108 mm—2,769 mm3,734 mm—7,468 mm¾2026,67 mm1,651 mm2,108 mm—2,870 mm3,912 mm—7,823 mm12533,40 mm1,651 mm2,769 mm—3,378 mm4,547 mm—9,093 mm1¼3242,16 mm1,651 mm2,769 mm2,972 mm3,556 mm4,851 mm—9,703 mm1½4048,26 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,683 mm5,080 mm—10,160 mm25060,33 mm1,651 mm2,769 mm3,175 mm3,912 mm5,537 mm6,350 mm11,074 mm2½6573,03 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,156 mm7,010 mm7,620 mm14,021 mm38088,90 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,486 mm7,620 mm8,890 mm15,240 mm3½90101,60 mm2,108 mm3,048 mm4,775 mm5,740 mm8,077 mm—16,154 mm

 

InchDN
mmĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5SCH 10SCH 20SCH 30SCH 40

STD

SCH 60SCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 1604100114,30 mm2,108 mm3,048 mm—4,775 mm6,020 mm7,137 mm8,560 mm—11,100 mm—13,487 mm4½115127,00 mm————6,274 mm—9,017 mm————5125141,30 mm2,769 mm3,404 mm——6,553 mm—9,525 mm—12,700 mm—15,875 mm6150168,28 mm2,769 mm3,404 mm——7,112 mm—10,973 mm—14,275 mm—18,263 mm8200219,08 mm2,769 mm3,759 mm6,350 mm7,036 mm8,179 mm10,312 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm20,625 mm23,012 mm

 

InchDN
mmĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)SCH 5sSCH 5SCH 10sSCH 10SCH 20SCH 3010250273,05 mm3,404 mm3,404 mm4,191 mm4,191 mm6,350 mm7,798 mm12300323,85 mm3,962 mm4,191 mm4,572 mm4,572 mm6,350 mm8,382 mm14350355,60 mm3,962 mm3,962 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm16400406,40 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm9,525 mm18450457,20 mm4,191 mm4,191 mm4,775 mm6,350 mm7,925 mm11,100 mm20500508,00 mm4,775 mm4,775 mm5,537 mm6,350 mm9,525 mm12,700 mm24600609,60 mm5,537 mm5,537 mm6,350 mm6,350 mm9,525 mm14,275 mm

 

InchĐộ dày thành ống (mm)SCH 40sSCH 40SCH 60SCH 80sSCH 80SCH 100SCH 120SCH 140SCH 160109,271 mm9,271 mm12,700 mm12,700 mm15,062 mm18,237 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm129,525 mm10,312 mm12,700 mm12,700 mm17,450 mm21,412 mm25,400 mm28,575 mm33,325 mm149,525 mm11,100 mm15,062 mm12,700 mm19,050 mm23,800 mm27,762 mm31,750 mm35,712 mm169,525 mm12,700 mm16,662 mm12,700 mm21,412 mm26,187 mm30,937 mm36,500 mm40,462 mm189,525 mm14,275 mm19,050 mm12,700 mm23,800 mm29,362 mm34,925 mm39,675 mm45,237 mm209,525 mm15,062 mm20,625 mm12,700 mm26,187 mm32,512 mm38,100 mm44,450 mm49,987 mm249,525 mm17,450 mm24,587 mm12,700 mm30,937 mm38,887 mm46,025 mm52,375 mm59,512 mm

 

Trên đây là những thông tin cơ bản, giúp các bạn hiểu rõ bản chất phi là gì, DN là gì, và cách quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm. Tra cứu bảng quy đổi kích thước ống danh định tiêu chuẩn và chính xác nhất! Rất mong nhận được ý kiến phản hồi của bạn đọc! Hãy để lại ý kiến ở phần comment phía dưới! Trân trọng!