Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

11/07/2022

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

Sắt thép phi 10

Sắt phi 10 là một trong những loại sắt được thiết kế theo kích thước chuẩn trong ngành xây dựng, bên cạnh những vật liệu như: sắt phi 6, sắt phi 8, sắt phi 12, sắt phi 16, … Cùng là vật liệu trong xây dựng, tuy nhiên mỗi loại sắt lại có những ưu điểm và hạn chế nhất định.

Trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà cửa, sắt phi 10 được sử dụng chủ yếu để đổ trụ, làm sàn, kết cấu thành bộ khung vững chắc nâng đỡ toàn bộ công trình. Sắt phi 10 được sản xuất thành từng cây, hình trụ, thân có các xoắn.

Sắt phi 10 có đường kính 10 mm, mỗi cây dài 11,7m. Trọng lượng của một cây thép phi 10 khoảng 7,21 kg. Có thể nói rằng sắt phi 10 là sản phẩm đứng đầu trong ngành xây dựng hiện nay, một trong những loại sắt thép sử dụng nhiều trong các công trình, đổ cột cũng như thép cốt bê tông, … tạo nên sự chắc chắn trong những công trình của bạn, nâng cao tuổi thọ cho công trình.

Cập nhật nhanh: Tình hình giá sắt thép hiện nay tăng hay giảm?

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

Sắt phi 10 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng

Ưu điểm của loại thép này đó là khả năng chịu lực vô cùng tốt, thêm vào đó là tính cứng, chắc, vững chãi. Sắt phi 10, thép phi 10 được đánh giá rất cao bởi đặc tính chịu nhiệt tuyệt vời, chống chọi tốt với mọi tác động của các loại thời tiết bên ngoài như: nắng, mưa, gió bão, … không hề bị oxi hóa hay rỉ sét. Ngoài ra sắt phi 10 còn có độ dẻo tốt, phù hợp với mọi công trình nếu bạn hướng đến một vẻ đẹp bền vững, trường tồn.

Bảng giá sắt phi 10 trên thị trường hôm nay cho bạn tham khảo

Hiện nay có rất nhiều nguồn mà quý khách hàng có thể tìm kiếm và tra giá sắt phi 10 mới nhất. Tuy nhiên để tiết kiệm thời gian, Thép Hà Nội xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt phi 10 tốt nhất, chi tiết nhất.

Sản phẩm

Giá bán

Sắt thép phi 10 Hòa Phát

132.343 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Nhật

 129.888 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Ý

130.646 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Việt Úc

118.906 đồng/ cây

Sắt thép phi 10 Pomina

 134.436đồng/ cây

Như quý khách hàng có thể thấy, sắt phi 10 có giá dao động nhẹ trong khoảng từ 118.000 – 135.000 đồng/cây. Ngoài ra, bảng giá trên là giá bán sắt thép phi 10 trên thị trường hiện nay đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng, hàng mới và chính hãng tại các đại lý phân phối. Nếu Quý khách lấy với số lượng lớn hơn, đơn giá sẽ chiết khấu thêm theo từng đơn hàng cụ thể.

Xem ngay: giá sắt thép xây dựng hôm nay

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

Sắt phi 10 các loại

Địa chỉ mua sắt phi 10 chính hãng chất lượng nhất

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều những thương hiệu sản xuất sắt thép phi 10 chất lượng, có thể kể đến như: Hòa Phát, Việt Nhật, miền Nam, … Mỗi loại sắt thép sẽ có một đặc điểm, tiêu chuẩn khác nhau, tuy nhiên mục tiêu cuối cùng vẫn là cung cấp cho khách hàng những loại vật liệu tốt nhất, an toàn nhất.

Tuy nhiên việc lựa chọn vật liệu xây dựng còn phụ thuộc vào công trình, nhu cầu sử dụng cũng như khả năng tài chính của khách hàng, làm cách nào để có thể sở hữu được những loại vật liệu xây dựng có độ bền cao mà vẫn tiết kiệm được chi phí? Đó chính là lựa chọn đại lý phân phối uy tín, chính hãng, một trong những số đó có thể kể đến đó chính là Công ty Cổ phần Thép Hà Nội.

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

Công ty CP Thép Hà Nội - đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép

Đến với Thép Hà Nội, quý khách hàng sẽ được trải nghiệm với những loại vật liệu xây dựng tốt nhất với nhiều sự lựa chọn, kèm theo đó là những lợi ích sau đây:

  • Tư vấn miễn phí về các loại sắt thép tốt nhất hiện nay, giúp quý khách hàng phân biệt rõ ràng các loại vật liệu, cụ thể như: các loại thép chính hãng đều được in logo dập nổi, có đường gân, các biểu tượng chú ý, kích thước, … giúp quý khách hàng lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất.

  • Luôn cập nhật bảng giá vật liệu mới nhất.

  • Hỗ trợ vận chuyển vật liệu nhanh chóng đến công trình.

  • Giá cả cạnh tranh trên thị trường, giảm giá khi khách hàng mua với số lượng lớn.

Nếu quý khách hàng cần hỗ trợ hay giải đáp về các loại vật liệu, hãy liên hệ với Công ty Cổ Phần Thép Hà Nội theo thông tin dưới đây:

CHI TIẾT LIÊN HỆ: Hotline 24h/24: 0708 10 9999 (Mr Tiến) 0902 099 999 (Mr Úy) 0904 942 441 (Mr Tú) 0909 13 9999 (Mr Tiến) 0909 48 9999 (Mr Nam) 0939 34 9999 (Mr Minh) 0903 302 999  (Mr Hưng) CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.

Quý khách cần bảng báo giá thép hộp 2022 mới nhất hôm nay để dự toán cho công trình của mình. Quý khách đang tìm nơi cung cấp thép hộp uy tín, giá cạnh tranh nhất. Hãy liên hệ ngay với công ty Mạnh Phát chúng tôi: 0901.699.222 – 0963.699.222. để được tư vấn và báo giá nhanh nhất.

Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép hộp cũng như những loại sắt thép xây dựng khác, luôn chịu tác động lên xuống của thị trường, đặc biệt là trong năm 2022 này.

Chính vì vậy, để cập nhật báo giá sắt hộp chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ bằng một trong ba cách sau: gọi hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.

 Kinh Nghiệm Mua Thép Hộp Đúng Chất Lượng, Giá hợp Lý

CÁCH Tính Trọng Lượng Thép Hộp Chính Xác Nhất 

 Quy Cách Sắt Hộp Bạn Cần Biết Để Ứng Dụng Trong Xây Dựng 

Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:

+ Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.

+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm

+ kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90

+ Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Qui cách Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/cây) Đen (VNĐ/cây)
Thép hộp vuông 14×14 0.9 28.500 24.500
1.2 39.000 34.900
Thép hộp vuông 16×16 0.9 35.500 30.500
1.2 48.000 42.000
Thép hộp vuông 20×20 0.9 43.500 36.500
1.2 51.000 49.500
1.4 67.500 65.500
Thép hộp vuông 25×25 0.9 53.000 46.500
1.2 70.000 65.500
1.4 90.000 82.500
1.8 117.000 104.500
Thép hộp vuông 30×30 0.9 62.000 58.000
1.2 86.000 78.500
1.4 103.000 98.600
1.8 128.500 121.800
Thép hộp vuông 40×40 1.0 96.000 89.900
1.2 117.000 107.500
1.4 142.500 133.500
1.8 175.000 166.900
2.0 222.000 205.900
Thép hộp vuông 50×50 1.2 146.500 136.500
1.4 177.000 168.500
1.8 221.000 210.500
2.0 284.000 261.000
Thép hộp vuông 60×60 1.4 222.000 203.000
1.8 276.000 253.500
Thép hộp vuông 75×75 1.4 280.000 253.500
1.8 336.000 311.500
2.0 440.000 391.500
Thép hộp vuông 90×90 1.4 336.000 311.500
1.8 405.000 384.500
2.0 534.000 449.500

+ Dung sai +-5%

Thép Mạnh Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.

Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:

+ Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.

+ Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm

+ kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120

+ Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp á châu…

Kích Thước Độ dày Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) Đen (VNĐ/Cây)
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) 0.9 43.500 36.500
1.2 51.000 49.500
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) 0.9 62.000 58.000
1.2 86.000 78.500
1.4 103.000 98.500
1.8 128.500 121.900
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) 0.9 83.000 73.900
1.2 107.000 104.500
1.4 131.500 124.500
1.8 181.000 152.500
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) 0.9 101.000 87.000
1.2 130.500 123.500
1.4 158.000 147.900
1.8 194.000 189.900
2.0 278.000 243.500
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) 1.2 171.000 163.900
1.4 210.000 199.000
1.8 263.000 243.500
2.0 350.000 311.500
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) 1.2 222.000 209.000
1.4 270.000 247.500
1.8 333.000 311.500
2.0 419.000 391.500
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) 1.4 336.000 305.000
1.8 415.000 385.000
2.0 533.000 464.500

Dung sai trọng lượng ±5%.

+ Thép hộp là loại nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí.

+ Thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt, chắc chắn, dễ dàng thi công, lắp đặt, …Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống lại sự ăn mòn vô cùng tốt, ngăn chặn được sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu làm cho tuổi thọ của thép hộp rất cao, có thể lên đến 50 năm.

+ Thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vina One … là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.

+ Sản phẩm sắt hộp đen, mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, AS của Uc / New Zea Land …

+ Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau.

Có thể nói Sắt hộp hiện hữu trong rất nhiều lĩnh vực quan trọng của đời sống con người. Những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp có thể kể đến như: nhà ở dân dụng (làm cửalàm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can…), ứng dụng trong nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, đặc biệt trong sản xuất công nghiệp

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

Sắt hộp mà chúng ta biết đến trên thị trường hiện nay được chia thành những loại chính như sau:

+ Có hình dạng vuông, các kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, mỗi cây thép dài 6 mét

Đây là loại có hình chữ nhật, với các kích thước thông dụng như: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, chiều dài mỗi cây thép cũng giống thép hộp vuông (6 mét), độ dày từ 0.9 đến 3.5 milimet

+ Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.

+ Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của thép hộp đen lại không được cao, tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép hộp nào cho phù hợp.

+ Thép hộp mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được phủ lên bề mặt một lớp kẽm. Đây chính là lý do giúp nó có khả năng chống bào mòn cực tốt, có thể sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt như muối, axit…tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm khá cao, từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.

+ Thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên giá thành cao hơn

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

thép hộp hoa sen gồm nhiều loại: hộp vuông, chữ nhật, tròn

+ Thép hộp kẽm mạ Hoa Sen là dòng sản phẩm được nhiều người tiêu dùng biết đến trên thị trường trong và ngoài nước.

+ Nó được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực như: công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, đặc biệt là ứng dụng trong sản xuất công nghiệp, …

+ Sản phẩm thép hộp Hoa Sen đạt chuẩn mực tiêu chuẩn JIS G 3444: 2010 (Nhật Bản), JIS G 3466: 2006 (Nhật Bản), ASTM A500 / A 500M – 10a (của Mỹ) và AS 1163:2009 ( của Úc/New Zealand).

+ Sản phẩm rất được ưa chuộng hiện nay và là một trong những lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.

Bạn có thể cập nhật bảng giá thép hộp hoa sen hoặc download về theo link sau: https://satthepmanhphat.vn/bang-gia-thep-hop-hoa-sen-hoa-phat-vina-one.xls

Top sắt phi 10 giá bao nhiêu năm 2022

thép hộp hòa phát gồm nhiều chủng loại

Thép hộp Hòa Phát thuộc loại ống thép hàn tôn mạ kẽm bao gồm: ống tròn, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn, công trình xây dựng, cơ khí.

Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A500 Của Mỹ,  BSEN 10255: 2004

Kích thước Ống thép vuông Hòa Phát từ 14×14 (mm) đến 150×150 (mm) có độ dày từ 0.7 đến 5.0 mm theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ.

Kích thước thép hộp chữ nhật Hòa Phát từ 10×30 đến 100×200 (mm) có độ dày từ 0.7 đến 4.5 (mm) theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ.

Ống thép cỡ lớn thương hiệu Hòa Phát gồm các loại 141.3 ; 168.3 ; 219.1 có độ dày từ 3.96 mm đến 6.35 mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A

+ Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, độ bền cao gấp nhiều lần ống thép thông thường.

+ Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tính thẩm mỹ cao, đa dạng về chủng loại, quy cách, với nhiều hình dáng khác nhau như tròn, vuông, chữ nhật đáp ứng mọi nhu cầu cũng như mục đích sử dụng khác nhau.

Bên cạnh những ưu điểm nói trên thì thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cũng có một số nhược điểm đáng chú ý như:

+ Khi tiếp xúc với môi trường có nhiều chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần, hiệu quả bảo vệ thép cũng sẽ giảm, đặc biệt là mưa axit sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn cũng như phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng.

+ Vì vậy, hãy bảo vệ thép hộp mạ kẽm bằng phương pháp bảo quản cũng như tránh tối đa khỏi các tác nhân gây hại làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.

Thép hộp Vina One là sản phẩm của Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Vina One được thành lập năm 2002, hơn 15 năm trong lĩnh vực sản xuất thép, đến nay Vina One đã trở thành một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam

Video giới thiệu tổng quan công ty thép Vina One

Ứng dụng: dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế và các loại hàng gia dụng khác.

Kích thước: từ 10 mm đến 200 mm

  • Công ty thép Mạnh Phát  cung cấp vật liệu xây dựng hàng đầu tại tphcm và khu vực Miền Nam.
  • Mạnh Phát cung cấp Thép hình, thép hộp, xà gồ, tôn chính hãng các loại cho mọi công trình với giá rẻ nhất thị trường.
  • Đội ngũ nhân viên hùng hậu, nhiệt tình, chu đáo, có chuyên môn cao.
  • Hệ thống xe cẩu, xe tải hùng hậu, chúng tôi vận chuyển vật liệu xây dựng đến khắp nới trên mọi miền tổ quốc.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MẠNH PHÁT

  • VPĐD    : 222 Lê Lâm, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Hotline  :  0901.699.222 – 0963.699.222.
  • Email     : satthepmanhphat@gmail.com