Trường đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh 2022

Ngày 4/1/2022, Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân công bố phương án tuyển sinh năm 2022 dự kiến. Trường dành tới 6.100 chỉ tiêu cho khoảng 60 ngành đào tạo.

Trường đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh 2022

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân giảm mạnh chỉ tiêu xét tuyển trong năm 2022

1. Phương thức tuyển sinh

Trường tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

Trường đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh 2022

STT Phương thức tuyển sinh Chỉ tiêu
(dự kiến)
1 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

80-85%

2 Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường
3 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 10-15%
Tổng chỉ tiêu (6100) 100%

Số mã ngành/chương trình tuyển sinh 2022: 60 mã ngành/chương trình

2. Đối tượng tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trên cả nước và quốc tế theo đối tượng tuyển sinh:

– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (Giáo dục chính quy hoặc Giáo dục thường xuyên); hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học, thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định tại Luật Gái dục và các văn bản hướng dẫn thi hành); hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hiện, trình độ tương đường trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam.

– Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập sẽ được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành phù hợp với tình trạng sức khỏe

– Đáp ứng điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

3. Nguyên tắc chung trong xét tuyển

– Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT, trường sẽ có thông báo chi tiết theo từng đối tượng tuyển thẳng;

– Điểm trúng tuyển được xác định theo mã ngành/chương trình, không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển;

– Xét từ cao xuống thấp cho tới hết chỉ tiêu;

– Không áp dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

– Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại tiếp tục chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau;

– Các phương thức/đối tượng xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 phải đạt Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến 20 điểm gồm điểm ưu tiên;

Xét tuyển kết hợp gồm 7 nhóm đối tượng theo Đề án tuyển sinh của trường, sẽ trình bày chi tiết ở mục sau.

4. Phương thức xét tuyển kết hợp

Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường được phân chia thành 7 nhóm đối tượng sau:

4.1. Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2022, SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. (Thí sinh cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân khi thi, với tổ chức SAT là 7793-National Economics University, của ACT là 1767-National Economics University. Thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi)

Chỉ tiêu: 1-3% tổng chỉ tiêu.

Cách thức: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm SAT*30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT = điểm ACT*30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)

4.2. Đối tượng 2: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm ĐGNL 2022 của ĐHQG HN đạt từ 100 điểm trở lên; hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 800 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 15-20% tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm ĐGNL*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm ĐGNL*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

4.3. Đối tượng 3: Thí sinh có điểm đánh giá tư duy (ĐGTD) của ĐH Bách khoa Hà Nội (Xét tuyển theo Quy chế chung của nhóm ĐHBK HN)

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm ĐGTD 2022 đạt từ 20 điểm (quy đổi về thang 30) trở lên.

Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm ĐGTD quy đổi + điểm ưu tiên (nếu có)

4.4. Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQG

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:

(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên;

(2) Điểm thi ĐGNL 2022 của ĐHQG HN đạt từ 100 điểm trở lên, hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 800 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 10-15% tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = (điểm quy đổi CCTAQT)*1/3 + (điểm ĐGNL*30/150) + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = (điểm quy đổi CCTAQT)*1/3 + (điểm ĐGNL*30/1200) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trường đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh 2022

4.5. Đối tượng 5: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2022 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên và có kết quả tốt nghiệp THPT 2022 tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt “Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào” dự kiến từ 20 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 10-15% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2022 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường (trừ môn tiếng Anh)

Trường đại học kinh tế quốc dân tuyển sinh 2022

4.6. Đối tượng 6: Thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc/THPT trọng điểm QG kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện:

(1) Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc, hệ chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia;

(2) Điểm trung bình chung (TBC/TB cộng) học tập của 6 học kỳ (3 năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 8,0 trở lên (điểm trung bình học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0);

(3) Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt “Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào” dự kiến từ 20 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 10-15% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm TBC học tập 6 học kỳ + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2022 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

4.7. Đối tượng 7: Thí sinh tham gia thi tuần “Đường lên đỉnh Olympia”, hoặc đạt giải thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; hoặc đạt giải khuyến khích QG kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:

(1) Tham gia vòng thi tuần chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” của Đài truyền hình Việt Nam; hoặc đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; hoặc đạt giải khuyến khích QG các môn: Toán, Vật Ly, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh

(2) Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt “Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào” dự kiến từ 20 điểm trở lên.

Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu

Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm tổ hợp xét tuyển + điểm thưởng + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ Điểm tổ hợp XT tương ứng với các tổ hợp xét tuyển của mã ngành/CTĐT theo nguyện vọng thí sinh đã đăng ký

+ Điểm thưởng cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”: vòng thi năm 1,0 điểm; vòng thi quý 0,75 điểm; vòng thi tháng 0,5 điểm; vòng thi tuần 0,25 điểm.

+ Điểm tưởng giải HSG: giải khuyến kích QG: 0,5 điểml giải cấp tỉnh/thành phố: giải nhất 0,5 điểm; giải nhì: 0,25 điểm; giải ba 0 điểm.

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT kết hợp trực tuyến/online theo thông báo hướng dẫn của trường.

5. Các ngành/chương trình tuyển sinh 2022

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 180 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 220 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 120 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 240 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 400 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 180 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 60 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 120 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 70 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 80 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 70 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế 7310108 60 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế 7310107 125 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 120 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin 7480201 120 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính 7480101 60 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 120 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 60 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 130 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 70 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 65 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 130 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 A00, B00, A01, D01
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, B00, A01, D01
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 A00, B00, A01, D01
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00, B00, A01, D01
35 Quản lý dự án 7340409 60 A00, B00, A01, D01
36 Quan hệ công chúng 7320108 60 C03, C04, A01, D01
37 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hsố 2) 7220201 140 D09, A01, D01, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt ( môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn POHE1 60 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị lữ hành POHE2 60 D09, A01, D01, D07
3 Truyền thông Marketing POHE3 60 D09, A01, D01, D07
4 Luật kinh doanh POHE4 60 D09, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại POHE5 60 D09, A01, D01, D07
6 Quản lý thị trường POHE6 60 D09, A01, D01, D07
7 Thẩm định giá POHE7 60 D09, A01, D01, D07
C Các chương trình học bằng tiếng Anh ( môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00, A01, D01, D07
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 55 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 55 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 55 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 55 A00, A01, D01, D07
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 55 D07, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 55 D07, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 55 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 55 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 55 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 55 A00, A01, D01, D07
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 120 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 55 D09, A01, D01, D10
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 55 D07, A01, D01, D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 55 D07, A01, D01, D10
Tổng chỉ tiêu 6100

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021

(Theo Trường Đại học Kinh tế Quốc dân)

Đại học Kinh tế Quốc dân NEU Tuyển sinh 2022