Thép q345 là gì

20/12/2021 - 2:58 PMAdmin 139 Lượt xem

Thép tấm Q345 là gì? Có mấy loại thép tấm Q345? Ứng dụng và đặc điểm của thép tấm Q345? Nên mua thép tấm Q345 ở đâu giá tốt nhưng vẫn đảm bảo chất lượng? Đây là những câu hỏi được rất nhiều người quan tâm, thế nên qua bài viết này Thái Hòa Phát sẽ giải đáp những thắc mắc này cho bạn đọc nhằm giúp bạn đọc hiểu hơn về loại thép tấm này cũng như có nên sử dụng nó hay không nhé!

Thép tấm Q345 hay còn gọi là tấm Q345 là loại thép hợp kim được sản xuất và áp dụng theo tiêu chuẩn của Trung Quốc. Thép Tấm Q345 có khả năng chịu cường độ cao và quy trình sản xuất thực hiện bằng cán nóng. Loại thép này thường có nhiều nguồn gốc đa dạng như:Thái Lan, Nhật, Nga, Trung Quốc, Malaysia hay từ khu vực EU. 

Loại thép này có tính ứng dụng cao đặc biệt là trong những ngành chế tạo cơ khí, hàn xì, xây cầu đường. Ngoài ra, cũng được dùng làm hệ thống khung dựng của các công trình.

Vì thép tấm Q345 có nhiều những ứng dụng đặc biệt quan trọng trong cuộc sống, nên những thông số kỹ thuật của loại vật liệu này cũng được nhiều khách hàng quan tâm và tìm hiểu.

Thép tấm Q345 được sản xuất theo tiêu chuẩn như: EN, GB, ASTM, DIN, JIS. Và có đa dạng các chủng loại khác nhau như Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R,... Loại thép này có đặc tính kỹ thuật, quy cách như sau:

- Thuộc loại thép 16Mn.

- Thường được sản xuất ở dạng thép tấm cán nóng.

- Có độ dày trung bình từ 3mm đến 300mm.

- Có chiều rộng trung bình từ 750mm đến 2500mm.

- Có chiều dài trung bình từ 6000mm đến 12000mm.

Được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến, mang nhiều đặc điểm tốt như: là thép kết cấu hợp kim thấp nên bền có tính bền bỉ cứng cáp. Bên cạnh đó, nhờ những đặc tính cơ học và vật lý rất tốt ví dụ như khả năng uốn dẻo lớn và đặc biệt là có khả năng hàn rất tốt.

Không chỉ vậy, thép có thể chịu được nhiệt độ cao vì hầu như luôn vận chuyển ở trạng thái chuẩn hóa hay cán nóng. Bởi vậy, thép tấm có khả năng chống chịu tốt trong môi trường  khắc nghiệt. Vì vậy với những  môi trường công trình, chế tác cơ khí có nhiệt độ cao trên 40 độ C nên sử dụng thép tấm Q345.

Đối với người dùng, thép tấm Q345 là vô cùng phổ biến và quen thuộc. Rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực quan trọng sử dụng dòng thép tấm này. Từ ngành giao thông, ngành xây dựng cho đến ngành cơ khí đều sử dụng thép tấm Q345. Đặc biệt nó cũng có rất nhiều chủng loại và đặc tính phù hợp những điều kiện đa dạng của các công trình. Những ứng dụng chủ yếu của thép tấm Q345 có thể kể đến đó là:

- Được dùng sản xuất các loại bình áp thấp, nồi hơi, thùng có chứa áp lực.

- Được sử dụng làm vật liệu trong ngành xây dựng như: dùng làm hệ thống khung nhà, nhà máy, các loại bồn chứa thép.

- Được dùng để chế tác cơ khí hay làm khuôn mẫu xây dựng.

- Sử dụng để gia công kết cấu các loại thép, hàn xì.

- Ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng như: sử dụng sơn mạ, dùng làm két đựng tiền, tủ điện.

- Thép tấm Q345 còn được dùng để làm nguyên liệu chế tạo các loại xe, các loại máy vận hành, khai thác mỏ, dùng làm cần cầu hữu ích.

- Bên cạnh đó còn được sử dụng làm vật liệu trong ngành công nghiệp đóng tàu, làm sàn xe và sản xuất tàu hỏa.

Nhìn chung, đây là loại thép tấm cán nóng hữu ích có độ bền lớn, khả năng uốn dẻo tốt và khả năng chịu nhiệt cao. Đối với mỗi đặc điểm riêng và tính chất của từng công trình bạn nên chọn những loại mác thép khác nhau để đảm bảo có thể phát huy tốt nhất công dụng của loại thép đó. Riêng đối với các công trình xây dựng, ngành cơ khí hay sản xuất xe cộ thì không thể thiếu thép tấm Q345.

Hiện này Thái Hòa Phát là đơn vị cung cấp sắt thép lớn uy tín tại Hồ Chí Minh với nhiều dòng sắt thép đa dạng như: thép tấm, thép hình, thép ống, thép hộp… với giá cả hợp lý và chất lượng. Mọi thắc mắc hay liên hệ mua hàng vui lòng gọi tới số hotline: 0971 29 87 87 để được Thái Hòa Phát giải đáp sớm nhất và chính xác nhất nhé!

Điểm 0 /5 dựa vào 0 đánh giá

Chuyên cung cấp THÉP TẤM Q345. Hàng nhập khẩu giá rẻ. Ngoài ra còn cung cấp thép tấm Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E, Q235, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q235E....

Facebook twitter google linkedin

THÉP TẤM Q345

Thép tấm Q345

Thép Xuyên Á chuyên nhập khẩu THÉP TẤM Q345 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN...

Mác thép: Q345, Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345R, Q345E.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q345: Thép tấm Q345 thuộc loại thép 16Mn, thường được sản xuất ở dạng cán nóng, thép tấm nóng, thép cuộn cán nóng.

Các thuộc tính thép tấm Q345: Tính chất hàn của thép tấm Q345 đã được chứng minh là một tiêu chuẩn thép tốt vì mục đích kết cấu thép.

Sự khác biệt về ứng dụng Q345 - Q235:
Vì các thành phần của hợp kim ở Q345 và Q235 khác nhau, các ứng dụng của chúng khác nhau.

  • Thép kết cấu cacbon Q235 được làm từ kim loại không có nhu cầu cao về sức bền của thép, cần trục, thanh nối, móc, khớp nối, bu lông và đai ốc, tay áo, trục và các bộ phận hàn.

  • Q345thép kết cấu hợp kim thấp có đặc tính cơ lý tốt, hiệu suất nhiệt độ thấp, độ dẻo và khả năng hàn tốt, chủ yếu được sử dụng trong bình áp lực thấp, bể chứa dầu, xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, các bộ phận, tấm thép của Q345 (E) luôn luôn được vận chuyển trong trạng thái cán nóng hoặc chuẩn hóa, có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 ℃.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM Q345

Q345Thành phần hóa học %
C%≤Si%≤Mn%P%≤S%≤V%Nb%Ti%Al ≥
A0.20.551-1.60.0450.0450.02-0.150.015-0.0600.02-0.20-
B0.20.040.04-
C0.20.0350.0350.015
D0.180.030.030.015
E0.180.0250.0250.015


CƠ TÍNH CỦA THÉP TẤM Q345

GradeGiới hạn chảy δs (MPa)Độ bền kéo δb (MPa)Độ giãn dài δ(%)
A345470-63021
B21
C22
D22
E22

ĐỘ CỨNG VÀ NHIỆT LUYỆN

Độ cứng khi ủ (HBS)Độ cứng sau khi ủ (HBS)Nhiệt độ ủ ˚CNhiệt độ tôi ˚CThời gian giữ nhiệtPhương pháp ramNhiệt độ ram ˚CĐộ cứng (≥HRC)
Lò tắm muốiLò áp suất(Phút)
2352627881191120415-MayLàm mát trong không khí52260

ỨNG DỤNG THÉP TẤM Q345

Thép tấm Q345 nó được sử dụng rộng rãi như là một phần kết cấu hàn trong sản xuất tàu, đường sắt, cầu cống và xe cộ, nồi hơi, thùng chứa áp lực, làm khung nhà, bồn chứa thép, nhà máy xi măng...

KÍCH THƯỚC

  • Độ dày 3mm - 120mm

  • Khổ rộng: 1200mm - 3000mm

  • Chiều dài: 3m - 6m- 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm Q345 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

QUY CÁCH THÉP TẤM Q345 THAM KHẢO

SẢN PHẨMĐỘ DÀY (mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ Ý
Thép tấm Q3452 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm Q3453 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55
Thép tấm Q3454 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4
Thép tấm Q3455 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25
Thép tấm Q3456 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1
Thép tấm Q3457 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95
Thép tấm Q3458 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8
Thép tấm Q3459 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65
Thép tấm Q34510 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5
Thép tấm Q34511 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35
Thép tấm Q34512 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2
Thép tấm Q34513 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05
Thép tấm Q34514ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9
Thép tấm Q34515 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75
Thép tấm Q34516 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6
Thép tấm Q34517 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45
Thép tấm Q34518 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3
Thép tấm Q34519 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15
Thép tấm Q34520 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157
Thép tấm Q34521 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85
Thép tấm Q34522 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7
Thép tấm Q34525 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25
Thép tấm Q34528 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8
Thép tấm Q34530 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5
Thép tấm Q34535 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75
Thép tấm Q34540 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314
Thép tấm Q34545 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25
Thép tấm Q34550 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5
Thép tấm Q34555 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75
Thép tấm Q34560 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471
Thép tấm Q34580 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

Ngoài ra Thép Xuyên Á còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP XUYÊN Á

VPDD: 30/17 Đường HT37, Tổ 1, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

Email:         Phone: 0933768689 - 0961383330

Video liên quan

Chủ đề