Thành phố Hải Dương có bao nhiêu phương xã?

Tỉnh Hải Dương có 12 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 2 thành phố, 1 thị xã và 9 huyện với 235 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 47 phường, 178 xã và 10 thị trấn.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hải DươngSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Hải Dương288Phường Cẩm Thượng10507Phường2Thành phố Hải Dương288Phường Bình Hàn10510Phường3Thành phố Hải Dương288Phường Ngọc Châu10513Phường4Thành phố Hải Dương288Phường Nhị Châu10514Phường5Thành phố Hải Dương288Phường Quang Trung10516Phường6Thành phố Hải Dương288Phường Nguyễn Trãi10519Phường7Thành phố Hải Dương288Phường Phạm Ngũ Lão10522Phường8Thành phố Hải Dương288Phường Trần Hưng Đạo10525Phường9Thành phố Hải Dương288Phường Trần Phú10528Phường10Thành phố Hải Dương288Phường Thanh Bình10531Phường11Thành phố Hải Dương288Phường Tân Bình10532Phường12Thành phố Hải Dương288Phường Lê Thanh Nghị10534Phường13Thành phố Hải Dương288Phường Hải Tân10537Phường14Thành phố Hải Dương288Phường Tứ Minh10540Phường15Thành phố Hải Dương288Phường Việt Hoà10543Phường16Thành phố Hải Dương288Phường Ái Quốc10660Phường17Thành phố Hải Dương288Xã An Thượng10663Xã18Thành phố Hải Dương288Phường Nam Đồng10672Phường19Thành phố Hải Dương288Xã Quyết Thắng10822Xã20Thành phố Hải Dương288Xã Tiền Tiến10837Xã21Thành phố Hải Dương288Phường Thạch Khôi11002Phường22Thành phố Hải Dương288Xã Liên Hồng11005Xã23Thành phố Hải Dương288Phường Tân Hưng11011Phường24Thành phố Hải Dương288Xã Gia Xuyên11017Xã25Thành phố Hải Dương288Xã Ngọc Sơn11077Xã26Thành phố Chí Linh290Phường Phả Lại10546Phường27Thành phố Chí Linh290Phường Sao Đỏ10549Phường28Thành phố Chí Linh290Phường Bến Tắm10552Phường29Thành phố Chí Linh290Xã Hoàng Hoa Thám10555Xã30Thành phố Chí Linh290Xã Bắc An10558Xã31Thành phố Chí Linh290Xã Hưng Đạo10561Xã32Thành phố Chí Linh290Xã Lê Lợi10564Xã33Thành phố Chí Linh290Phường Hoàng Tiến10567Phường34Thành phố Chí Linh290Phường Cộng Hoà10570Phường35Thành phố Chí Linh290Phường Hoàng Tân10573Phường36Thành phố Chí Linh290Phường Cổ Thành10576Phường37Thành phố Chí Linh290Phường Văn An10579Phường38Thành phố Chí Linh290Phường Chí Minh10582Phường39Thành phố Chí Linh290Phường Văn Đức10585Phường40Thành phố Chí Linh290Phường Thái Học10588Phường41Thành phố Chí Linh290Xã Nhân Huệ10591Xã42Thành phố Chí Linh290Phường An Lạc10594Phường43Thành phố Chí Linh290Phường Đồng Lạc10600Phường44Thành phố Chí Linh290Phường Tân Dân10603Phường45Huyện Nam Sách291Thị trấn Nam Sách10606Thị trấn46Huyện Nam Sách291Xã Nam Hưng10609Xã47Huyện Nam Sách291Xã Nam Tân10612Xã48Huyện Nam Sách291Xã Hợp Tiến10615Xã49Huyện Nam Sách291Xã Hiệp Cát10618Xã50Huyện Nam Sách291Xã Thanh Quang10621Xã51Huyện Nam Sách291Xã Quốc Tuấn10624Xã52Huyện Nam Sách291Xã Nam Chính10627Xã53Huyện Nam Sách291Xã An Bình10630Xã54Huyện Nam Sách291Xã Nam Trung10633Xã55Huyện Nam Sách291Xã An Sơn10636Xã56Huyện Nam Sách291Xã Cộng Hòa10639Xã57Huyện Nam Sách291Xã Thái Tân10642Xã58Huyện Nam Sách291Xã An Lâm10645Xã59Huyện Nam Sách291Xã Phú Điền10648Xã60Huyện Nam Sách291Xã Nam Hồng10651Xã61Huyện Nam Sách291Xã Hồng Phong10654Xã62Huyện Nam Sách291Xã Đồng Lạc10657Xã63Huyện Nam Sách291Xã Minh Tân10666Xã64Thị xã Kinh Môn292Phường An Lưu10675Phường65Thị xã Kinh Môn292Xã Bạch Đằng10678Xã66Thị xã Kinh Môn292Phường Thất Hùng10681Phường67Thị xã Kinh Môn292Xã Lê Ninh10684Xã68Thị xã Kinh Môn292Xã Hoành Sơn10687Xã69Thị xã Kinh Môn292Phường Phạm Thái10693Phường70Thị xã Kinh Môn292Phường Duy Tân10696Phường71Thị xã Kinh Môn292Phường Tân Dân10699Phường72Thị xã Kinh Môn292Phường Minh Tân10702Phường73Thị xã Kinh Môn292Xã Quang Thành10705Xã74Thị xã Kinh Môn292Xã Hiệp Hòa10708Xã75Thị xã Kinh Môn292Phường Phú Thứ10714Phường76Thị xã Kinh Môn292Xã Thăng Long10717Xã77Thị xã Kinh Môn292Xã Lạc Long10720Xã78Thị xã Kinh Môn292Phường An Sinh10723Phường79Thị xã Kinh Môn292Phường Hiệp Sơn10726Phường80Thị xã Kinh Môn292Xã Thượng Quận10729Xã81Thị xã Kinh Môn292Phường An Phụ10732Phường82Thị xã Kinh Môn292Phường Hiệp An10735Phường83Thị xã Kinh Môn292Phường Long Xuyên10738Phường84Thị xã Kinh Môn292Phường Thái Thịnh10741Phường85Thị xã Kinh Môn292Phường Hiến Thành10744Phường86Thị xã Kinh Môn292Xã Minh Hòa10747Xã87Huyện Kim Thành293Thị trấn Phú Thái10750Thị trấn88Huyện Kim Thành293Xã Lai Vu10753Xã89Huyện Kim Thành293Xã Cộng Hòa10756Xã90Huyện Kim Thành293Xã Thượng Vũ10759Xã91Huyện Kim Thành293Xã Cổ Dũng10762Xã92Huyện Kim Thành293Xã Tuấn Việt10768Xã93Huyện Kim Thành293Xã Kim Xuyên10771Xã94Huyện Kim Thành293Xã Phúc Thành A10774Xã95Huyện Kim Thành293Xã Ngũ Phúc10777Xã96Huyện Kim Thành293Xã Kim Anh10780Xã97Huyện Kim Thành293Xã Kim Liên10783Xã98Huyện Kim Thành293Xã Kim Tân10786Xã99Huyện Kim Thành293Xã Kim Đính10792Xã100Huyện Kim Thành293Xã Bình Dân10798Xã101Huyện Kim Thành293Xã Tam Kỳ10801Xã102Huyện Kim Thành293Xã Đồng Cẩm10804Xã103Huyện Kim Thành293Xã Liên Hòa10807Xã104Huyện Kim Thành293Xã Đại Đức10810Xã105Huyện Thanh Hà294Thị trấn Thanh Hà10813Thị trấn106Huyện Thanh Hà294Xã Hồng Lạc10816Xã107Huyện Thanh Hà294Xã Việt Hồng10819Xã108Huyện Thanh Hà294Xã Tân Việt10825Xã109Huyện Thanh Hà294Xã Cẩm Chế10828Xã110Huyện Thanh Hà294Xã Thanh An10831Xã111Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Lang10834Xã112Huyện Thanh Hà294Xã Tân An10840Xã113Huyện Thanh Hà294Xã Liên Mạc10843Xã114Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Hải10846Xã115Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Khê10849Xã116Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Xá10852Xã117Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Xuân10855Xã118Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Thủy10861Xã119Huyện Thanh Hà294Xã An Phượng10864Xã120Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Sơn10867Xã121Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Quang10876Xã122Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Hồng10879Xã123Huyện Thanh Hà294Xã Thanh Cường10882Xã124Huyện Thanh Hà294Xã Vĩnh Lập10885Xã125Huyện Cẩm Giàng295Thị trấn Cẩm Giang10888Thị trấn126Huyện Cẩm Giàng295Thị trấn Lai Cách10891Thị trấn127Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Hưng10894Xã128Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Hoàng10897Xã129Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Văn10900Xã130Huyện Cẩm Giàng295Xã Ngọc Liên10903Xã131Huyện Cẩm Giàng295Xã Thạch Lỗi10906Xã132Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Vũ10909Xã133Huyện Cẩm Giàng295Xã Đức Chính10912Xã134Huyện Cẩm Giàng295Xã Định Sơn10918Xã135Huyện Cẩm Giàng295Xã Lương Điền10924Xã136Huyện Cẩm Giàng295Xã Cao An10927Xã137Huyện Cẩm Giàng295Xã Tân Trường10930Xã138Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Phúc10933Xã139Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Điền10936Xã140Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Đông10939Xã141Huyện Cẩm Giàng295Xã Cẩm Đoài10942Xã142Huyện Bình Giang296Thị trấn Kẻ Sặt10945Thị trấn143Huyện Bình Giang296Xã Vĩnh Hưng10951Xã144Huyện Bình Giang296Xã Hùng Thắng10954Xã145Huyện Bình Giang296Xã Vĩnh Hồng10960Xã146Huyện Bình Giang296Xã Long Xuyên10963Xã147Huyện Bình Giang296Xã Tân Việt10966Xã148Huyện Bình Giang296Xã Thúc Kháng10969Xã149Huyện Bình Giang296Xã Tân Hồng10972Xã150Huyện Bình Giang296Xã Bình Minh10975Xã151Huyện Bình Giang296Xã Hồng Khê10978Xã152Huyện Bình Giang296Xã Thái Học10981Xã153Huyện Bình Giang296Xã Cổ Bì10984Xã154Huyện Bình Giang296Xã Nhân Quyền10987Xã155Huyện Bình Giang296Xã Thái Dương10990Xã156Huyện Bình Giang296Xã Thái Hòa10993Xã157Huyện Bình Giang296Xã Bình Xuyên10996Xã158Huyện Gia Lộc297Thị trấn Gia Lộc10999Thị trấn159Huyện Gia Lộc297Xã Thống Nhất11008Xã160Huyện Gia Lộc297Xã Yết Kiêu11020Xã161Huyện Gia Lộc297Xã Gia Tân11029Xã162Huyện Gia Lộc297Xã Tân Tiến11032Xã163Huyện Gia Lộc297Xã Gia Khánh11035Xã164Huyện Gia Lộc297Xã Gia Lương11038Xã165Huyện Gia Lộc297Xã Lê Lợi11041Xã166Huyện Gia Lộc297Xã Toàn Thắng11044Xã167Huyện Gia Lộc297Xã Hoàng Diệu11047Xã168Huyện Gia Lộc297Xã Hồng Hưng11050Xã169Huyện Gia Lộc297Xã Phạm Trấn11053Xã170Huyện Gia Lộc297Xã Đoàn Thượng11056Xã171Huyện Gia Lộc297Xã Thống Kênh11059Xã172Huyện Gia Lộc297Xã Quang Minh11062Xã173Huyện Gia Lộc297Xã Đồng Quang11065Xã174Huyện Gia Lộc297Xã Nhật Tân11068Xã175Huyện Gia Lộc297Xã Đức Xương11071Xã176Huyện Tứ Kỳ298Thị trấn Tứ Kỳ11074Thị trấn177Huyện Tứ Kỳ298Xã Đại Sơn11083Xã178Huyện Tứ Kỳ298Xã Hưng Đạo11086Xã179Huyện Tứ Kỳ298Xã Ngọc Kỳ11089Xã180Huyện Tứ Kỳ298Xã Bình Lăng11092Xã181Huyện Tứ Kỳ298Xã Chí Minh11095Xã182Huyện Tứ Kỳ298Xã Tái Sơn11098Xã183Huyện Tứ Kỳ298Xã Quang Phục11101Xã184Huyện Tứ Kỳ298Xã Dân Chủ11110Xã185Huyện Tứ Kỳ298Xã Tân Kỳ11113Xã186Huyện Tứ Kỳ298Xã Quang Khải11116Xã187Huyện Tứ Kỳ298Xã Đại Hợp11119Xã188Huyện Tứ Kỳ298Xã Quảng Nghiệp11122Xã189Huyện Tứ Kỳ298Xã An Thanh11125Xã190Huyện Tứ Kỳ298Xã Minh Đức11128Xã191Huyện Tứ Kỳ298Xã Văn Tố11131Xã192Huyện Tứ Kỳ298Xã Quang Trung11134Xã193Huyện Tứ Kỳ298Xã Phượng Kỳ11137Xã194Huyện Tứ Kỳ298Xã Cộng Lạc11140Xã195Huyện Tứ Kỳ298Xã Tiên Động11143Xã196Huyện Tứ Kỳ298Xã Nguyên Giáp11146Xã197Huyện Tứ Kỳ298Xã Hà Kỳ11149Xã198Huyện Tứ Kỳ298Xã Hà Thanh11152Xã199Huyện Ninh Giang299Thị trấn Ninh Giang11155Thị trấn200Huyện Ninh Giang299Xã Ứng Hoè11161Xã201Huyện Ninh Giang299Xã Nghĩa An11164Xã202Huyện Ninh Giang299Xã Hồng Đức11167Xã203Huyện Ninh Giang299Xã An Đức11173Xã204Huyện Ninh Giang299Xã Vạn Phúc11176Xã205Huyện Ninh Giang299Xã Tân Hương11179Xã206Huyện Ninh Giang299Xã Vĩnh Hòa11185Xã207Huyện Ninh Giang299Xã Đông Xuyên11188Xã208Huyện Ninh Giang299Xã Tân Phong11197Xã209Huyện Ninh Giang299Xã Ninh Hải11200Xã210Huyện Ninh Giang299Xã Đồng Tâm11203Xã211Huyện Ninh Giang299Xã Tân Quang11206Xã212Huyện Ninh Giang299Xã Kiến Quốc11209Xã213Huyện Ninh Giang299Xã Hồng Dụ11215Xã214Huyện Ninh Giang299Xã Văn Hội11218Xã215Huyện Ninh Giang299Xã Hồng Phong11224Xã216Huyện Ninh Giang299Xã Hiệp Lực11227Xã217Huyện Ninh Giang299Xã Hồng Phúc11230Xã218Huyện Ninh Giang299Xã Hưng Long11233Xã219Huyện Thanh Miện300Thị trấn Thanh Miện11239Thị trấn220Huyện Thanh Miện300Xã Thanh Tùng11242Xã221Huyện Thanh Miện300Xã Phạm Kha11245Xã222Huyện Thanh Miện300Xã Ngô Quyền11248Xã223Huyện Thanh Miện300Xã Đoàn Tùng11251Xã224Huyện Thanh Miện300Xã Hồng Quang11254Xã225Huyện Thanh Miện300Xã Tân Trào11257Xã226Huyện Thanh Miện300Xã Lam Sơn11260Xã227Huyện Thanh Miện300Xã Đoàn Kết11263Xã228Huyện Thanh Miện300Xã Lê Hồng11266Xã229Huyện Thanh Miện300Xã Tứ Cường11269Xã230Huyện Thanh Miện300Xã Ngũ Hùng11275Xã231Huyện Thanh Miện300Xã Cao Thắng11278Xã232Huyện Thanh Miện300Xã Chi Lăng Bắc11281Xã233Huyện Thanh Miện300Xã Chi Lăng Nam11284Xã234Huyện Thanh Miện300Xã Thanh Giang11287Xã235Huyện Thanh Miện300Xã Hồng Phong11293Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Hải Dương có bao nhiêu thành phố thị xã huyện?

Trải qua nhiều lần hợp nhất, chia tách, điều chỉnh địa giới hành chính, đến nay Hải Dương có 10 huyện (Bình Giang, Cẩm Giàng, Gia Lộc, Kim Thành, Kinh Môn, Nam Sách, Ninh Giang, Thanh Hà, Thanh Miện, Tứ Kỳ), 1 thị xã (Chí Linh) và 1 thành phố đô thị loại II (thành phố Hải Dương), với tổng số 229 xã, 23 phường, 13 thị ...

Hải Dương có bao nhiêu trạng nguyên?

Nếu chỉ tính số người đỗ Đại khoa trong 185 kỳ thi (từ 1075 - 1919), cả nước có 2.898 tiến sĩ thì trấn Hải Dương có 637 vị, trong số 46 Trạng Nguyên, Hải Dương có 12 người.

Hải Dương có bao nhiêu xã phải sáp nhập?

Theo Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương, dự kiến giai đoạn 2023-2025, tỉnh Hải Dương có 10 huyện, thị xã phải thực hiện sắp xếp 60 đơn vị hành chính cấp xã. Trong đó, 37 xã thuộc diện phải sáp nhập, 23 xã liên quan liền kề.