Refer to nghĩa là gì

refer

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: refer


Phát âm : /ri'fə:/

+ ngoại động từ

  • quy, quy cho, quy vào
    • to refer one's failure to...
      quy sự thất bại là ở tại...
  • chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
    • the matter must be referred to a tribunal
      vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
    • to refer a question to someone's decision
      giao một vấn đề cho ai quyết định
  • chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
    • I have been referred to you
      người ta chỉ tôi đến hỏi anh
    • to refer oneself
      viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
    • I refer myself to your experience
      tôi dựa vào kinh nghiệm của anh

+ nội động từ

  • xem, tham khảo
    • to refer to one's watch for the exact time
      xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
    • to refer to a documemt
      tham khảo một tài liệu
  • ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
    • don't refer to the matter again
      đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
    • that is the passage he referred to
      đó là đoạn ông ta nói đến
  • tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
    • to refer to somebody for help
      tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
  • có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới
    • to refer to something
      có liên quan đến việc gì
  • hỏi ý kiến
    • to refer to somebody
      hỏi ý kiến ai
  • refer to drawer
    • ((viết tắt) R.D.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được)
  • referring to your letter
    • (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    denote consult look up pertain relate concern come to bear on touch touch on have-to doe with mention advert bring up cite name

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "refer"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "refer":
    rapier reaper reefer refer referee reiver repair repaper revere reverie more...
  • Những từ có chứa "refer":
    co-referent coreference coreferent coreferential cross reference cumulative preferred cumulative preferred stock date of reference prefer preferable more...
  • Những từ có chứa "refer" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    bẩm báo cáo phiếm chỉ đệ trình bẩm báo động chạm

Lượt xem: 657

Refer là một động từ không quá xa lạ đối với người học tiếng anh. Động từ chỉ sự đề cập hay nhắc tới, hôm nay hãy cùng tìm hiểu thật kỹ từ vựng này để hiểu được định nghĩa và cấu trúc cũng như cách dùng từ Refer nhé!

Refer /rəˈfəː/ 

Dạng quá khứ là referred

Dạng V-ing: Referring

Theo như định nghĩa của từ điển Cambridge, có 5 cách hiểu động từ Refer

Refer: Nói hay viết (về thứ gì đó), hiểu như là nhắc tới

Ví dụ:

  • Tom had referred in the news of younger.
  • Dịch nghĩa: Tom được nhắc tới trong bản tin của giới trẻ.
  •  
  • I don’t like anyone refer to me like a joke.
  • Dịch nghĩa: Tôi không thích bất cứ ai nhắc tới tôi như một trò đùa.

Refer: Liên quan đến, như là mối quan tâm, ám chỉ

Ví dụ:

  • She found some details referred to the victim’s death.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy tìm thấy vài chi tiết liên quan đến cái chết của nạn nhân.
  •  
  • This letter refer to his mistake in the past.
  • Dịch nghĩa: Lá thư này ám chỉ tội lỗi của ông ta trong quá khứ.

Refer to nghĩa là gì

Refer và các định nghĩa liên quan

Refer: Nhờ cậy vào ai, dựa, nhờ vào ai đó

Ví dụ:

  • Mayy refer to terrain of the river to design a irrigation system.
  • Dịch nghĩa: Mayy dựa vào địa hình của con sông để thiết kế một hệ thống tưới tiêu.
  •  
  • I referred the internet to found the answer of question.
  • Dịch nghĩa: Tôi dựa vào internet để tìm câu trả lời của câu hỏi

Refer: chú ý, để ý , tham khảo

Ví dụ:

  • The customers should refer to the rule of the store.
  • Dịch nghĩa: Khách hàng nên chú ý luật lệ của cửa hàng.

Refer: Gửi, đưa, giới thiệu ai đó tới ai nhằm tìm kiếm sự giúp đỡ

Ví dụ:

  • First see your teacher who may refer you to a good professor in the university.
  • Dịch nghĩa: Đầu tiên hãy gặp giáo viên của bạn người có thể giới thiệu bạn cho một vị giáo sư giỏi trong trường đại học.

2. Cấu trúc, cách dùng Refer

Refer to nghĩa là gì

Cấu trúc Refer

Một vài cấu trúc và ví dụ về refer:

refer (sb) to sth : Dựa vào

  • The speaker talked for a long time without referring the script
  • Diễn giả nói trong một thời gian dài mà k dựa vào kịch bản.

refer to sb/sth: Liên quan tới

  • In announcements of president don’t refer to liberty of people.
  • Trong các thông báo của tổng thống không hề liên quan tới quyền tự do của người dân.

To refer somebody/something to somebody/something: Giới thiệu ai/cái gì tới ai/cái gì

  • My uncle referred me to his doctor who can give me the prescription.
  • Chú tôi giới thiệu tôi với bác sĩ của ông, người có thể đưa tôi đơn thuốc.

Somebody/something + to be + referred to somebody/something (Bị động)

  • I was referred to a doctor of my uncle.
  • Tôi được giới thiệu tới bác sĩ của chú tôi.

3. Phân biệt Refer với Mention

Sự khác biệt giữa Refer và Mention chính là những gì refer nhắc tới trong câu nó thường liên quan mật thiết với nhau, đến chủ đề. Còn mention thì ngược lại, nó chỉ nói những thứ khác không liên quan chen vào.

Ví dụ:

  • Mike mentioned the score of test while playing game with his friends.
  • Dịch: Mike đã đề cập tới điểm kiểm tra trong khi chơi game với bạn của anh ấy.

Refer to nghĩa là gì

Phân biệt Refer và Mention

4. Một số ví dụ Anh Việt

Ví dụ:

  • When I'm happy, I usually refer to my brother.
  • Dịch nghĩa: Khi vui tôi thường đề cập đến anh trai mình.
  •  
  • In all videos in this page referred to Lisa who was a singer.
  • Mọi video trong trang này đều nhắc tới Lisa người từng là một ca sĩ.
  •  
  • Mai’s father refer she to a monk. 
  • Bố của Mai giới thiệu cô với một tu sĩ.

Như vậy, hi vọng qua các ví dụ và dẫn chứng trên các bạn đã nắm rõ được cách dùng và cấu trúc refer. Chúc các bạn học tốt!

Cụm từ “refer to” chắc hẳn là một cụm từ mà bất kì người học tiếng Anh nào cũng ít nhiều bắt gặp trong quá trình học ngôn ngữ này phải không nào? Nhưng liệu chúng ta có thực sự hiểu về ý nghĩa cũng như cách dùng “refer to” như thế nào không? Vậy thì trong bài học hôm nay, hãy cùng tìm hiểu nhiều hơn về cụm từ vô cùng thú vị này nhé!

1. “Refer to” là gì?

- “Refer to” là một cụm từ tiếng Anh vô cùng thông dụng trong văn bản, email công việc, hay trong giao tiếp, mua bán,...

- Cấu trúc “refer to something/somebody” được dùng khi muốn đề cập đến một sự việc, sự vật nào đó.

- Phiên âm của cụm từ “refer to” là /rɪˈfɜː(r) tuː/

- Cụm từ “refer to” được cấu tạo bởi động từ “refer” và giới từ “to”

Refer to nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm từ "refer to"

2. Các cách dùng cụm từ “refer to”

Cũng như số nhiều những cụm từ khác, “refer to” có tới 6 cách dùng khác nhau. Tùy vào từng ngữ cảnh mà cụm từ này mang những nghĩa khác nhau mà bất cứ người học nào cũng cần hết sức lưu ý.

- “Refer to” mang nghĩa là “ám chỉ, nói đến, thể hiện, nhắc đến”

Ví dụ: 

  • This graph refers to the number of people immigrating to the USA last year.

  • Biểu đồ này thể hiện số người đã nhập cư vào nước Mỹ trong năm ngoái

  • The term “insomnia” is used to refer to the condition of being unable to sleep.

  • Cụm từ “insomnia” được dùng để miêu tả trạng thái mất ngủ

- “Refer to” mang nghĩa là “xem, để ý, tham khảo”

Ví dụ: 

  • If you want, you can refer to the sources which can be found in the school library for further information.

  • Nếu muốn, cậu có thể tham khảo các nguồn khác ở trong thư viện của trường để thu thập được nhiều thông tin hơn

  • Referring to the dictionary is what we should do when you start learning vocabulary.

  • Tham khảo trong từ điển là điều ta nên làm khi bắt đầu học từ mới

- “Refer to” mang nghĩa là “tìm đến, dựa vào, nhờ cậy vào, viện vào”

Ví dụ:

  • You should refer to your notes to complete the task easier.

  • Bạn nên dựa vào ghi chép của mình để hoàn thành bài tập dễ dàng hơn

  • Jane referred to the clues given by her classmates so that she could find the answer to that problem.

  • Jane dựa vào gợi ý của các bạn cùng lớp để có thể tìm ra lời giải cho vấn đề ấy

- “Refer to” mang nghĩa là “có liên quan tới, có quan hệ tới, giới thiệu”

Ví dụ:

  • Most of the links that have been given by the advisor simply refer you to the university’s support line, which proves to be helpful in many aspects.

  • Hầu hết các liên kết mà cố vấn đưa ra chỉ đơn giản là giới thiệu bạn đến đường dây hỗ trợ của trường, và điều đó thực sự có ích ở nhiều mặt khác nhau

  • What I have already mentioned is referred to the final answer to his question.

  • Những gì tôi vừa nhắc tới có liên quan đến đáp án cuối cùng của câu hỏi mà anh ta đã đưa ra

- “Refer to” mang nghĩa là “giới thiệu một nhân vật hoặc một thứ gì đó tới một người hoặc một tổ chức để con người hoặc tổ chức đó được giúp đỡ hoặc giải quyết vấn đề”

Ví dụ:

  • My friend is referring me to a famous doctor, who has helped her with some skin problems.

  • Bạn tôi đang giới thiệu tôi đến một vị bác sĩ nổi tiếng, người đã giúp cô ấy trị khỏi những vấn đề về da liễu

  • Katie was referred to a job center to find a suitable job for her, and finally she did it.

  • Katie đã được giới thiệu đến trung tâm môi giới việc làm để tìm cho mình một công việc phù hợp, và cuối cùng cô ấy đã làm được

- “Refer to drawer” là một thuật ngữ hay được thể hiện trên tờ séc ngân hàng 

+, Viết tắt của “refer to drawer” là R.D.

+, Được viết trên tờ séc của ngân hàng, thể hiện việc ngân hàng từ chối thanh toán (do số dư tài khoản ngân hàng của người chủ tài khoản không đủ)

Refer to nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm từ "refer to"

3. Các cụm từ liên quan đến “refer to”

- “With reference to something”: dùng để đề cập tới một vấn đề, sự việc đang được nói đến trong câu

Ví dụ: 

  • I am writing this letter to you with reference to the problem raised in the conference last week.

  • Tôi viết lá thư này cho bạn để nói về vấn đề được nhắc tới trong hội nghị tuần trước

  • Learners have to provide the correct answers in reference to the paragraph given in the test.

  • Các học viên phải đưa ra câu trả lời đúng dựa vào đoạn văn được cho sẵn trong bài kiểm tra

- Ngoài ra, có nhiều các cụm từ khác có thể thay thế cho “with reference to” trong câu cũng như gần nghĩa với “refer to” như “in reference to”, “in relation to”, “in connection with”, “concerning”, “as regards”,...

Refer to nghĩa là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm từ "refer to"

Qua bài học trên, có thể thấy rằng cụm từ “refer to” có rất nhiều nghĩa cũng như nhiều cách dùng phải không nào? Tuy nhiên, nhiều nhưng không có nghĩa là quá khó để cho chúng ta nhớ nếu ta hiểu thật rõ từng cách sử dụng đấy! Hi vọng với những chia sẻ thú vị trên đã phần nào giúp cho các bạn có cái nhìn rõ hơn, sâu hơn về cụm từ vô cùng đa dạng về nghĩa này nhé!