Rành mạch Tiếng Anh là gì

Rành mạch Tiếng Anh là gì
rành mạch
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ rành mạch trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rành mạch tiếng Nhật nghĩa là gì.

* adv - きっぱりと - くっきり * adj - じめい - 「自明」 - めいかくな - 「明確な」
  • - trình bày rành mạch, rõ ràng:〜をきっぱりと述べる
  • - ứng đối rành mạch:きっぱりとした応対

* adv - きっぱりと - くっきり * adj - じめい - 「自明」 - めいかくな - 「明確な」Ví dụ cách sử dụng từ "rành mạch" trong tiếng Nhật- trình bày rành mạch, rõ ràng:〜をきっぱりと述べる, - ứng đối rành mạch:きっぱりとした応対,

Đây là cách dùng rành mạch tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rành mạch trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới rành mạch

  • vôcalit tiếng Nhật là gì?
  • từ lỗi thời tiếng Nhật là gì?
  • xúi bẩy tiếng Nhật là gì?
  • xem kịch tiếng Nhật là gì?
  • đại chúng tiếng Nhật là gì?
  • ngực bồ câu tiếng Nhật là gì?
  • lời nịnh hót tiếng Nhật là gì?
  • sự kêu lên tiếng Nhật là gì?
  • tiền thưởng làm việc chuyên cần tiếng Nhật là gì?
  • thậm chí tiếng Nhật là gì?
  • đạo thiên chúa tiếng Nhật là gì?
  • sự đốt lò tiếng Nhật là gì?
  • quầy bán vé tiếng Nhật là gì?
  • kẻ phản động tiếng Nhật là gì?

rành mạch Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ coherent; compendious = câu chuyện kể rành mạch a story told in a coherent way - honest

= rành mạch về tiền nong to be honest about money matters

Cụm Từ Liên Quan :

rõ ràng rành mạch /ro rang ranh mach/

* danh từ
- neatness

Dịch Nghĩa ranh mach - rành mạch Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rành mạch", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rành mạch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rành mạch trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bà ấy đã ghi rất rành mạch.

She was very specific.

2. Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch.

The good news of the Kingdom deserves to be expressed in a clear, grammatically correct manner.

3. Phao-lô cho những gương tốt nào về phương diện phải rành mạch trong lời cầu nguyện?

Paul provides what fine examples as to being specific in our prayers?

4. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”

Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”

5. Tôi đã có thể dùng Những Tín Điều để chia sẻ một số khác biệt thiết yếu của Giáo Hội chúng ta với các Ky Tô giáo khác, và tôi cũng đã có thể giải thích rành mạch về Sách Mặc Môn là gì và sách ấy liên hệ với Kinh Thánh như thế nào.

I was able to use the Articles of Faith to share some essential differences of our Church from other Christian churches, and I was also able to clearly explain what the Book of Mormon is and how it relates to the Bible.