Top 10 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ năm 2022

Tên tiếng Anh hay cho nữ hiện đang rất thịnh hành và được nhiều bố mẹ quan tâm tìm kiếm để đặt tên cho con mình thêm ý nghĩa và theo kịp với xu hướng phát triển của hiện đại. Ngoài ra, việc có một tên tiếng Anh đẹp và sang chảnh giúp các bạn nữ dễ dàng kết nối với người ngoại quốc khi giao tiếp, cũng như phục vụ tốt hơn cho việc học, công việc, giải trí chơi game,.. Nếu bạn đang phân vân không biết nên chọn tên nào thì cùng đừng lo lắng. Ngay sau đây, công dịch thuật FAQTrans sẽ gợi ý những tên tiếng Anh hay nhất cho nữ theo nhiều nhóm chủ đề khác nhau.

  • Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang
  • Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên
  • Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn dựa theo các loại đá quý
  • Đặt tên tiếng Anh thể hiện sự sang chảnh, quý phái cho nữ
  • Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường
  • Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài
  • Tên tiếng anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người
  • Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nhân vật nữ trong game
  • Họ và tên tiếng Anh hay cho nữ chắc chắn bạn sẽ thích
  • Danh sách các họ tiếng Anh cho nữ hay và độc lạ
    • Những tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất

Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

Top 10 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ năm 2022
Tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa niềm tin, hạnh phúc và giàu sang

  1. Alethea: Có nghĩa là sự thật. Tên này dùng để biểu thị cho cô gái luôn sống chính trực và thẳng thắn.
  2. Amity: Đại diện cho tình bạn. Người sở hữu tên này thường hay sống vì người khác.
  3. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước
  4. Edna: Có nghĩa là niềm vui. Edna luôn biết cách mang lại sự vui vẻ và hạnh phục cho những người bên cạnh.
  5. Ermintrude: được yêu thương trọn vẹn. Tức là một cô gái hơi yếu đuối mỏng manh, cần được người khác bảo vệ, yêu thương.
  6. Ernesta: Sư chân thành của người phụ nữ trong tình yêu
  7. Esperanza: Hy vọng
  8. Farah: Niềm vui, sự hào hứng
  9. Fidelia: Niềm tin. Tên tiếng Anh hay cho nữ này tượng trưng cho người có một niềm tin mãnh liệt với cuộc sống.
  10. Giselle: Lời thề
  11. Grainne: Tình yêu
  12. Gwen: Được ban phước
  13. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
  14. Helga: Được ban phước
  15. Hilary: Vui vẻ
  16. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc
  17. Kerenza: Tình yêu, sự trìu mến
  18. Lealia: Vui vẻ
  19. Letitia: Niềm vui
  20. Meliora: Tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn. Tức là khi trưởng thành hơn, mọi thứ sẽ tốt đẹp, tuyệt vời hơn.
  21. Nadia/Nadine: Niềm hy vọng
  22. Odette/Odile: Sự giàu có
  23. Olwen: Dấu chân được ban phước, đi đến đâu đều sẽ mang lại sự may mắn và hạnh phúc cho nơi đó. Đây đúng là một tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa.
  24. Philomena: Được yêu quý nhiều
  25. Rowena: Danh tiếng, niềm vui
  26. Vera: Niềm tin
  27. Verity: Sự thật
  28. Viva/Vivian: Sự sống, sống động
  29. Winifred: Niềm vui và hòa bình
  30. Yaretzi: Bạn sẽ luôn được yêu thương
  31. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn

Tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ gắn liền với hình ảnh thiên nhiên

STT Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa Ý nghĩa
1 Alana Alana gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh ánh sáng.
2 Alida Ailida trong tiếng Anh dùng để chỉ một chú chim nhỏ.
3 Anthea Người sở hữu tên Anthea được kì vọng sẽ có vẻ đẹp xinh như hoa.
4 Aurora Aurora mang hàm nghĩa chỉ ánh bình minh buổi sớm.
5 Azura Trong tiếng Anh, Azura đại diện cho hình ảnh bầu trời xanh bao la.
6 Calantha Calantha được dùng để biểu thị cho một đóa hoa đương thì nở rộ khoe sắc.
7 Ciara Diễn tả sự bí ẩn của đêm tối.
8 Daisy Daisy là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ khá phổ biến với mọi người.
Mang ý nghĩa tượng trưng cho loài cúc dại tinh khôi, thuần khiết.
9 Edana Có nghĩa là ngọn lửa nhiệt huyết.
Người sở hữu tên này luôn có ngọn lửa đam mê đang cháy rực trong mình.
10 Eira Tuyết trắng tinh khôi
11 Eirlys Mong manh như hạt tuyết
12 Elain Chú hươu con
13 Esther Ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)
14 Flora Đóa hoa kiều diễm
15 Hazel Hazel có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, mang ý nghĩa là cây phỉ.
16 Heulwen Như ánh mặt trời luôn tỏa sang cho mọi thứ xung quanh.
17 Iolanthe Có nghĩa là đóa hoa tím. Tượng trưng cho người con gái có tấm lòng thủy chung, sắt son.
18 Iris Là tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn đại diện cho loài hoa diên vỹ.
19 Jasmine Trong tiếng Anh, Jasmine mang ý nghĩa tượng trưng cho loài hoa nhài tinh khiết.
Cô gái mang tên này hi vọng sẽ xinh đẹp như hoa nhài.
20 Jena Jena khi dịch sang tiếng Việt có nghĩa là chú chim nhỏ e thẹn.
21 Jocasta Có nghĩa là mặt trăng sáng ngời.
22 Layla Có nguồn gốc từ Ả Rập , tiếng Do Thái và tiếng Ba Tư. Mang hàm nghĩa chỉ màn đêm kì bí.
23 Lily/Lil/Lilian/Lilla Tượng trưng cho loài hoa huệ tây quý phái, sang trọng.
Chỉ một người con gái xinh đẹp và giỏi giang.
24 Lotus Hình ảnh hoa sen mộc mạc được lột tả rõ rệt qua cái tên này.
25 Lucasta Trong tiếng Anh, Lucasta có nghĩa là ánh sáng thuần khiết.
26 Maris Ngôi sao của biển cả
27 Morela Hoa mai
28 Muriel Biển cả sáng ngời
29 Oliver/Olivia Ô liu là loài cây tượng trưng cho hòa bình
30 Oriana Bình minh
31 Phedra Có nghĩa là ánh sáng.
32 Rosa Là tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa, gợi lên sự quyến rũ, xinh đẹp của đóa hồng.
33 Rosabella Đóa hồng xinh đẹp và quyến rũ.
34 Rose/Rosa/Rosie/Rosemary Bà hoàng rạng rỡ trong thế giới các loài hoa
35 Roxana Có nghĩa là bình minh, ánh sáng.
36 Selena/Selina Selena gợi lên cho người xung quanh hình ảnh của mặt trăng.
Luôn biết mình nên làm gì để cân bằng cuộc sống này, là người biết yêu thương gia đình.
37 Stella Stella chính là vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm
Biểu thị cho người có cuộc sống hạnh phúc với các mối quan hệ thuận lợi.
38 Sterling Như một ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao
39 Violet Hoa violet có màu tím, tượng trưng cho sự chung thủy sắt son.
40 Willow Willow khi dịch sang tiếng Việt chính là cây liễu.
Khi nhắc đến tên này, mọi người nghĩ đến hình ảnh một cô gái mảnh mai và duyên dáng.

Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn dựa theo các loại đá quý

Top 10 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ năm 2022
Đặt tên tiếng Anh ý nghĩa cho nữ theo các loại đá quý

Danh sách tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa được đặt theo các loại đá quý:

  1. Agate: Mã não
  2. Amber: Hổ phách
  3. Amethyst: Thạch anh tím
  4. Aquamarine: Ngọc xanh biển
  5. Bloodstone: Ngọc thạch anh máu
  6. Carnelian: Hồng ngọc tủy
  7. Citrine: Thạch anh vàng
  8. Diamond: Kim cương. Hi vọng cô gái sẽ mạnh mẽ và kiên cường như cái tên.
  9. Emerald: Ngọc lục bảo
  10. Garnet: Ngọc hồng lựu
  11. Gemma: Viên ngọc quý. Gemma là một cô tiểu thư đài các, mang phong thái của gia đình quyền quý, cao sang.
  12. Jade: Đá ngọc bích. Là một viên ngọc quý hiếm màu xanh lá cây tượng trưng cho người luôn có mong muốn sống một đời bình an, ổn định.
  13. Jadeite: Ngọc bích cứng
  14. Malachite: Đá khổng tước
  15. Margaret: Có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên tiếng Anh hay cho nữ này giống như viên ngọc, luôn biết cách rực rỡ và tỏa sáng.
  16. Moonstone: Đá mặt trăng
  17. Nephrite: Ngọc bích mềm
  18. Onyx: Đá cẩm thạch
  19. Opal: Ngọc mắt mèo
  20. Pearl: Là tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết có nghĩa là ngọc trai. Người sở hữu tên này thường có một sự quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
  21. Peridot: Đá Ô liu
  22. Quartz: Thạch anh
  23. Ruby: Hồng ngọc
  24. Sapphire: Lam ngọc
  25. Smoky Quartz: Thạch anh khói
  26. Spinel: Đá tia lửa
  27. Topaz: Hoàng ngọc
  28. Tourmaline: Bích tỷ

Đặt tên tiếng Anh thể hiện sự sang chảnh, quý phái cho nữ

Nếu bạn đang tìm kiếm những tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh, quý khái, hãy tham khảo ngay danh sách này:

STT Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự sang trọng, quý phái
1 Abbey: Các cô gái đặt tên này thường là những người thông minh xuất chúng.
2 Adela: Có nguồn gốc từ tên tiếng Đức cổ, mang ý nghĩa là cao quý.
3 Adelaide/Adele/Adelia/Adeline: Người con gái có xuất thân cao quý.
4 Aine: Đây là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có. Tên này trong tiếng Anh có nghĩa là lộng lẫy và rạng rỡ.
5 Alice: Cái tên đại diện cho người cao quý, quyền lực. Đây là tên tiếng Anh hay cho nữ đầy sang chảnh.
6 Almira: Tên này trong tiếng Anh tương trưng cho hình ảnh nàng công chúa xinh đẹp.
7 Alva: Alva trong tiếng Anh có nghĩa là cao quý, cao thượng.
8 Ariadne: Là cái tên thích hợp để đặt cho các cô gái cao quý, thánh thiện.
9 Artemis: Theeo thần thoại Hy Lạp, đây là tên nữ thần săn bắn. Với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế.
10 Bertha: Tên này có nghĩa là sáng dạ, thông thái và nổi tiếng.
11 Briona: Là cái tên biểu trưng cho một người phụ nữ thông minh và độc lập.
12 Charmaine: Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại.
13 Clara: Là cái tên nổi bật trong danh sách tên tiếng Anh hay cho nữ. Clara gợi lên cho mọi người xung quanh hình ảnh một cô gái trong trắng, tinh khiết và sáng dạ.
14 Cleopatra: Có nguồn gốc từ tên Kleopatra trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là vinh quang của cha.
15 Donna: Tên này trong tiếng Anh là cái tên biểu trưng cho một cô tiểu thư quyền quý.
16 Doris: Có nghĩa là tuyệt thế giai nhân. Tên tiếng Anh hay cho nữ rất được nhiều người yêu thích lựa chọn để đặt tên.
17 Elfleda: Trong tiếng Anh, Elfleda có nghĩa là mỹ nhân cao quý.
18 Freya: Là tên của nữ thần Freya trong thần thoại Bắc Âu. Có nghĩa là quý bà, quý cô. Freya được dùng như một danh hiệu cao quý để gọi những phụ nữ quý tộc.
19 Genevieve: Có nghĩa là tiểu thư, phu nhân của mọi người.
20 Gladys: Gladys chính là tên tượng trưng cho một nàng công chúa.
21 Gloria: Cô gái mang tên này được hy vọng luôn đạt được nhiều thành tựu và nhiều vinh quang.
22 Grace: Sự ân sủng và say mê.
23 Hypatia: Mang ý nghĩa là cao quý nhất.
24 Juno: Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân.
25 Ladonna: Tiểu thư
26 Martha: Quý cô, tiểu thư
27 Milcah: Nữ hoàng
28 Nora: Danh dự
29 Odette/Odile: Sự giàu có
30 Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi
31 Orla: Công chúa tóc vàng
32 Pandora: Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện
33 Phoebe: Cô gái được đặt cho cái tên tiếng Anh hay cho nữ này được hy vọng sẽ luôn tỏa sáng mọi lúc mọi nơi.
34 Phoenix: Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách
35 Regina: Nữ hoàng
36 Rowena: Danh tiếng, niềm vui
37 Sarah: Công chúa, tiểu thư
38 Sophia/Sophie: Cô gái sở hữu tên này sẽ bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người.
39 Una: Una là hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm.
40 Victoria: Có nghĩa là người chiến thắng. Dùng để diễn tả một người phụ nữ thành đạt.
41 Xavia: Trong tiếng Anh, tên này có nghĩa là tỏa sáng và lộng lẫy.

Tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

Top 10 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ năm 2022
Đặt tên tiếng Anh đẹp cho nữ thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường

Con gái không chỉ điệu đà, thục nữ mà nhiều người còn mong muốn mình có thêm cả sự mạnh mẽ và kiên cường:

  1. Alexandra : Người trấn giữ, người bảo vệ
  2. Andrea : Andrea là cái tên được khá nhiều người lựa chọn trong danh sách các tên tiếng Anh hay cho nữ. Tên này có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường.
  3. Aretha : Xuất chúng
  4. Aubrey : Siêu hùng cường
  5. Audrey : Sức mạnh cao quý
  6. Bernice : Người mang lại chiến thắng
  7. Bertha : Nổi tiếng, sáng dạ
  8. Bridget : Sức mạnh, là người nắm quyền lực
  9. Daria : Người bảo vệ
  10. Edith : Sự thịnh vượng trong chiến tranh
  11. Elfreda : Sức mạnh người eft
  12. Eunice : Chiến thắng vang dội
  13. Euphemia : Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
  14. Fallon : Người lãnh đạo
  15. Gerda : Người giám hộ, hộ vệ
  16. Griselda : Chiến binh xám
  17. Hilda : Chiến trường
  18. Imelda : Chinh phục tất cả
  19. Iphigenia : Mạnh mẽ
  20. Jocelyn : Nhà vô địch
  21. Joyce : Chúa tể
  22. Kelsey : Con thuyền mang đến thắng lợi
  23. Louisa : Là tên tiếng Anh hay cho nữ tượng trưng cho một nữ chiến binh nổi tiếng, được nhiều người ngưỡng mộ.
  24. Lysandra : Kẻ giải phóng loài người
  25. Matilda : Sự kiên cường trên chiến trường
  26. Meredith : Trường làng vĩ đại
  27. Mildred : Sức mạnh nhân từ
  28. Neala : Nhà vô địch
  29. Sigourney : Kẻ chinh phục
  30. Sigrid : Công bằng và thắng lợi
  31. Valerie : Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh
  32. Veronica : Kẻ mang lại chiến thắng
  33. Xandra : Bảo vệ, che chắn, che chở

Tên tiếng Anh độc lạ cho nữ theo dáng vẻ bên ngoài

Dáng vẻ bên ngoài cũng là một chủ đề đặt tên tiếng Anh đẹp cho nữ mà bạn nên tham khảo:

1. Amabel/Amanda: Đáng yêu 16. Fiona: Là tên tiếng Anh hay cho nữ rất được yêu thích.
Mang hàm nghĩa diễn tả sự trắng trẻo của một cô gái.
2. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu 17. Hebe: Trẻ trung xinh đẹp
3. Annabella: Xinh đẹp 18. Isolde: Là cô nang có vẻ ngoài xinh đẹp.
4. Aurelia: Cô nàng có mái tóc vàng óng 19. Kaitlyn: Thông minh, xinh đẹp chính là những tính từ lột tả dáng vẻ của cô gái sở hữu tên này.
5. Brenna: Mỹ nhân tóc đen 20. Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ
6. Calliope: Cô gái sở hữu một khuôn mặt xinh đẹp 21. Keisha: Cô nàng có có đôi mắt đen
7. Ceridwen: Cô gái có vẻ đẹp như một nàng thơ 22. Keva : Mỹ nhân, duyên dáng
8. Charmaine/Sharmaine: Cô gái có sức hút quyến rũ 23. Kiera: Tên tiếng Anh này diễn tả hình ảnh một cô gái có mái tóc màu đen
9. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp 24. Linda: Cô gái xinh đẹp
10. Delwyn: Delwyn trong tiếng Anh có nghĩa là xinh đẹp, luôn được phù hộ. 25. Mabel: Cô nàng đáng yêu
11. Doris: Xinh đẹp 26. Miranda: Dễ thương, đáng yêu
12. Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương 27. Naomi: Một cô gái tuyệt đẹp chứa nhiều bí mật bên trong
13. Dulcie: Ngọt ngào 28. Rowan: Cô gái tóc đỏ
14. Eirian/Arian: Rực rỡ, xinh đẹp 29. Tazanna: Nàng công chúa xinh đẹp
15. Fidelma: Mỹ nhân 30. Venus: Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

Tên tiếng anh hay cho nữ thể hiện tính cách con người

Hoặc bạn có thể tham khảo những các tên tiếng Anh hay cho nữ theo tính cách như:

  1. Agatha trong tiếng Anh có ý nghĩa là một bé gái tốt.
  2. Agnes là cái tên tượng trưng cho một cô gái trong sáng.
  3. Alma, diễn tả hình ảnh một cô gái tử tế, tốt bụng.
  4. Bonnie là tên đặt cho cô gái cho hình tượng đáng yêu, tính tình ngay thẳng.
  5. Cosima, là một tên tiếng Anh hay cho nữ, đại diện cho một cô gái có quy phép, cư xử hài hoà và trông xinh đẹp.
  6. Dilys trong tiếng Anh có nghĩa là chân thành, chân thật.
  7. Ernesta là một cô gái luôn sống chân thành và nghiêm túc trong tình yêu.
  8. Eulalia, nghe qua cái tên này khiến chúng ta liên tưởng đến một bé gái luôn nói chuyện ngọt ngào.
  9. Faye là tên tiếng Anh để chỉ lòng trung thành và niềm tin của một cô gái.
  10. Guinevere là cái tên biểu trưng cho bé gái trắng trẻo và mềm mại.
  11. Halcyon là biểu tượng của sự bình tĩnh và bình tâm.
  12. Jezebel thể hiện sự trong trắng của người con gái.
  13. Keelin là hình tượng của một cô gái trong trắng và ngây ngô.
  14. Latifah là tiếng Anh hay cho nữ vô cùng đẹp. Mang ý nghĩa tượng trưng cho hình ảnh của những bé gái với nét dịu dàng nhưng không kém phần vui vẻ.
  15. Serenity: Tượng trưng cho sự bình tĩnh, kiên định của cô gái sở hữu tên này.
  16. Sophronia gợi lên cho những người xung quanh hình ảnh cô gái cẩn trọng và nhạy cảm.
  17. Tryphena vô cùng có ý nghĩa khi đặt tên cho bé gái. Nó vừa mang ý nghĩa duyên dáng, thanh nhã vừa gợi lên sự thanh tao.
  18. Xenia là tên gọi tượng trưng một cô gái hiếu khách.

Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nhân vật nữ trong game

Top 10 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ năm 2022
Tên tiếng Anh phổ biến đặt cho nữ game thủ

Tên tiếng Anh hay cho nữ game thủ Ý nghĩa
Abigail Sự tự hào, niềm tự hào
Alexandra Người bảo vệ các chàng trai
Allison, Alice Quý tộc
Audray Cao quý, sức mạnh
Beatrice Có nghĩa là người mang niềm vui.
Cara Ý nghĩa của tên Cara trong tiếng Anh là người yêu dấu.
Constance Tên tiếng Anh hay cho nữ game thủ này có ý nghĩa là sự kiên định.
Desi Desi trong tiếng Anh có nghĩa là mong muốn, thể hiện sự khát vọng.
Ellie Tên tiếng Anh dễ thương này có nghĩa là ngọn đuốc, mặt trăng, ánh sáng rực rỡ.
Emma Một cái tên khá được ưa chuộng ở Mỹ mang nghĩa là phổ quát, bao trùm.
Kora Tên tiếng Anh này có nghĩa là nữ thần mùa xuân, thiếu nữ.
Lily Cái tên lấy cảm hứng từ loài hoa nổi tiếng để tượng trưng cho một cô gái dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương.
Lita Mang ý nghĩa về năng lượng và ánh sáng.
Madeline, Maddy, Mads, Linny Tượng trưng cho một cô gái có nhiều tài năng.
Maya Nước hoặc ảo ảnh
Mia Một tên tiếng Anh hay cho nữ vô cùng dễ thương mang ý nghĩa là của tôi.
Mila, Milan, Milu Duyên dáng hay thân yêu
Natalia, Natalie Sinh nhật của Chúa
Olivia Là cây olive, liên tưởng đến hòa bình.
Paige Trong tiếng Anh cổ, tên này có nghĩa là hậu cận của lãnh chúa, mang hàm ý chăm chỉ.
Quinn Là hậu duệ của Conn, thủ lĩnh. Cái tên liên tưởng đến một người con gái có phẩm chất như nữ hoàng.
Rihanna Có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là ngọt ngào.
Rose Nhắc đến tên tiếng Anh này, chắc hẳn ai cũng biết nó là hoa hồng, thể hiện sự tràn đầy tình yêu.
Sadie Phiên bản gốc của Sadie chính là Sarah. Cái tên độc đáo này có nghĩa là duy nhất, công chúa.
Sophia Sophia là một cái tiếng Anh cho nữ phổ biển trong game thời gian gần đây. Nó mang ý nghĩa là trí khôn, sự không ngoan.
Taylor Là tên nghề nghiệp tiếng Anh cho thợ may, hay có hiểu theo nghĩa là thời trang.

Danh sách các họ tiếng Anh cho nữ hay và độc lạ

Adler Davis Thompson Griffin
Ashley Hutton Lennon Hazel
Beckett Finley Ashley Aislynn
Carson Duncan Avery Bexley
Channing Lincoln Bellamy Connelly
Ellis Mason Pattinson Stone
Jennings Penn Raddix Madigan
Monroe Sawyer Cassidy Jones
Cooper Brady Everly Sullivan
Copeland Walker Emerson West

Những tên tiếng Anh hay cho nữ được yêu thích nhất

1. Olivia 2. Emma 3. Ava 4. Charlotte 5. Sophia
6. Amelia 7. Isabella 8. Mia 9. Evelyn 10. Harper
11. Camila 12. Gianna 13. Abigail 14. Luna 15. Ella
16. Elizabeth 17. Sofia 18. Emily 19. Avery 20. Mila
21. Scarlett 22. Eleanor 23. Madison 24. Layla 25. Penelope
26. Aria 27. Chloe 28. Grace 29. Ellie 30. Nora
31. Hazel 32. Zoey 33. Riley 34. Victoria 35. Lily
36. Aurora 37. Violet 38. Nova 39. Hannah 40. Emilia
41. Zoe 42. Stella 43. Everly 44. Isla 45. Leah
46. Lillian 47. Addison 48. Willow 49. Lucy 50. Paisley
51. Natalie 52. Naomi 53. Eliana 54. Brooklyn 55. Elena
56. Aubrey 57. Claire 58. Ivy 59. Kinsley 60. Audrey
61. Maya 62. Genesis 63. Skylar 64. Bella 65. Aaliyah
66. Madelyn 67. Savannah 68. Anna 69. Delilah 70. Serenity
71. Caroline 72. Kennedy 73. Valentina 74. Ruby 75. Sophie
76. Alice 77. Gabriella 78. Sadie 79. Ariana 80. Allison
81. Hailey 82. Autumn 83. Nevaeh 84. Natalia 85. Quinn
86. Josephine 87. Sarah 88. Cora 89. Emery 90. Samantha
91. Piper 92. Leilani 93. Eva 94. Everleigh 95. Madeline
96. Lydia 97. Jade 98. Peyton 99. Brielle 100. Adeline

Hy vọng với những tên tiếng Anh hay cho nữ mà công ty dịch thuật FAQTrans đã tổng hợp bên trên sẽ giúp cho bạn đọc tìm kiếm một cái tên phù hợp với nhu cầu để có thể sử dụng hiệu quả trong cuộc sống. Bên cạnh đó, công ty chúng tôi còn nhận dịch thuật tiếng Anh đa dạng các loại tài liệu thuộc nhiều chuyên ngành khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu về dịch vụ, hãy liên hệ ngay với FAQTrans qua số hotline 0963.029.396.

Trần Vĩnh Tiến tốt nghiệp trường Đại học tổng hợp Freiberg hiện đang là CEO & Co-Founder của FAQTRANS, là người có niềm đam mê và kinh nghiệm trong mảng ngôn ngữ, dịch thuật, phiên dịch. Mong muốn của tôi là mang đến một dịch vụ dịch thuật chuyên nghiệp, uy tín và bài bản nhằm giải quyết mọi nhu cầu của khách hàng. Ngoài ra, blog của tôi cũng chia sẻ các bài viết xoay quanh ngôn ngữ, văn hóa qua những trải nghiệm thực tế mà tôi đã đúc rút được