Mẹ tiếng hàn quốc là gì

Từ vựng là yếu tố then chốt khi học ngoại ngữ, dù ngữ pháp bạn tốt đến đâu nhưng vốn từ vựng hạn hẹp thì bạn không thể nào diễn đạt được ý mình muốn. Vậy chúng ta hãy cùng vào chuyên mục từ điển tiếng Hàn để cùng nhau tăng vốn từ vựng nhé. Mời các bạn cùng từ điển tiếng Hàn tìm hiểu xem Mẹ tiếng Hàn là gì? Nghĩa của Mẹ trong tiếng Hàn nhé. Chị gái tiếng Hàn là gì?

Mẹ tiếng hàn quốc là gì

Mẹ tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 어머니

Phát âm: o-mo-ni

Ý nghĩa tiếng Việt: mẹ, người mẹ

Từ loại: Danh từ

Từ đồng nghĩa: 엄마( mẹ- cách gọi trong gia đình).

Ví dụ về Mẹ

가: 어머니, 오늘 놀러가서 늦게 집에 가도 돼요?
Mẹ ơi, hôm nay con đi chơi rồi về nhà muộn có được không?

나: 아니요. 아버지를 혼나고 싶지 않으면 일찍 돌아와.
Không. Nếu không muốn bị bố mắng thì hãy về nhà sớm.

가: 네, 알겠어요. 엄마.
Vâng, em biết rồi, mẹ

가: 란 씨의 어머니는 엄격하다면서요?
Nghe nói mẹ Lan nghiêm khắc lắm phải không?

나: 아니에요. 우리 엄마 가끔 잔소리 했는데 엄격하지 않아요.
Không đâu. Thỉnh thoảng mẹ mình hay cằn nhằn nhưng không nghiêm khắc.

가: 가정 형편이 안 좋아서 어머니가  매일 아침부터 저녁 늦게까지 일해요?
Thầy nghe nói hoàn cảnh gia đình em không được tốt nên mẹ phải làm việc từ sáng đến tận đêm.

나: 네, 그래서 빨리 졸업하고 엄마께 도와드리고 싶어요.
Vâng ạ. Vậy nên em muốn nhanh chóng tốt nghiệp rồi giúp mẹ.

Chị gái tiếng Hàn là gì?

Từ vựng: 언니( em gái kêu chị)/ 누나( em trai kêu chị)

Phát âm: eon-ni/ nu-na

Ý nghĩa tiếng Việt: Chị, chị gái

Từ loại: Danh từ

Từ trái nghĩa: 오빠, 형.

Ví dụ về Chị gái

가: 미미의 언니는 머리카락이 너무 예쁘네요!
Tóc chị Mimi đẹp thật!

나: 네, 우리 언니가 머리를 관리는 것에 관심이 있어서 그래요.
Vâng, chị mình quan tâm đến việc chăm sóc tóc nên tóc đẹp như vậy đó.

가: 민구 씨의 누나가 미국에 계시고 있다면서요?
Nghe nói chị Min Gu đang sống ở Mỹ phải không?

나: 네, 내 누나 미국에서 일하고 있어요.
Vâng,  chị gái mình đang làm việc ở Mỹ.

가: 와! 민구 씨의 누나가 정말 잘하네요.
Woa! Chị gái cậu giỏi thật!

가:  어, 그 여자는 란씨의 언니가 아니에요?
Ơ, cô gái đó không phải là chị gái của Lan sao?

나:  맞아요. 내 언니예요.
Đúng rồi, là chị mình đấy.

가: 외국에 살고 있는데..
Nhưng chị ấy đang sống ở nước ngoài mà.

나: 세미나가 있어서 어제 돌아왔어요.
Vì có cuộc hội thảo nên hôm qua chị ấy mới trở về đấy.

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

Chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn khác:

– Cảm ơn  tiếng Hàn là gi?

– Xin lỗi  tiếng Hàn là gì?

Hay từ vựng liên quan đến  trong tiếng Hàn.

– Gần tiếng Hàn là gì?

– Xa tiếng Hàn là gì?

Trên đây nội dung bài viết: Mẹ tiếng Hàn là gì? Chị gái tiếng Hàn là gì? Nghĩa của 어머니 trong tiếng Hàn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục: Từ điển tiếng Hàn.

Đồng hành cùng Tự học trên : facebook

.

(Ngày đăng: 07-03-2022 12:37:37)

Cũng như trong tiếng Việt thì trong tiếng Hàn cũng có những cách xưng hô tương tự. Chúng ta cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình dưới đây nhé.

Từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình:

증조 할아버지 (Jeungjo hal-abeoji): Cụ ông.

증조 할머니 (Jeungjo halmeoni): Cụ bà.

할아버지 (Hal-abeoji): Ông.

할머니 (Halmeoni): Bà.

친할아버지 (Chinhal-abeoji): Ông nội.

친할머니 (Chinhalmeoni): Bà nội.

외할머니 (Oehalmeoni): Bà ngoại.

외할아버지 (Oehal-abeoji): Ông ngoại.

어머니 (Eomeoni): Mẹ, má.

아버지 (Abeoji): Bố, ba.

오빠 (Oppa): Anh (em gái gọi).

형 (Hyeong): Anh (em trai gọi).

언니 (Onni): Chị (em gái gọi).

누나 (Nuna): Chị (em trai gọi).

매형 (Maehyeong): Anh rể (em trai gọi).

형부 (Hyeongbu): Anh rể (em gái gọi).

형수 (Hyeongsu): Chị dâu

동생 (Dongsaeng): Em.

남동생 (Namdongsaeng): Em trai.

여동생 (Yeodongsaeng): Em gái.

매부 (Maebu): Em rể (đối với anh vợ).

제부 (Jebu): Em rể (đối với chị vợ).

조카 (Joka): Cháu.

친가 친척 (Chinga chincheog): Họ hàng bên nội.

형제 (Hyeongje): Anh chị em.

큰아버지 (Keun-abeoji): Bác, anh của bố.

큰어머니 (Keun-eomeoni): Bác gái (vợ của bác – 큰아버지).

작은아버지 (Jag-eun-abeoji): Chú, em của bố.

작은어머니 (Jag-eun-eomeoni): Thím.

삼촌 (Samchon): Anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình).

고모 (Gomo): Chị, em gái của bố.

고모부 (Gomobu): Chú, bác (lấy em, hoặc chị của bố).

사촌 (Sachon): Anh chị em họ.

외가 친척 (Oega chincheog): Họ hàng bên ngoại.

외삼촌 (Oesamchon): Cậu hoặc bác trai (anh mẹ).

외숙모 (Oesugmo): Mợ (vợ của 외삼촌).

이모 (Imo): Dì hoặc bác gái (chị của mẹ).

이모부 (Imobu): Chú (chồng của 이모).

외종사촌 (Oejongsachon): Con của cậu (con của 외삼촌).

이종사촌 (Ijongsachon): Con của dì (con của 이모).

처가 식구 (Cheoga siggu): Gia đình nhà vợ.

아내 (Anae): Vợ.

장인 (Jang-in): Bố vợ.

장모 (Jangmo): Mẹ vợ.

처남 (Cheonam): Anh, em vợ (con trai).

처제 (Cheoje): Em vợ (con gái).

처형 (Cheohyeong): Chị vợ.

시댁 식구 (Sidaeg siggu): Gia đình nhà chồng.

남편 (Nampyeon): Chồng.

시아버지 (Siabeoji): Bố chồng.

시어머니 (Sieomeoni): Mẹ chồng.

시아주버니 (시형) (Siajubeoni): Anh chồng.

형님 (Hyeongnim): Vợ của anh chồng.

시동생 (Sidongsaeng): Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng).

도련님 (Dolyeonnim): Gọi em trai chồng một cách tôn trọng.

아가씨 (Agassi): Gọi em gái chồng.

동서 (Dongseo): Vợ của em, hoặc anh chồng.

시숙 (Sisug): Anh chị em chồng (nói chung).

Chuyên mục từ vựng tiếng Hàn xưng hô trong gia đình do giáo viên tiếng Hàn Trung tâm tiếng Hàn SGV tổng hợp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ mẹ, trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mẹ, tiếng Hàn nghĩa là gì.

Mẹ tiếng hàn quốc là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
mẹ,
  • 모친

  • mẹ,: 모친,

    Đây là cách dùng mẹ, tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mẹ, trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới mẹ,

    • đại học viện tiếng Hàn là gì?
    • chèo kéo tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/