A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University of Medicine and Pharmacy (TBUMP)
- Mã trường: YTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- SĐT:
0227.3838.545
- Email:
- Website: http://tbump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tbump.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022I. Thông tin
chung1. Thời gian xét tuyển - Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét
tuyển - Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo từng ngành học.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên - Theo
quy định về chính sách ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2022 - 2023 dự kiến như sau: - Ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học:
24.500.000 đồng/ năm học.
- Các ngành còn lại: 18.500.000 đồng/ năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
| Mã ngành
| Tổ hợp môn xét tuyển
| Chỉ tiêu
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét tuyển từ các trường dự bị đại học dân tộc
| Xét tuyển thẳng
| Y khoa
| 7720101
| B00, D07, D08
| 460
| 35
| 55
| Y học cổ truyền
| 7720115
| B00, D08
| 45
| 09
| 06
| Y học dự phòng
| 7220110
| B00, D08
| 47
| 07
| 06
| Điều dưỡng
| 7720301
| B00, D08
| 116
| 10
| 14
| Dược học
| 7720110
| A00, A01, D07
| 150
| 12
| 18
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
| 7720601
| B00, A00
| 47
| 07
| 06
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Thái Bình như sau:
Ngành
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Năm 2022
| Y khoa
| 24,60
| 27,15
| 26,90
| 26,30
| Y học cổ truyền
| 21,70
| -
| 24,35
| 23,55
| Y tế công cộng
| -
| 16
|
|
| Điều dưỡng
| 21,25
| 24,40
| 24,20
| 21,30
| Dược học
| 22,75
| 25,75
| 24,90
| 25,00
| Y học dự phòng
| 18
| 19,75
| 22,10
| 19,0
| Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
|
|
| 24,15
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Y Dược Thái Bình
Khu ký túc xá trường Đại học Y Dược Thái BìnhKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|