Sùng đạo là gì

Ý nghĩa của từ sùng đạo là gì:

sùng đạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sùng đạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sùng đạo mình


3

Sùng đạo là gì
  1
Sùng đạo là gì


có lòng tin tuyệt đối đối với tôn giáo mà mình theo một tín đồ sùng đạo Đồng nghĩa: mộ đạo


2

Sùng đạo là gì
  1
Sùng đạo là gì


Mê theo một tôn giáo.


2

Sùng đạo là gì
  1
Sùng đạo là gì


Mê theo một tôn giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sùng đạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sùng đạo": . sang sổ song hồ song hồ Song Hồ [..]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sùng đạo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sùng đạo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sùng đạo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Athelstan là người sùng đạo

2. Tôi là người sùng đạo Công giáo.

3. Hắn sùng đạo như một con heo.

4. Anh với Andrei Bolkonsky quê mùa sùng đạo...

5. Ông là một người sùng đạo hồi giáo.

6. Tôi không phải là một người sùng đạo.

7. Mày là người sùng đạo đúng không, Lake?

8. Họ ngụy biện rằng chỉ sùng đạo là đủ.

9. Anh là một người sùng đạo Thiên Chúa giáo.

10. Berta sùng đạo đấng Christ, và tôi rất mến bà.

11. Bà lớn lên trong một môi trường rất sùng đạo.

12. Họ nổi danh vì tinh thần thượng võ và sùng đạo.

13. Anh là kiểu người gì, ngu ngốc hay sùng đạo vậy?

14. Hàn sùng đạo Nho, Liễu thì tôn cả Lão và Phật.

15. Mẹ ông là một người theo đạo Công giáo sùng đạo.

16. Nê-bu-cát-nết-sa là một người rất sùng đạo.

17. A-thên là thành phố sùng đạo bậc nhất thời bấy giờ.

18. Chúng tôi khâm phục sự sùng đạo và nhân hậu của anh”.

19. Một người sùng đạo đã cắt đứt quan hệ với Giáo hội.

20. Hầu hết mọi người lúc ấy đều sùng đạo và tin Chúa.

21. Giống như Olympias mẹ ông, A-léc-xan-đơ rất sùng đạo.

22. Nếu đó là một tôn giáo, thì tôi là người sùng đạo

23. Ông theo Cơ Đốc giáo và là một tín hữu sùng đạo.

24. Cha tôi là người sùng đạo của miếu thờ Thần Đạo địa phương.

25. Hãy xem trường hợp của bà Edna, một người Công Giáo sùng đạo.

26. Chỉ 37% số người trong cuộc thăm dò cho rằng mình sùng đạo.

27. TÔI sinh vào ngày 31-12-1921 trong một gia đình sùng đạo.

28. Bố mẹ ông là người sùng đạo và trừng phạt bằng nhục hình.

29. Ông chủ và các con trai ông là người sùng đạo Công giáo.

30. Rồi một người rất sùng đạo khác cũng đi xuống con đường đó.

31. Ông Daniel được nuôi dạy trong một gia đình sùng đạo ở Ai Len.

32. Cọt-nây, đại đội trưởng trong quân đội La Mã, là “người sùng đạo”*.

33. Tôi là một nhà khảo cổ, chứ đâu phải là một người sùng đạo.

34. Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.

35. Là người sùng đạo, ông đã trở thành thầy tu nhà Phật năm 1623.

36. Phần đông không những sùng đạo mà lại còn rất mê tín dị đoan.

37. Vẻ mặt sầu não cốt ý để phô bày một sự sùng đạo giả dối.

38. Những người Công giáo sùng đạo ở Cap-de-la-Madeleine thường có ác ý.

39. Điều gì cho thấy Nê-bu-cát-nết-sa là một người rất sùng đạo?

40. Buồn tẻ, khô khan, chán chường, phải, nhưng không phải là 1 người sùng đạo.

41. Tôi không thể hình dung được cậu bé chúng ta lại là người sùng đạo.

42. Tuy nhiên, nhiều người có ý tưởng như thế lại là những người sùng đạo.

43. 15 Chị Asha, 16 tuổi, đến từ một gia đình Ấn Độ giáo rất sùng đạo.

44. Ông Nghiêm là một người sùng đạo Khổng và coi trọng việc thờ cúng tổ tiên.

45. Cha tôi là một nông dân nghèo, cực kỳ sùng đạo, nhưng tư tưởng cởi mở.

46. Mắt tôi dừng lại nơi bài nói về một người từng là tín đồ sùng đạo.

47. Có cần phải sùng đạo mới tin 1 bào thai cũng là 1 mạng sống không?

48. Gia đình tôi rất sùng đạo Công giáo, và tôi dự Lễ Mi-sa mỗi ngày.

49. Vladimir đã được công nhận là một vị vua sùng đạo, công bằng, và hòa bình.

50. Chắc chắn những người rất sùng đạo này muốn thành thật thờ phượng Đức Chúa Trời.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṳŋ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ʂuŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨ʂuŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuŋ˧˧ ɗaːw˨˨ʂuŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Tính từSửa đổi

sùng đạo

  1. Mê theo một tôn giáo.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)