Thuốc sổ mũi tiếng anh là gì

1. Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển.

After one month your coughing, sinus congestion, fatigue, and shortness of breath will begin to decrease.

2. Triệu chứng có thể bao gồm hắt hơi , chảy nước mắt , chảy nước mũi hoặc nghẹt mũi và cũng có thể chỉ xảy ra vào mùa xuân hoặc mùa thu .

Symptoms may include sneezing , watery eyes , and a runny or stuffy nose and may only occur in spring or fall .

3. Các bệnh dị ứng cũng có thể gây ra của vấn đề và bác sĩ có thể kê toa thuốc kháng histamine hoặc thuốc làm thông mũi để làm giảm ngứa , chảy mũi , hoặc nghẹt mũi .

Allergies may also cause problems , and a doctor may prescribe medications such as antihistamines or decongestants to control an itchy , runny , or stuffy nose .

4. Các triệu chứng khác của bệnh ru - bê-la ( các triệu chứng này thường gặp ở thiếu niên và người lớn hơn ) có thể bao gồm nhức đầu , chán ăn , viêm kết mạc nhẹ , nghẹt mũi hoặc sổ mũi , hạch bạch huyết sưng phồng ở các bộ phận khác trên cơ thể , đau và sưng khớp ( nhất là ở phụ nữ trẻ ) .

Other symptoms of rubella ( these are more common in teens and adul ts ) can include headache , loss of appetite , mild conjunctivitis , a stuffy or runny nose , swollen lymph nodes in other parts of the body , and pain and swelling in the joints ( especially in young wome n ) .

Home/Shop/Review/Sổ Mũi Tiếng Anh Là Gì | Top 10 link xem nhiều nhất

Related Articles

Thuốc sổ mũi tiếng anh là gì

bị sổ mũi

ho sổ mũi

ho hoặc sổ mũi

sổ mũi ngứa

sổ mũi , ho

sổ mũi thể

bị nghẹt mũi

bị gãy mũi

mũi bị tắc

bị mất mũi

bị ngạt mũi

mũi bị nghiêng

Những căn bệnh thông dụng như cảm cúm, sốt, sổ mũi nói như thế nào trong tiếng Anh? Chúng ta cùng học bài học sau để khám phá nhé.

Thuốc sổ mũi tiếng anh là gì

1. rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng

10. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp

11. cold /kəʊld/ - cảm lạnh

12. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng

13. sprain /spreɪn/ - sự bong gân

14. infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng

15. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương

16. cut /kʌt/ - bị cắt

17. bruise /bruːz/ - vết thâm

18. burn /bɜːn/ - bị bỏng

19. Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị ứng

20. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: đau khớp xương

21. Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn

22. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə  /: bệnh giun chỉ

23. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón

24. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy

25. Flu / fluː  /: Cúm

26. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan

27. Malaria / məˈleriə  /: Sốt rét

28. Scabies / ˈskeɪbiːz  /: Bệnh ghẻ

29. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa

30. Heart attack / hɑːrt əˈtæk  /: nhồi máu cơ tim

31. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: bệnh lao

32. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: bệnh thương hàn

33. Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt

34. Cough /kɔf/ : ho

35. Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi

36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi

37. Deaf /def/ : điếc

38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi

39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng

40. Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường

41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách

42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá

43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona

44. Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám

45. Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử

46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan

47. Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)

48. Muscle cramp / ˈmʌsl  kræmp  / Chuột rút cơ

49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió

50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang

51. Dumb /dʌm/ : câm

52. Earache /'iəreik/ - Đau tai

53. Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn

54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi

55. Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ

56. To hurt / hɜːrt  /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau

57. To injure / ˈɪndʒər  / Bị thương

58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa

59. Twist / twɪst  /- Chứng trẹo

60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: bệnh bạch tạng

61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ

62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc

63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: bệnh liệt não

64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan

65. Cholera / ˈkɑːlərə  /: bệnh tả

66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu

67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp

68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường

69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz  /: bệnh trĩ

70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)

71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da

72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh

73. Rabies / ˈreɪbiːz  /: bệnh dại

74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da

75. Typhus / ˈtaɪfəs  /: bậnh chấy rận

76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa

77. cancer / ˈkænsər  /: bệnh ung thư

78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể

79. pneumonia / nuːˈmoʊniə  /: viêm phổi

80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn  /: nhồi máu cơ tim

81. heart disease / hɑːrt  dɪˈziːz  /: bệnh tim

82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy

83. athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân

84. bleeding / ˈbliːdɪŋ  /: chảy máu

85. blister / ˈblɪstər  /: phồng giộp

86. chest pain / tʃest peɪn  /: bệnh đau ngực

87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn  pɑːks  /: bệnh thủy đậu

88. cold sore / koʊld sɔːr  /: bệnh hecpet môi

89. depression / dɪˈpreʃn  /: suy nhược cơ thể

90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy       

91. eating disorder / ˈiːtɪŋ   dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống

92: eczema / ɪɡˈziːmə  /: bệnh Ec-zê-ma       

93. food poisoning / fuːd  ˈpɔɪzənɪŋ  /: ngộ độc thực phẩm

94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương

95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm

96: injury / ˈɪndʒəri  /: thương vong

97. low blood pressure / loʊ blʌd  ˈpreʃər /: huyết áp thấp

98. hypertension: huyết áp cao

99: lump / lʌmp /: bướu

100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər  /: ung thư phổi

101. measles / ˈmiːzlz  /: bệnh sởi

102. migraine / ˈmaɪɡreɪn  /: bệnh đau nửa đầu

103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng

104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị

105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm  /: bệnh thấp khớp

Xem thêm 27 từ muốn học tiếng Anh thì phải đọc được: