Tại ô b15 có công thức =sumif(cc6 5 ) cho kết quả là

TỔNG HỢP 200 CÂU HỎI TRẮCNGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG VÀCÓ ĐÁP ÁN (EXCEL) Câu 1. Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:A. Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụB. Chọn Edit - UndoC. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ZD. Tất cả các cách trên đều đượcCâu 2. Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúngA. Trục X cịn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục"Category" (phân loại)B. Trục X cịn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và trục Y cịn có tên gọilà trục "Value" (giá trị)C. Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục CategoryD. Trục X và Y đều có tên gọi là trục ValueCâu 3. Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:A. View - FilterB. Format - FilterC. Edit- FilterD. Data- FilterCâu 4. Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:A. Nhấn phím DeleteB. Nhấn phím Ctrl+DeleteC. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh InsertD. Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh DeleteCâu 5. Muốn xuống hàng trong một ơ thì ấn tổ hợp phím:A. Ctlr + Enter B. Ctrl + Shift + EnterC. Alt + EnterD. Shift + EnterCâu 6. Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit- Copy và Edit - Past Special, ta chọn:A. AllB. FormulasC. ValuesD. FormatsCâu 7. Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ơ sẽxuất hiện:A. #######B. #NUM!C. #NAME?D. #DIV/0Câu 8. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại FormulaBar là:A. =1>2B. FalseC. TrueD. NoCâu 9. Muốn trả về giá trị dị tìm trên hàng ta dùng hàm:A. VlookupB. Hlookup C. IndexD. MatchCâu 10. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để:A. Mở hộp thoại PrintB. Mở hộp thoại FontC. Mở hộp thoại Find and ReplaceD. Khơng có tác dụng nào cảCâu 11. Nút Merge and Center trên thanh cơng cụ có chức năng:A. Tạo màu nền cho các ô được chọnB. Tạo đường viền cho các ô được chọnC. Gộp các ô được chọnD. Gộp các ô được chọn và canh giữa dữCâu 12. Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:A. NhânB. HợpC. ChiaD. CộngCâu 13. Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ơ A1 là:A. 1>2B. FalseC. =1>2D. NoCâu 14. Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi: A. Nhân, ChiaB. Luỹ ThừaC. Cộng, TrừD. Tất cả các phép tốn kể trênCâu 15. Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô:A. F5B. ESCC. TabD. F2Câu 16. Số cột có trong một WorkSheet là:A. 8B. 65536C. 256D. 16Câu 17. Số hàng có trong một WorkSheet là:A. 65346B. 65536C. 65416D. 65426Câu 18. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoatrong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):A. TrimB. Lower C. UpperD. ProperCâu 19. Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:A. Nhân, ChiaB. Luỹ thừa, HợpC. Cộng, TrừD. Tất cả các phép toán trênCâu 20. Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoatrong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):A. TrimB. LowerC. UpperD. Tất cả các hàm trên đều không thực hiện đượcCâu 21. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xemhình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:A. =INDEX(CC10:CC1 2,MATCH(LEFT(A3,1),BB10:BB12,0),2)B. =VLOOKUP( LEFT(A3,1),CC10:DD12, 2,0)C. =HLOOKUP(LE FT(A3,1),CC10:DD12,2,0)D. Tất cả các công thức trên đều saiCâu 22. Tại Cell A1 có cơng thức: =If(4>5,"Sai","Đúng"), giá trị trả về tại CellA1 sẽ là:A. SaiB. 5C. 4 D. ĐúngCâu 23. Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xemhình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:A. =VLOOKUP(LEFT(A 3,1),BB10:DD12,2,0)B. =INDEX(CC 10:CC12,MA TCH(LEFT(A 3,1),BB10:BB12,0),1)C. Cả A và B đều đượcD. Cả A và B đều saiCâu 24. Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của họcsinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là sốtuổi của học sinh Bình:A. =2007-A1B. =Year(Today())-A1C. =Year(Todeay())-Year(A1)D. =Now()-A1Câu 25. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính tốn nhưng bị sai tên hàmthì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:A. FALSEB. #NAMEC. #VALUE!D. #N/ACâu 26. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban hành côngthức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ơ C2 là:A. 50B. 40 C. 30D. 20Câu 27. Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn ThịTý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này:A. Year(Today())-A1B. 2006-A1C. Now()-A1D. Year(Today())-Year(A1)Câu 28. Tại ô A1 nhập chuỗi "DA NANG", cho biết kết quả khi thực hiện côngthức =LEFT(A1):A. "D"B. "DA NANG"C. FALSED. #VALUECâu 29. Tại ơ A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngàytháng năm DD/MM/YYYY thì tại ơ A1 đang chứa một giá trị kiểu:A. SốB. ChuỗiC. LogicD. Công thứcCâu 30. Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngàytháng năm DD/MM/YYYY thì tại ơ A1 đang chứa một giá trị kiểu:A. SốB. Ngày Tháng Năm C. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều đúngCâu 31. Trong Excel Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy địnhkiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ơ A1 đang chứa một giá trị kiểu:A. SốB. ChuỗiC. LogicD. Công thứcCâu 32. Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh NguyễnVăn Bình là 12/10/1978, cơng thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của họcsinh Bình:A. =2004-A1B. =2003-A1C. =Now()-A1D. =Year(Now())-Year(A1)Câu 33. Tại ơ A1 nhập chuỗi "VAN HOA", Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh="Left(A1) là:A. VAN HOAB. VANC. #VALUE!D. VCâu 34. Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa mộtgiá trị kiểu:A. Number B. DateC. TextD. Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó cịn phụ thuộc vào cách thiết lậpcấu hình của Windows trong ControlPanelCâu 35. Tại ơ A2, ta ban hành công thức =Mid("ABCDE",3,2)&Right(Left("ABCDE",4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:A. "BCDCD"B. "BCBC"C. "CDCD"D. "DEDE"Câu 36. Tại ô A5 nhập chuỗi "TIN HOC", cho biết kết quả khi thực hiệnlệnh:=RIGHT(A5):A. T"B. FalseC. #ValueD. "C"Câu 37. Tại ô B2 có cơng thức: =C1- VLOOKUP(A3,EE10:GG12,3, 0)-$E2. Khisao chép cơng thức này đến ơ D4 thì ta có cơng thức như thế nào:A. =C3- VLOOKUP(C5,EE10:GG12,3,0)-$E4B. =E3- VLOOKUP(C5,EE10:GG12,3,0)-$E4C. =D3- VLOOKUP(C5,EE10:GG12,3,0)-$E4D. =D3- VLOOKUP(D5,EE10:GG12, 3,0)-$E4Câu 38. Tại ơ B3 có cơng thức =D2+SUMIF(CC2:CC6,A5,EE2:EE6)-C$3 khisao chép cơng thức này đến ơ D5 thì có côn A. =F4+SUMIF(CC2:CC6,C7,EE2:EE6)-D$5B. =F4+SUMIF (CC2:CC6,C 7,EE2:EE6)-E$3C. =F4+SUMIF(CC 2:CC6,E7,EE2:EE6)-E$3D. =F5+SUMIF(CC2:CC6,C7,EE2:EE6)-E$3Câu 39. Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:A. Ngày 10 tháng 03 năm 2008B. Tháng 10ngày 03 năm 2008C. Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụngD. Chỉ có câu C là đúngCâu 40. Tại ơ B3 có cơng thức:=SUMIF(C2:C2:C6,C7,EE2:EE6). Khi sao chépcơng thức này đến ơ D5 thì cơng thức trên sẽ biến đổi thành:A. =SUMIF(CC2:CC6,C9,EE4:EE8)B. =SUMIF(CC 4:CC8,E9,EE2:EE6)C. =SUMIF(C4:C4: C8,E9,EE2:EE 6)D. =SUMIF(CC2:CC6,C9,EE2:EE6)Câu 41. Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:A. Thời GianB. SốC. Ngày Tháng NămD. ChuỗiCâu 42. Tại ô C2 có cơng thức: = E1- SumIf(BB2:BB8,F13,GG2:GG8)+A$10.Khi sao chép cơng thức này đến ơ G6 thì có cơng hức như thế nào:A. =I5-SumIf(BB2:BB8,J17,GG2:GG8)+EE10B. =I1-SumIf(BB2:BB8,J15,GG2GG8)+A$10 C. =I5-SumIf(BB2:BB 8,J17,GG2:GG8)+A$10D. =I1-SumIf(BB2:BB8,J15,GG2:GG8)+EE10Câu 43. Tại ơ E4 có cơng thức =A2- B1+1+C2+A15, khi sao chép công thức đếnô E5 có cơng thức là:A. =B2-C1+1+C2+B15B. =B3- C1+1+C3+B1 6C. =A3- B1+1+C3+A15D. =A3- B1+1+C3+A16Câu 44. Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh cơng thức trên cửa sổ bảngtính:A. Chọn View - ToolbarsB. Chọn Insert - ToolbarsC. Chọn Tools - Formula BarD. Chọn View - Formula BarCâu 45. Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ơ có trong một bảng tính:A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+AB. Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đóC. Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đóD. Tất cả các thao tác trên đều đúngCâu 46. Cửa sổ Excel thuộc loại:A. Cửa sổ ứng dụngB. Cửa sổ tư liệu.C. Cửa sổ thƣ mục.D. Tất cả đều đúng. Câu 47. Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Wordđó là:A. Add-InsB. DataC. SubtotalD. FilterCâu 48. Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêmA. Input LineB. Formula BarC. Cell ReferenceD. Cell ReferenceCâu 49. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nàodưới đâyA. Vào menu File, chọn PrintB. Vào menu View, chọn ZoomC. Vào menu File, chọn Web Page PreviewD. Vào menu File, chọn Print PreviewCâu 50. Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in nghiêng, kiểu chữ...trong MS ExcelA. Vào thực đơn Tools - Options - Font.B. Vào thực đơn File - Properties - Font.C. Vào thực đơn Format - Cells - Font.D. Vào thực đơn Insert - FontCâu 51. Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện: A. Edit - Sheet - RenameB. Format - Sheet RenameC. Format - Sheet - RenameD. Format - Rename SheetCâu 52. Giả sử tại ơ A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ơ B1 có giá trị ngày là10/01/2006, ta có cơng thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:A. 5 (Nếu là kiểu Number)B. 05/01/1900C. #N/AD. Cả A và B đều đúngCâu 53. Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:A. CTRL + F4B. Shift + F4C. File - CloseD. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúngCâu 54. Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như cácdòng trước đó đã có:A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells valuesB. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells valuesC. Vào View - Format - Cell - AutocompleteD. Chọn Sheet - Format - AutocompleteCâu 55. Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!,… hay khơng, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing:A. Trace Error B. Trace PrecedentsC. Evaluate FormularD. Error CheckingCâu 56. Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnhthao tác:A. Format - Hide - RowB. Format - Row- HideC. Format - Column - UnhideD. Format - Row - UnhideCâu 57. Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:A. Format - FontB. Format - Cells - FontC. Edit - FontD. Format - Modify – FontCâu 58. Để kẻ khung cho một khối ơ trong bảng tính, ta chọn khối ơ đó:A. Nhắp phải chuột rồi chọn BorderB. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụC. Chọn Format - Cells rồi chọn BorderD. Chỉ có B và C là đúngCâu 59. Giả sử tại ơ C1 có cơng thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãycho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:A. Tin học, 2006B. Tin học, 4C. Tin học, 2010 D. Tin học, -4Câu 60. Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sauA. View - FunctionB. Data - FunctionC. Format - FunctionD. Insert - FunctionCâu 61. Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data Sort, sau đó chọn:A. AscendingB. DescendingC. Sort ByD. Cả 3 câu trên đều saiCâu 62. Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữhoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:A. Proper()B. Lower()C. Upper()D. Khơng có lệnh nào đúngCâu 63. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đóA. Chọn Format - FilterB. Chọn View - AutoFilterC. Chọn Data - Filter - AutoFilterD. Chọn View - Filter - AutoFilter Câu 64. Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiệnhành thì ta thực hiện:A. View - Page BreakB. Insert - WorksheetC. Insert - RowsD. Insert - Page BreakCâu 65. Để thực hiện việc xuống dịng trong 1 ơ ta bấm tổ hợp phím:A. Ctrl + TabB. Alt + EnterC. Enter + CtrlD. Alt + ShiftCâu 66. Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:A. Tools - SortB. Insert - SortC. Table - SortD. Data - SortCâu 67. Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:A. Edit - Delete SheetB. View - Delete SheetC. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn DeleteD. Câu A và C đúngCâu 68. Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợpphím:A. Ctrl + O B. Ctrl + IC. Ctrl + BD. Ctrl + ECâu 69. Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng DC. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàngD. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cộtCâu 70. Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ôA. $b9B. DD9C. d$9D. 99ACâu 71. Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ:A. WW1234B. AB90000C. A64000D. 100CCâu 72. Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tạiơ A2 có cơng thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quảtại ô A2:A. 14B. 16C. 15 D. 17Câu 73. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:A. A1;A12B. JJ1000:$V1 2345C. AA12:AA1D. 11A:AA1Câu 74. Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:A. ZZ45B. T60000C. C20D. A10Câu 75. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:A. SốB. LogicC. ChuỗiD. Công ThứcCâu 76. Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:A. Cell này là giao của cột G và dòng 15B. Cell này là giao của dòng G và cột 15C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòngD. Cả A và C đều đúngCâu 77. Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:A. mm/dd/yyyy B. dd-mmm- yyyyC. dd/mm/yyyyD. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụngCâu 78. Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viếtcông thức như sau:A. =SUM(B5.B7)B. =SUM(B5,B6,BB6,B7)C. =SUM(B5:BB5:B7)D. Cả 3 câu trên đều đúngCâu 79. Trong Excel Giả sử có cơng thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ nhưthế nào:A. Da NangB. dA nANGC. DA NANGD. DA nangCâu 80. Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biếtkết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5):A. 11B. 10C. 5D. 9Câu 81. Excel cho phép in:A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBookB. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành C. Một vùng được lựa chọnD. Tất cả các thành phần kể trênCâu 82. Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06,Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là:A. 2B. 4C. 1D. 7Câu 83. Giả sử tại ơ A1 có cơng thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3))(ABS(3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên:A. 16B. 15C. 14D. 13Câu 84. Địa chỉ ô AA23 là:A. Địa chỉ tuyệt đốiB. Địa chỉ tương đốiC. Địa chỉ hỗn hợpD. Tất cả đều saiCâu 85. Giả sử tại ơ A1 có cơng thức: ="Hội An,"& Max(2004,2005), cho biếtkết quả trả về tại ô A1:A. FALSEB. Hội An,C. Hội An,2005 D. Hội An, 2005Câu 86. Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:A. Các tập tin văn bản dạng TextB. Các tập tin DBF của FoxProC. Các Table của AccessD. Tất cả các dạng kể trênCâu 87. Giả sử tại ơ A1 có cơng thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:A. 16B. 8C. 4D. 0Câu 88. Giả sử tại ơ A1 có cơng thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức trên:A. 3B. 4C. 56D. 6Câu 89. Giả sử ơ A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức nhưsau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):A. "Đỗ"B. FALSEC. #VALUED. Cả ba câu trên đều sai Câu 90. Giả sử tại ơ A2 có cơng thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thứcnày đến ô D8 thì giá trị tại ơ D8 sẽ là:A. =E6+(F6*2)/100B. =H8+(I8*2)/ 100C. =E2+(F2*2)/100D. =G6+(H6*2)/10 0Câu 91. Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:A. SốB. LogicC. ChuỗiD. Công ThứcCâu92. GiảsửtạiơD10cócơngthức=SUM(DD2:DD9)*E2+VLOOKUP(A2,2+VLOOKUP(A2,C13:13:D$17,2,0),nếu sao chép cơng thức này đến ơ F12 thì tại ơ F12 sẽ có cơng thức:A. =SUM(D2:D9)*G2+VLOOKUP(C4,2+VLOOKUP(C4,C13:13:D$17,2,0)B. =SUM(DD2:DD9)*G2+VLOOKUP(C4,CC13:DD17,2,0)C. =SUM(DD2:DD9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)D.=SUM(DD2:DD9)*G2+VLOOKUP(C4,2+VLOOKUP(C4,C13:13:D$17,2,0)Câu 93. Giả sử tại ơ C1 có cơng thức =AA1+B1, khi ta sao chép công thức từ ôC1 đến ơ E3 thì tại ơ E3 sẽ có cơng thức vào dưới đây:A. =AA1+B1B. =CC3+B1C. =AA1+D3D. =$C3+D3 Câu 94. Giả sử tại ơ E2 có giá trị là 5 và ơ F2 có cơng thức: =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:A. GiỏiB. KháC. Báo lỗiD. FalseCâu 95. Giả sử tại ơ C5 có cơng thức=A5∗CA5∗C4, khi ta thực hiện sao chépcông thức này đến ô D6 thì tại ơ D6 có cơng thức là:A. =A6∗DA6∗D4B. =A5∗DA5∗D4C. =B5∗DB5∗D4D. =B6∗DB6∗D5Câu 96. Giả sử tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức nàyđến ô G6 sẽ có cơng thức:A. =E6*F6/100B. =E2*C2/100C. =B6*C6/100D. =B2*C2/100Câu 97. Giả sử tại ơ E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thứclà=IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:A. Trung BìnhB. KháC. GiỏiD. False Câu 98. Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:A. $H22B. C2C22C. DA$22D. EE2Câu 99. Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định cơng thứcđúng tại ơ D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A:A. =DSUM(AA3:AA6,A,DD3:DD6)B. =DSUM(AA3:AA6,"A",DD3:DD6)C. =SUMIF(AA3:AA6,A,DD3:DD6)D. =SUMIF(AA3:AA6,"A",DD3:DD6)Câu 100. Giả sử tại ơ A2 có giá trị là 6 và ơ F2 có cơng thức =IF(A2>9,IF(A2>5,"A","B"),"C") thì kết quả tại ơ F2 là:A. AB. CC. BD. Báo lỗiCâu 101. Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:A. LenB. ValueC. LeftD. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự AlphabetCâu 102 Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi Text từ dạng thườngsang hoa: