2. Nối (theo mẫu): 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | …..Đơn vị | 436 500 201 | | | | | | | | | | 60 300 205 | | | | | | | | | | 504 002 001 | | | | | | | | | | | 3 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6 | 0 | 0 | 3 | | 2 | 0 | 5 | 0 | 3 | 7 | 0 | 6 | 0 | | | 7 | 0 | 0 | 3 | 5 | 4 | 9 | 2 | 2. Nối (theo mẫu): 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số | 64 973 213 | 76 432 900 | 768 654 193 | Giá trị số chữ số 4 | 4 000 000 | | | Giá trị số chữ số 7 | | | | Giá trị số chữ số 9 | | | | 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ……… Bài giải: 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Trăm triệu | Chục triệu | Triệu | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | 436 500 201 | 4 | 3 | 6 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 60 300 205 | | 6 | 0 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 5 | 504 002 001 | 5 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 340 756 003 | 3 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6 | 0 | 0 | 3 | 205 037 060 | 2 | 0 | 5 | 0 | 3 | 7 | 0 | 6 | 0 | 70 035 492 | | 7 | 0 | 0 | 3 | 5 | 4 | 9 | 2 | 2. Nối (theo mẫu): 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Số | 64 973 213 | 76 432 900 | 768 654 193 | Gía trị số chữ số 4 | 4 000 000 | 400 000 | 4 000 | Gía trị số chữ số 7 | 70 000 | 700 000 000 | 700 000 000 | Gía trị số chữ số 9 | 900 000 | 900 | 90 | 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000. b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300. c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Bài 12. Luyện tập | Soạn bài, Giải vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 1, tập 2, lời giải chi tiết chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn Giải toàn bộ vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2 với lời giải chính xác, dễ hiểu. Giúp học sinh hiểu bài và tiết kiệm thời gian làm bài tập. Với bài giải Tập làm văn Tuần 21 trang 14, 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.
1, Sửa lỗi trong bài kiểm tra của em theo yêu cầu dưới đây:
Loại lỗi | Các lỗi cụ thể | Sửa lại từng lỗi |
Chính tả | | |
Từ | | |
Câu | | |
Trả lời:
Học sinh tự làm 2, Chọn viết một đoạn văn của em cho hay hơn: Trả lời:
Chiếc cặp da của em trông xinh xắn làm sao ! Da màu nâu vàng, được đánh xi bóng loáng. Quai cặp chắc chắn vừa vặn với tay của em. Chiếc khóa mạ kền sáng loáng. Mỗi lần cài khóa vào nghe một tiếng “tách” vui tai. Giải vở bài tập Tiếng Việt 4
|