Số điện thoại 001 là ở đâu

Dưới đây là tổng hợp toàn bộ mã vùng điện thoại quốc tế của tất cả các nước cập nhật mới nhất năm nay. Danh sách này sẽ giúp bạn tra cứu mã vùng sô điện thoại của toàn thế giới một cách nhanh nhất có thể.

Tổng hợp mã vùng điện thoại quốc tế phổ biến

Mã vùng điện thoại của Việt Nam là: +84 hay 0084Mã vùng điện thoại của Canada: +1 hay 001Mã vùng điện thoại của Mỹ là: +1 hay 001Mã vùng điện thoại của Nga là: +7 hay 007Mã vùng điện thoại của Đức là: +49 hay 0049Mã vùng điện thoại của Anh là: +44 hay 0044Mã vùng điện thoại của Nhật Bản là: +81 hay 0081Mã vùng điện thoại của Hàn Quốc là: +82 hay 0082Mã vùng điện thoại của Trung Quốc là: +86 hay 0086

Mã vùng điện thoại của Đài Loan là: +886 hay 00886

Mã vùng sdt Mỹ, mã vùng Mỹ, mã vùng gọi qua Mỹ hay cách chuyển đổi vùng AppStore Mỹ là những thông tin cần thiết khi bạn có người thân tại Mỹ hoặc có ý định đi du lịch tại xứ sở Cờ Hoa này. Theo dõi bài viết để cập nhật nhé.

Bạn đang đọc: Mã vùng 001 là ở đâu

Mã vùng điện thoại Mỹ là gì?

Mã vùng sdt Mỹ thuộc bang Alaska là 907, mã vùng Mỹ thuộc bang Coin Phone Refunds là 211… Có thể bạn từng nghe hoặc từng tìm kiếm những thông tin cụ thể như vậy. Nhưng bạn đã biết mã vùng điện thoại là gì chưa? Và cụ thể hơn mã vùng của Mỹ dành riêng đối với từng bang và quận của Mỹ là khác nhau. Nếu thực hiện được cuộc gọi thành công đến từng bang mà bạn muôn sgoij thì hãy nắm chắc mã vùng này nhé.

Mã vùng điện thoại là mã số được đặt ra để xác định bạn đang ở khu vực nào. Theo đó, mã vùng Mỹ là mã số đại diện cho nước Mỹ. Quy ước quốc tế quy định mã vùng quốc tế Mỹ là +1. Khi bạn nhận cuộc gọi từ Mỹ, bạn sẽ thấy mã vùng từ Mỹ gọi về Việt Nam bắt đầu là +1. Đây chính là mã bạn khi đứng ở đầu số điện thoại Mỹ

Mã vùng sdt Mỹ

Số điện thoại 001 là ở đâu

Mã vùng số điện thoại Hoa Kỳ là +1

Rất dễ nhớ mã vùng của Mỹ là bao nhiêu, là +1, nhưng đó là mã vùng quốc gia. Nếu muốn gọi điện cho người thân ở Mỹ, bạn phải nhớ cả mã vùng gọi qua Mỹ dành riêng cho từng bang, quận.

Bảng mã vùng ở Mỹ theo bang, quận

Mã vùng sdt Mỹ ngay sau đây sẽ được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn tiện tra cứu.

Xem thêm: Ý Nghĩa Hoa Cúc Họa Mi Ý Nghĩa Gì? Đặc Điểm, Cách Trồng Cúc Họa Mi


STTTên bangSố mã vùng
1Alabama205, 251, 256, 334, 659
2Alaska907
3Arizona480, 520, 602, 623, 928
4Arkansas479, 501, 870


Bảng 1: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là A


STTTên bangSố mã vùng
1California209, 213, 310, 323, 341, 369, 408, 415, 424, 442, 510, 530, 559, 562, 619, 626, 627, 628, 650, 657, 661, 669, 707, 714, 747, 752, 760, 764, 805, 818, 831, 858, 909, 916, 925, 935, 949, 951
2Coin Phone Refunds211
3Colorado303, 670, 719, 720
4Connecticut203, 475, 860, 959

Bảng 2: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là B


STTTên bangSố mã vùng
1Delaware302
2Directory Services411
3District Of Columbia202

Bảng 3: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là D


STTTên bangSố mã vùng
1Emergency Services911

Bảng 4: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là E


STTTên bangSố mã vùng
1Florida239, 305, 321, 352, 386, 407, 561, 689, 727, 754, 786, 813, 850, 863, 904, 941, 954

Bảng 5: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là F


STTTên bangSố mã vùng
1Georgia229, 404, 470, 478, 678, 706, 770, 912
2Gov Emergency Telecom Service710
3Guam671

Bảng 6: Bảng mã vùng bên Mỹ của các bang có chữ cái đầu là G


STTTên bangSố mã vùng
1Hawaii808

Bảng 7: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là H


STTTên bangSố mã vùng
1Idaho208
2Illinois217, 224, 309, 312, 331, 464, 618, 630, 708, 773, 815, 847, 872
3Indiana219, 260, 317, 765, 812
4Iowa319, 515, 563, 641, 712

Bảng 8: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là I


STTTên bangSố mã vùng
1Jamaica876

Bảng 9: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là J


STTTên bangSố mã vùng
1Kansas316, 620, 785, 913
2Kentucky270, 502, 606, 859

Bảng 10: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là K


STTTên bangSố mã vùng
1Louisiana225, 318, 337, 504, 985

Bảng 11: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là L


STTTên bangSố mã vùng
1Maine207
2Maryland227, 240, 301, 410, 443, 667
3Massachusetts339, 351, 413, 508, 617, 774, 781, 857, 978
4Michigan231, 248, 269, 278, 313, 517, 586, 616, 679, 734, 810, 906, 947, 989
5Minnesota218, 320, 507, 612, 651, 763, 952
6Mississippi228, 601
7Missouri314, 417, 557, 573, 636, 660, 816, 975
8Montserrat-Carib664
9Montana406

Bảng 12: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là M


STTTên bangSố mã vùng
1Nebraska207
2Nevada227, 240, 301, 410, 443, 667
3New Brunswick339, 351, 413, 508, 617, 774, 781, 857, 978
4New Hampshire231, 248, 269, 278, 313, 517, 586, 616, 679, 734, 810, 906, 947, 989
5New Jersey218, 320, 507, 612, 651, 763, 952
6New Mexico228, 601
7New York314, 417, 557, 573, 636, 660, 816, 975
8North Carolina664
9North Dakota406

Bảng 13: Bảng ma vung Mỹ của các bang, quận có chữ cái đầu là N


STTTên bangSố mã vùng
1Ohio216, 234, 283, 330, 380, 419, 440, 513, 567, 614, 740, 937
2Oklahoma405, 580, 918
3Oregon503, 541, 971

Bảng 14: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là O


STTTên bangSố mã vùng
1Pennsylvania215, 267, 412, 445, 484, 570, 610, 717, 724, 814, 835, 878
2Puerto Rico787, 939

Bảng 15: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là P


STTTên bangSố mã vùng
1Rhode Island401

Bảng 16: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là R


STTTên bangSố mã vùng
1Saskatchewan306
2South Carolina803, 843, 864

Bảng 17: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là S


STTTên bangSố mã vùng
1Tennessee423, 615, 731, 865, 901, 931
2Texas210, 214, 254, 281, 325, 361, 409, 430, 432, 469, 512, 682, 713, 737, 806, 817, 830, 832, 903, 915, 936, 940, 956, 972, 979

Bảng 18: Bảng mã vùng đt Mỹ của các bang có chữ cái đầu là T


STTTên bangSố mã vùng
1US Virgin Islands340
2Utah385, 435, 801

Bảng 19: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là U


STTTên bangSố mã vùng
1Vermont802
2Virginia276, 434, 540, 571, 703, 757, 804

Bảng 20: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là V


STTTên bangSố mã vùng
1Washington206, 253, 360, 425, 509, 564
2West Virginia304
3Wisconsin262, 414, 608, 715, 920
4Wyoming307

Bảng 21: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là W


STTTên bangSố mã vùng
1Yukon/N.W.Terr´s867

Bảng 22: Bảng mã vùng của các bang có chữ cái đầu là Y

Ngoài mã vùng Mỹ theo bang, quận, những mã vùng dịch vụ sau đây cũng rất quan trọng khi bạn đặt chân đến đất Mỹ:


STTTên trung tâm, dịch vụSố mã vùng
1Inbound International456
2International Access011
3Paid 800 Service880
4Paid 888 Service881
5Paid 877 Service882
6Personal Communication Svcs500
7Repair Service611
8Reserved Special Function311
9Service access code200, 300, 400
10Service Varies by LD Carrier700
11Special Function711, 811
12Toll-Free800, 877, 888
13Value Added Information Service Code900

Bảng 23: Số mã vùng dịch vụ

Hướng dẫn cách gọi điện

Số điện thoại 001 là ở đâu

Bạn phải biết mã vùng điện thoại để thực hiện các cuộc gọi qua Mỹ

Bạn đã biết ma vung o My nhưng chưa biết cách thực hiện cuộc gọi, chúng tôi sẽ hướng dẫn cho các bạn ngay. Rất đơn giản, bạn hãy thực hiện cú pháp sau:

IDD (00) + Mã vùng quốc gia Mỹ (mã vùng Việt Nam gọi sang Mỹ) (+1) + Mã vùng bang/quận (Được cập nhật ở bảng trên) + Số điện thoại

Ví dụ: Bạn muốn gọi cho số điện thoại xxxxxxx ở bang Saskatchewan Mỹ, bạn nhấn: 00 1 306 xxxxxxx

Nếu bạn hỏi số điện thoại Mỹ có bao nhiêu số ? thì thường số điện thoại USA sẽ có 10 chữ số

Đổi mã vùng AppStore Mỹ

Số điện thoại 001 là ở đâu

Kho ứng dụng, trò chơi AppStore

App Store là kho ứng dụng, trò chơi dành cho hệ điều hành iOS. App Store cho phép bạn tải về điện thoại, thiết bị máy tính những ứng dụng, trò chơi mong muốn. Tuy nhiên, không phải tất cả các ứng dụng, trò chơi bạn đều tải được nếu chúng bị hạn chế tại Việt Nam hoặc chỉ lưu hành tại Mỹ. Vì thế, đổi mã vùng AppStore Mỹ là cách giúp bạn giải quyết.

Có 2 cách đổi mã vùng Appstore Mỹ:

Cách 1: Thực hiện chuyển đổi thông qua cài đặt

Số điện thoại 001 là ở đâu

Biểu tượng Cài đặt

Bước 1: Vào Cài đặtBước 2: Chọn iTunes & App StoreBước 3: Chọn ID AppleBước 4: Chọn Xem ID AppleBước 5: Chọn Quốc gia/VùngBước 6: Chọn Thay đổi quốc gia hoặc VùngBước 7: Nhấn chọn Hoa KỳBước 8: Chọn Đồng ý 2 lầnBước 9: Tắt Cài đặt

Cách 2: Thực hiện chuyển đổi thông qua AppStore

Số điện thoại 001 là ở đâu

Biểu tượng App Store

Bước 1: Vào App StoreBước 2: Chọn biểu tượng tài khoản ở góc trên bên phảiBước 3: Chọn Tên tài khoảnBước 4: Chọn Quốc gia/VùngBước 5: Chọn Thay đổi quốc gia hoặc VùngBước 6: Chọn Hoa KỳBước 7: Chọn Đồng ý 2 lầnBước 8: Tắt ứng dụng App Store.

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu chi tiết về mã vùng sdt Mỹ, cách gọi điện sang Mỹ cũng như cách chuyển đổi mã vùng AppStore Mỹ. Hãy chia sẻ đến bạn bè, người thân thông tin hữu ích này nhé.

Nếu bạn cần tìm hiểu thêm thông tin nào cần tìm hiểu về Mỹ hoặc bạn đang có ý định đi xuất khẩu lao động ở Mỹ cần hỗ trợ dịch vụ xin visa đi Mỹ có thể liên hệ với Visa ANB Việt Nam. Với hơn nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp các loại giấy tờ quốc tế, dịch vụ quốc tế, dịch vụ làm visa uy tín của chúng tôi sẽ tháo gỡ mọi khó khăn của bạn một cách nhanh nhất.