Phương trình chứng minh lưỡng tính

Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ?

Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính ?

A. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2Al(OH)3

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2O3 + 3H2O

B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

2Al(OH)3

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2O3 + 3H2O

C. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 + 6KHSO4

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6H2O

D. 2Al(OH)3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 6H2O
Al(OH)3 + NaOH

Phương trình chứng minh lưỡng tính
NaAlO2 + 2H2O

Bài 34. Một số hợp chất quan trọng của nhôm – Bài 5 trang 181 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao. Có các dung dịch AlCl3, HCl, NaOH, H2O và các dụng cụ cần thiết. Hãy điều chế và chứng minh tính lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3. Viết phương trình hóa học.

Có các dung dịch \(AlC{l_3},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}{H_2}O\) và các dụng cụ cần thiết. Hãy điều chế và chứng minh tính lưỡng tính của \(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}\). Viết phương trình hóa học.

Phương trình chứng minh lưỡng tính

– Điều chế \(A{l_2}{O_3};{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3}\):

\(\eqalign{ & AlC{l_3} + 3NaOH_{đủ}\to Al{(OH)_3} \downarrow + 3NaCl. \cr &2Al{(OH)_3}\buildrel {{t^0}} \over

\longrightarrow A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O. \cr} \)

Quảng cáo

– Chứng minh tính lưỡng tính của \(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}.\)

\(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}\) vừa cho proton \({H^ + }\) vừa nhận proton \({H^ + }\)

\(\eqalign{ &  Al{(OH)_3} + 3HCl \to AlC{l_3} + 3{H_2}O. \cr & Al{(OH)_3} + NaOH \to Na\left[ {Al{{(OH)}_4}} \right]. \cr & A{l_2}{O_3} + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}O. \cr

& A{l_2}{O_3} + 2NaOH + 3{H_2}O \to 2Na\left[ {Al{{(OH)}_4}} \right]. \cr} \)

Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là chất lưỡng tính?

A.

Al(OH)3 + 3HCl

Phương trình chứng minh lưỡng tính
AlCl3 + 3H2O

2Al(OH)3

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2O3+ 3H2O

B.

Al(OH)3 + NaOH

Phương trình chứng minh lưỡng tính
NaAlO3 + H2O

2Al(OH)3

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2O3+ 3H2O

C.

Al(OH)3 + 3HCl

Phương trình chứng minh lưỡng tính
AlCl3 + 3H2O

2Al(OH)3+ 3H2SO4

Phương trình chứng minh lưỡng tính
Al2(SO4)3 + 6H2O

D.

Al(OH)3 + 3HCl

Phương trình chứng minh lưỡng tính
AlCl3 + 3H2O

Al(OH)3 + NaOH

Phương trình chứng minh lưỡng tính
NaAlO3 + H2O

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Al(OH)3+ 3HCl

Phương trình chứng minh lưỡng tính
AlCl3+ 3H2O

Al(OH)3+ NaOH

Phương trình chứng minh lưỡng tính
NaAlO3+ H2O

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm Chương 6 Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ, Nhôm - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 5

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Ca(HCO3)2 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:

  • Hãy chọn phương pháp hóa học trong số các phương pháp sau để nhận biết được mỗi kim loại Na, Ca và Al (theo trình tự tiến hành)?

  • Cho 700 (ml) dung dịch KOH 0,1M vào 100 (ml) dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là:

  • Trộn lẫn 200 (ml) dung dịch Al3+ với 300 (ml) dung dịch chứa OH- thu được dung dịch X trong đó nồng độ

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    là 0,2M, khối lượng dung dịch giảm 7,8 gam. Nồng độ của Al3+ và OH- trong dung dịch ban đầu lần lượt là:

  • Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là:

  • Có các thuốc thử: Dung dịch NaOH, dung dịch HNO3, dung dịch NaCl, dung dịch NaNO3. Để phân biệt dung dịch chứa K2CO3 với các dung dịch chứa KNO3, K2SO4 có thể dùng:

  • Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3?

    1. Hiện tượng sủi bọt.

    2. Hiện tượng có kết tủa đỏ nâu.

    3. Không có hiện tượng gì.

    4. Hiện tượng có kết tủa trắng.

  • Từ CaCl2 điều chế Ca bằng cách:

  • Kết luận nào sau đây không đúng đối với nhôm?

  • Trộn 100 (ml) dung dịch AlCl31M với 200 (ml) dung dịch NaOH 2,25M được dung dịch A. Để kết tủa hoàn toàn ion Al3+ trong dung dịch A dưới dạng hiđroxit cần dùng một thể tích khí CO2 (đktc) là:

  • Xử lí 9 (g) Al bằng dung dịch NaOH đặc, nóng dư, người ta thu được 10,08 lít H2 (đktc). % của Al trong hợp kim (biết các thành phần khác trong hợp kim không tác dụng với NaOH) là:

  • Các phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh Al(OH)3 là chất lưỡng tính?

  • Cho 5,6 (g) hỗn hợp gồm NaOH và KOH rắn (có thành phần thay đổi) vào nước, ta được dung dịch X. Cho X phản ứng với dung dịch có chứa 0,04 mol AlCl3, khối lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất là:

  • Dung dịch X chứa H+, Na+, Cl- có thêm vài giọt quỳ tím. Nếu đem điện phân X thì màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào?

  • Các dụng cụ bằng nhôm hàng ngày khi tiếp xúc với nước dù ở nhiệt độ cao cũng không có phản ứng gì vì:

  • Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

  • Phương pháp không dùng để điều chế Ca(OH)2 là:

  • Hòa tan một lượng hỗn hợp các kim loại kiềm vào nước được dung dịch Y và giải phóng 0,45 gam khí. Pha dung dịch Y thành V lít dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của V là:

  • Lấy dung dịch có a mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 2,64 gam khí CO2, thu được đúng 200 (ml) dung dịch X. Trong dung dịch X không còn NaOH và nồng độ của ion

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    là 0,2M. a có giá trị là:

  • Cho m1 gam Al vào 100 (ml) dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và Ag(NO3)2 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 (gam) chất rắn X. Nếu cho m2 (gam) X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 (lít) khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho a, b, x làcácsốthựcdương. Biết

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    Tính x theo a và b.

  • Một chất điểm DĐĐH có phương trình

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    . Tại thời điểm t1 vật có ly độ x1= 3cm và đang chuyển động về VTCB, hỏi sau đó 0,05s vật đang ở vị trí nào:

  • Cho phươngtrình

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    . Tìmkhẳngđịnhđúng.

  • Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hoà bằng:

  • Cho

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    . Tìm x.

  • Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 3 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

  • Tínhtíchcácnghiệmcủaphươngtrình

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    .

  • Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này làx(cm)

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    .

  • Phương trình

    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    có hai nghiệm
    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    . Tính
    Phương trình chứng minh lưỡng tính
    .

  • Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh chậm của dao động điều hòa: