Quả táo đọc tiếng anh là gì

Nó đi tiếp tới một cấp cao hơn nói, “quả táo [Apple].”

That goes up to a higher level that might say “Apple.”

Bạn đang đọc: quả táo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

ted2019

Nhưng nó làm ” quả táo Joey ” của tớ đau.

But it hurts my Joey’s apple.

OpenSubtitles2018. v3

Tỉ dụ, hãy xem quả táo.

For example, consider the apple.

jw2019

Thêm quả táo làm duyên.

An apple for serenity.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy nếu bạn thấy một quả táo tương tự bạn sẽ muốn biết vì sao.

Now if you saw an apple do that, you’d want to know why.

ted2019

Trong lúc đó, chúng tôi đã sử dụng một quả táo giá vài xu.

We used an apple and it cost pennies.

ted2019

Quả táo ” sở hữu thể đang tránh phụ thuộc Google về ứng dụng bản đồ .

Apple might be moving away from its dependence on Google for its Maps app .

EVBNews

Anh sở hữu thể bắn trúng một quả táo trên đầu người khác?

You could pick an apple off someone’s head?

OpenSubtitles2018. v3

Nếu ta thả quả táo và nó bay ngược lên, ta sẽ phải tranh luận về trọng trường.

The day we drop an apple and it goes up, then we’ll have a debate about gravity.

ted2019

Quả táo Điện thoại

Apple Telephone

jw2019

Hoặc cậu cũng sở hữu thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo.

Or you could stick a fork in an apple.

OpenSubtitles2018. v3

Ta đã nói với những Trưởng lão là sẽ sở hữu được Quả táo cho London

I assured the Elders we would have the Apple for London.

OpenSubtitles2018. v3

Anh lo sợ sẽ ko tới chỗ quả táo trước người ko chân kia!

You are so afraid you will not get to the apple before the other legless man!

Literature

Xem thêm: Email là gì? Cách đăng ký, đăng nhập Email bằng Gmail đơn giản

Cô được cho là “cao như 10 trái táo to” và “nặng như 86 quả táo“.

She is said to be “As tall as 10 big apples” and “As heavy as 86 apples“.

WikiMatrix

Ko sở hữu quả táo nào ngon được tới thế.

No apple has ever tasted the same.

QED

Quả táo này thể hiện khủng hoảng lương thực ra sao?

How is this apple food crisis?

ted2019

Mụ tẩm độc quả táo Chỉ vì nghĩ rằng thiếp xinh đẹp hơn mụ.

She poisoned an apple because she thought I was prettier than her.

OpenSubtitles2018. v3

Gee, tôi muốn sở hữu được những quả táo.

Gee, I would like to get to those apples.

QED

Đây là 1 quả táo.

Here is the apple.

ted2019

Quả táo thực sự là thành phần trước tiên sao?

The actual apple is the first ingredient?

OpenSubtitles2018. v3

Mọi người đều chọn con rắn nhưng Feben chỉ chọn chọn quả táo.

Everyone chooses the snake, but Feben, who chooses the apple.

WikiMatrix

Quả táo là mọi thứ.

The Apple is everything.

OpenSubtitles2018. v3

Tướng Carey bước ra và cho tôi 1 quả táo, 1 ly cà phê và nói,

So, General Carey comes out, gives me an apple and a cup of coffee or something and says,

OpenSubtitles2018. v3

Thưa quý vị, Quả táo của Eden.

Ladies and gentlemen, the Apple of Eden.

OpenSubtitles2018. v3

Lúc đó là tháng Tám, và những quả táo chưa chín để ăn được.

It was August, and the apples were not yet ripe enough to eat.

LDS

Lazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn

  • Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập
  • Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí
  • Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước

- Advertisement -

Táo thường được ăn sống, chế biến thành các món tráng miệng hoặc thức uống. Nhiều lợi ích sức khỏe được cho là kết quả của việc ăn táo.

Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl

I love it when my mom makes apple pie. It reminds me of my childhood.

Tôi rất thích khi mẹ mình làm bánh táo. Nó làm tôi nhớ đến tuổi thơ của mình.

Apple juice is so delicious. I drink it all the time to quench my thirst.

- Advertisement -

Nước ép táo rất ngon. Tôi uống nó mọi lúc để giải tỏa cơn khát.

I eat three apples every day. It is very beneficial for health because apple has a lot of fiber.

Tôi ăn ba quả táo mỗi ngày. Nó rất có lợi cho sức khỏe vì táo có nhiều chất xơ.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

Vì táo là một loại quả ngon, dễ trồng, cho ra mỗi vụ thu hoạch nhiều quả và đặc biệt là giàu dinh dưỡng nên được người dân trên thế giới rất ưa chuộng. Chính vì thế mà từ lâu, quả táo đã đi vào các câu nói, thành ngữ mà con người ta dùng hàng ngày để biểu đạt ý nghĩ. Và nó được dùng như nào thì chúng ta cùng theo dõi bài học nhé!

Quả táo trong tiếng anh có tên là “APPLE”, được phiên âm là /ˈæp.əl/

Táo là một loại quả tròn, thịt chắc, ăn được và có vỏ màu đỏ, xanh lục hoặc vàng.

Táo không chỉ được dùng ăn trực tiếp với hương vị tự nhiên tươi mát, ngon lành mà còn được chế biến cho rất nhiều món ăn.

Quả táo đọc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho QUẢ TÁO - APPLE

 

2. Một số danh, động từ phổ biến với “APPLE”

Danh, động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Peel an apple

Gọt một quả táo

  • When my mother came home from work, she told me to peel an apple for her because at that time she was very hungry.
  • Khi mẹ tôi về nhà sau khi đi làm, mẹ đã bảo tôi gọt cho mẹ một quả táo vì lúc đó mẹ tôi đang rất đói.

Apple pie

Bánh táo

  • The only favorite dish that I want to enjoy at the new restaurant near my house is apple pie.
  • Món đồ ăn duy nhất mà tôi thích ăn ở nhà hàng mới gần nhà tôi là món bánh táo.

Apple tree

Cây táo

  • There was an apple tree in front of my grandparents’ house but it was spilled by a storm last year.
  • Trước nhà ông bà tôi có một cây táo nhưng nó đã bị một trận bão năm ngoái làm đổ.

Applesauce

một món ăn ngọt làm từ táo nấu chín

  • Pureed apples are generally known as applesauce.
  • Táo xay nhuyễn thường được gọi là nước sốt táo.

Apple juice

nước ép từ táo nghiền nát, dùng để uống hoặc làm giấm

  • One of the most popular ways to process apples is making apple juice.
  • Một trong số những cách phổ biến nhất để chế biến táo là làm nước ép.

Applejack

Một loại đồ uống mạnh (đồ uống có cồn) được làm từ táo

  • Daddy, an apple a day is good for your health but applejack is not.
  • Bố ơi mỗi ngày ăn một quả táo thì tốt cho sức khỏe của bố nhưng rượu táo thì không đâu ạ.

Apple cider

thức uống làm từ nước ép táo không chứa cồn

  • Instead of drinking applejack, you should use apple cider which is also made from apple but does not contain alcohol.
  • Thay vì uống rượu táo có cồn, bạn nên sử dụng thức uống tuy cũng làm từ táo nhưng lại không chứa cồn.

Quả táo đọc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho APPLE CIDER

 

3. Một số cụm từ, thành ngữ, cấu trúc phổ biến với “APPLE”

Cụm từ/ thành ngữ/ cấu trúc

Ý nghĩa

Ví dụ

an apple a day keeps the doctor away

Điều này có nghĩa là ăn một quả táo mỗi ngày có thể giúp bạn khỏe mạnh.

  • An ideal way to stay healthy is eating an apple because it is said that an apple a day keeps the doctor away. (One who is healthy will not have to meet doctors)
  • Một cách lý tưởng để giữ trạng thái khỏe mạnh là ăn áo bởi vì mọi người thường nói rằng một quả táo mỗi ngày sẽ giúp tránh xa bác sĩ. (Khỏe mạnh nên sẽ không cần phải đi gặp bác sĩ) 

to compare apples and/with oranges

Được dùng để nói rằng hai thứ hoàn toàn khác nhau và không hợp lý khi so sánh chúng

  • My teacher is comparing apples with oranges because my deskmate and me are different people, with different abilities.
  • Cô giáo tôi đang so sánh rất chênh lệch bởi vì bạn cùng bàn với tôi và tôi là những con người khác nhau, với những khả năng khác nhau.

the apple of sb's eye

Được dùng để chỉ người mà ai đó yêu thương nhất và rất tự hào về

  • Since my nephew was born 2 years ago, he has been the apple of my eye.
  • Kể từ khi cháu trai tôi chào đời hơn 2 năm trước, nó luôn là người mà tôi yêu thương và tự hào.

the apple doesn't fall far from the tree

(the apple never falls far from the tree)

Được dùng để chỉ ra rằng một đứa trẻ thường có tính cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của mình

  • My brother’s son soon showed her talent for math, demonstrating that the apple doesn’t fall far from the tree.
  • Con trai của anh trai tôi đã sớm thể hiện tài năng toán học của nó, điều đó chứng minh rằng nó rất giống anh trai tôi về khả năng toán học thiên bẩm.

a bad/rotten apple

một người xấu có ảnh hưởng xấu đến những người khác trong nhóm

  • I must say that he is a rotten apple since never in his life has he done something good to the people he works with.
  • Tôi phải nói rằng anh ấy là một người gây ảnh hưởng xấu vì trong đời anh ta chưa bao giờ anh ta làm được điều gì tốt cho những người mà anh ta làm việc cùng.

as American as apple pie

Được dùng để nói rằng một cái gì đó đặc trưng của nước Mỹ

  • You might think that the meal we have already enjoyed is the signature of the UK but actually it is as American as apple pie.
  • Có thể bạn nghĩ rằng bữa ăn vừa rồi của chúng ta là đặc trưng của Anh nhưng thực ra nó là món ăn đặc trưng của Mỹ.

Quả táo đọc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho AS AMERICAN AS APPLE PIE

Chỉ với một loại quả mà chúng ta học được bao điều thú vị, bổ ích. Hi vọng sau bài học này, bạn đọc có thể “bỏ túi” cho mình những câu thành ngữ cực chất về APPLE nhé!