Từ giáo viên trong tiếng anh là gì

Từ giáo viên trong tiếng anh là gì
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM – TRONG TIẾNG ANH LÀ TỪ GÌ

Rất nhiều bạn thắc mắc hỏi thầy cô ở trung tâm gia sư Tiên Phong rằng giáo viên chủ nhiệm hay thầy chủ nhiệm trong tiếng Anh là từ gì? Lưu ý rằng, hai từ này là như nhau nhé.

Sau đây, cô sẽ giải đáp cho các em rõ. Hiện nay, người ta dùng khá thông dụng các từ sau:
Head-master (Anh), từ này còn có nghĩa là thầy hiệu trưởng nữa nhé.
Form Teacher, hoặc homeroom teacher (Mỹ)
Nên dùng hai từ bên dưới vì nghĩa chính xác hơn và tránh gây hiểu nhầm.
Học tiếng Anh các em nên học cùng ví dụ: “ Bob was my homeroom teacher”

Sẵn đây, chị sẽ cho một số danh từ cơ bản phổ biến khác trong cùng topic với giáo viên chủ nhiệm nhé!
Pupil /ˈpjuːpl/ : học sinh
Student /ˈstuːdnt/ : sinh viên, học sinh cấp 3
teacher /ˈtiːtʃər/ : giáo viên
homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/ : giáo viên chủ nhiệm
lecturer /ˈlektʃərər/ : giảng viên
headmaster /ˌhedˈmæstər/ – headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/ : hiệu trưởng – nữ hiệu trưởng

Giáo viên bộ môn tiếng anh là gì

Từ giáo viên trong tiếng anh là gì

>> tham khảo : Tìm gia sư dạy tiếng Anh ở nhà

Bài viết này trong serie các bài viết học tiếng Anh online free của trung tâm gia sư Tiên Phong

Trung tâm gia sư dạy kèm uy tín với 8 năm hoạt động và hàng ngàn gia sư chất lượng cao sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu về dạy kèm tại nhà. Chúng tôi cung cấp gia sư và các bài viết hữu ích liên quan tới chủ đề giáo dục mà quý khách cần tìm hiểu. Mọi đóng góp về hoạt động, góp ý, quảng cáo vui lòng liên hệ số hotline hoặc email bên dưới. Xin cám ơn

Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm ˈtiː.tʃər. Nghề giáo viên là nghề giáo dục tâm, trí, đạo đức và đào tạo nên con người, được ví von như là nghề trồng người.

Nghề giáo viên tiếng Anh là teacher, phiên âm /ˈtiː.tʃər/. Nghề giáo viên là nghề giáo dục tâm, trí, đạo đức, đào tạo nên con người.

Giáo viên là người giảng dạy và giáo dục cho học sinh, sinh viên lên kế hoạch, tiến hành các tiết dạy học, thực hành và phát triển các khóa học nằm trong chương trình giảng dạy của nhà trường đồng thời cũng là người kiểm tra, ra đề, chấm điểm thi và đánh giá chất lượng của từng học trò.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghề giáo viên.

Từ giáo viên trong tiếng anh là gì

Lecturer /ˈlektʃərər/: Giảng viên.

Homeroom teacher /ˈhoʊmruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên chủ nhiệm.

Chemistry teacher /ˈkem.ɪ.stri ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy hóa.

Biology teacher /baɪˈɒl.ə.dʒi ˈtiːtʃər/: Giáo viên dạy sinh.

Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo giáo viên.

Tutor /tuːtər/: Giáo viên dạy thêm.

Lesson plan /ˈlesn plæn/: Giáo án.

Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: Giáo viên đứng lớp.

Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.

Mẫu câu tiếng Anh dành cho nghề giáo viên.

Who is absent today?

Có ai vắng hôm nay không?

Who is on duty today?

Hôm nay bàn nào trực nhật?

Hurry up so that I can start the lesson.

Nhanh lên để chúng ta có thể bắt đầu bài học.

I’m waiting for you to be quiet.

Tôi đang chờ các em yên lặng.

Give out the books, please.

Lấy sách ra nào các em.

Do you understand everything?

Các em hiểu hết chưa?

Bài viết nghề giáo viên tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.