these things take time có nghĩa làMột biểu hiện chỉ ra một thái độ của sự lười biếng bằng cách tình cờ trì hoãn việc vặt hoặc chuyển nhượng cho đến khi một số điểm không xác định trong tương lai. Thí dụ"Vợ tôi nói tôi cần cắt sân. Tôi đã nói ở đây rằng đó là một công việc đang tiến triển nhưng những điều này mất thời gian.""Tôi cần phải làm việc trên tờ giấy của mình nhưng tôi sẽ động não bằng cách xem tivi. Tôi phải để bộ não của mình nạp năng lượng và những điều này mất thời gian. |