Tướp ra nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tươm tướp", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tươm tướp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tươm tướp trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bên ngoài tươm tất

2. Rach, chỗ này tươm lắm rồi.

3. Ngày mai tìm chỗ khác tươm tất hơn

4. Vì tớ sẽ có chỗ ngồi tươm tất?

5. Ông đã sửa soạn tươm tất, ông Gummer.

6. Ông Tate ăn mặc tươm tất cho dịp này.

7. Quả thật, cả căn nhà trông sạch sẽ tinh tươm.

8. ” “ Làm gì có chuyện tươm tất ở cái nhà này!”

9. Mỗi phòng tắm đều có khăn tắm tinh tươm, và...

10. Nếu mà tôi chết, thì cũng phải trông tươm tất chút.

11. Vào trong bọn tôi sẽ giúp cậu ăn mặc tinh tươm.

12. Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm.

13. Đội biệt kích lôi được Hasan và đồng bọn sạch tươm

14. Hãy cho tôi một cơ hội để lo cho anh một buổi triển lãm tươm tất ở một phòng tranh tươm tất nơi người ta có thể thấy sản phẩm của anh.

15. Trông anh khá tươm tất so với một gã dọn đường.

16. Cô ấy cũng chỉnh tề tươm tất nhưng không xao lãng.

17. Vậy tại sao cho cậu ta tắm rửa và mặc đồ tươm tất?

18. Sạch sẽ và tươm tất khi đi rao giảng và khi nhóm họp

19. Tớ và bố nát như tươm khi được bọn họ tìm thấy.

20. Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.

21. Cố gắng tìm cho cô ấy một căn phòng thật tươm tất nhé.

22. Nơi nào đó tươm tất cùng với mức giá dễ thở một chút.

23. Chú mún chiếc xe này tinh tươm cả trong lẫn ngoài, dc chứ?

24. Nhưng dù sao thì quần áo tôi mặc luôn sạch sẽ và tươm tất”.

25. Vì thế tôi muốn nhà cửa luôn sạch sẽ và gia đình trông tươm tất.

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tướp

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

rách tướp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rách tướp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rách tướp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rách tướp nghĩa là gì.

- Rách đến xơ ra: áo rách tướp.
  • Dao Tiền Tiếng Việt là gì?
  • Bình Đa Tiếng Việt là gì?
  • hiếu trung Tiếng Việt là gì?
  • Tây Yên A Tiếng Việt là gì?
  • giấm ghém Tiếng Việt là gì?
  • sinh tử Tiếng Việt là gì?
  • lộp cộp Tiếng Việt là gì?
  • nguyên vẹn Tiếng Việt là gì?
  • hòa nhạc Tiếng Việt là gì?
  • tình cảm Tiếng Việt là gì?
  • sử quân tử Tiếng Việt là gì?
  • trở nghề Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rách tướp trong Tiếng Việt

rách tướp có nghĩa là: - Rách đến xơ ra: áo rách tướp.

Đây là cách dùng rách tướp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rách tướp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ Tướp là gì:

Tướp nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Tướp Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tướp mình


1

  1


xơ, nát ra thành từng mảnh quần áo rách tướp xé tướp tờ giấy Đồng nghĩa: bươm, bướp, mướp, tươm Động từ (Ít dùng) ( [..]



<< Tướng cướp Tướt,Sướt >>

Video liên quan

Chủ đề