thiu thiu tại Vietnamese => Vietnamese Của Giải thích:@thiu thiu - Mơ màng lim dim ngủ: Sinh vừa tựa án thiu thiu, Dở chiều như tỉnh dở chiều như mê mê (K). thiu thiu tại Vietnamese (WD) Của Giải thích:Inter: -vie » - Inter: -pron » - Inter: vie-pron » thiu|thiu Inter: -dfn » - thiu thiu - Mơ màng lim dim ngủ.
- : Sinh vừa tựa án
thiu thiu,.
- : Dở chiều như tỉnh dở chiều như mê mê (Category: w - :Truyện Kiều|Truyện Kiều)
Inter: -trans » - Inter: -ref » - Inter: R:FVD » P Category: Thể loại:Từ láy tiếng Việt - Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.2.1 Đồng nghĩa
- 1.2.2 Trái nghĩa
- 1.2.3 Dịch
Tiếng Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
ɓə̰n˧˩˧ tʰḭw˧˩˧
| ɓəŋ˧˩˨ tʰiw˧˩˨
| ɓəŋ˨˩˦ tʰiw˨˩˦
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
ɓən˧˩ tʰiw˧˩
| ɓə̰ʔn˧˩ tʰḭʔw˧˩
|
Tính từ[sửa]bẩn thỉu - Tình trạng không sạch sẽ, không gọn gàng, không ngăn
nắp, hôi thối, đồ để lung tung. Tay chân bẩn thỉu.
- Xấu xa, tệ hại (hành động, tính cách). Mưu đồ bẩn thỉu.
Đồng
nghĩa[sửa]Trái
nghĩa[sửa]Dịch[sửa]- Tiếng Anh:dirty
- Tiếng Pháp:malpropre, sale
- Tiếng
Đức:dreckig, schmutzig
Lấy từ
“https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bẩn_thỉu&oldid=2053317” Thể loại: - Mục từ tiếng Việt
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
* Tham khảo ngữ cảnhĐưa tay trỏ vào Minh đang thiu thỉu ngủ trên chiếc ghế bành dài , Nhung nói với Đức : Con bé nó giống mẹ nó in hệt ! Hễ say là trở nên tai ác lạ lùng ! Tôi có thấy Mạc yêu quý của tôi ác chút nào đâu ! Thì vợ anh Minh cũng là dân bánh hoa , nó còn lạ gì nữa ! Thế mà đứng trước anh ấy nó cứ gợi mãi đến chuyện bán hoa bán quả ! Đức bưng miệng cười ngặt nghẽo : Thế à ? Vậy ‘toa’ có gặp vợ hắn ngồi bán hoa ở chợ
không ? ‘Moa’ nghi lắm ‘toa’ ạ ! ‘Toa’ ngờ gì ? Không... mà thôi ! Xếp câu chuyện ấy qua một bên đi ! Thật ra ngay lúc mới gặp Liên , Nhung đã ngờ ngợ và đoán ra cô nàng gánh hoa đến nhà mình bán hôm nào. Ngày cưới , cô dâu mảnh mai như bông bách hợp mãn khai trong chiếc váy trắng lộng lẫy , chỉ khuôn mặt gượng cười buồn thiu thỉu. Chắc nước cộng thêm gió sau hè mát quá nên bà thiu thỉu ngủ. - Learn English
- Apprendre le français
- 日本語学習
- 学汉语
- 한국어 배운다
- Diễn đàn Cồ Việt
- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
- Diễn đàn Cồ Việt
- Xin chào
- |
- Thoát
Từ điển Dịch văn bản Tất cả từ điển Tra từ Cùng học ngoại ngữ- Học từ vựng
- Nghe phát âm
- Cụm từ tiếng Anh thông dụng
- 3000 từ tiếng Anh thông dụng
- Dịch song ngữ
- Phân tích ngữ pháp
- Kỹ năng
- Các kỳ thi quốc tế
- Phương pháp học Tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng - Từ điển
- Thành ngữ
- Tiếng Anh giao tiếp
- Dịch thuật
- Tiếng Anh vỡ lòng
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Các kỳ thi trong nước
- Tài liệu khác
- Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hỏi đáp nhanh Gõ tiếng việt Gửi Gửi câu hỏi Chat với nhau Kết quả Vietgle Tra từ Cộng
đồng Bình luận Từ điển Việt - Việt thỉu | động từ lả người vì kiệt sức (...) có lúc Quyên nom bà như sắp thỉu đi (Nguyễn Đình Thi) ©2022 Lạc Việt - Điều khoản sử dụng
- |
- Liên hệ
- Trang thành viên:
- Cồ Việt
- |
- Tri Thức Việt
- |
- Sách Việt
- |
- Diễn đàn
|