Cập nhật: 25/06/2022 A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy - Sau Đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, P.12, Q.10, TP.HCM (Số cũ: 86/2 Thành Thái, P.12, Q.10,
TP.HCM)
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: [email protected]
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook:
www.facebook.com/dhyk.pnt/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin chung1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, thời gian cụ thể theo hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2.
Đối tượng tuyển sinh - Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
4.2. Ngưỡng
đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bào chất lượng đầu vào - Trường sẽ công bố trên trang thông tin điện tử sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Điều kiện đăng ký xét tuyển - Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh: - Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của THPT.
- Đầy đủ sức khỏe để
theo học ngành đăng ký xét tuyển.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt: - Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. (05 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa: - Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng
Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng - Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển, Nhà Trường căn cứ theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ cụ thể hóa và thông báo trên trang thông tin của Trường.
- Xem chi tiết
TẠI ĐÂY
5. Học phí Mức thu học phí dự kiến năm học 2022 – 2023: - Ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 đồng.
- Ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học, Khúc xạ Nhãn khoa, Y tế Công cộng: Mức học phí
cao nhất không vượt quá 41.000.000 đồng.
Học phí trên chưa bao gồm 02 học phần bắt buộc, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh được thu theo quy định hiện hành. II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
| TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM
| TS có hộ khẩu tại Tp. HCM
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Mã ngành
| Chỉ tiêu
| Mã ngành
| Chỉ tiêu
| Y khoa
| 7720101TQ
| 315
| 7720101TP
| 315
| B00
| Dược học
| 7720201TQ
| 45
| 7720201TP
| 45
| B00
| Điều dưỡng
| 7720301TQ
| 100
| 7720301TP
| 100
| B00
| Dinh dưỡng
| 7720401TQ
| 30
| 7720401TP
| 30
| B00
| Răng - Hàm - Mặt
| 7720501TQ
| 42
| 7720501TP
| 42
| B00
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 7720601TQ
| 25
| 7720601TP
| 25
| B00
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 7720602TQ
| 20
| 7720602TP
| 20
| B00
| Kỹ thuật phục hồi chức năng
| 7720603TQ
| 15
| 7720603TP
| 15
| B00
| Khúc xạ nhãn khoa
| 7720699TQ
| 20
| 7720699TP
| 20
| B00
| Y tế công cộng
| 7720701TQ
| 28
| 7720701TP
| 25
| B00
|
(*) Ngành Điều dưỡng: bao gồm ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức, Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh, Điều dưỡng chuyên ngành Cấp cứu ngoài bệnh viện, Điều dưỡng chuyên ngành Phục hồi chức năng. *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét
tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ)
| TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP)
| TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ)
| TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP)
| TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP)
| TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ)
| Y khoa
| 24,65
| 23,50
| 27,5
| 26,35
| 26,35
| 27,35
| Dược học
| 23,55
| 23,35
| 26,6
| 26,05
| 26,15
| 26,35
| Điều dưỡng
| 20,60
| 20,60
| 23,45
| 23,7
| 24,25
| 24
| Dinh dưỡng
| 20,35
| 20,15
| 22,45
| 23
| 23,8
| 23,45
| Răng - Hàm - Mặt
| 25,15
| 24,05
| 27,55
| 26,5
| 26,6
| 27,35
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 22,60
| 22,75
| 25,5
| 25,6
| 25,6
| 25,7
| Kỹ thuật hình ảnh y học
| 21,45
| 21,90
| 24,75
| 24,65
| 24,85
| 24,7
| Khúc xạ nhãn khoa
| 21,75
| 21,55
| 21,15
| 24,5
| 24,7
| 24,9
| Y tế công cộng
| 18,05
| 18,20
| 19
| 20,4
| 23,15
| 21,35
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchBãi để xe Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchThư viện Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung
trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected] |