Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 98

Năm mươi hai : 52; Năm mươi sáu : 56; Nãm mươi ba : 53 ; Năm mươi bảy : 57; Viết (theo mẫu) : a) Sáu mươi : 60 Sáu mươi mô"t : 61; b) 65 66 sáu mươi lăm sáu mươi sáu Sáu mươi hai : 62; 67 sáu mươi bảy Sáu mươi ba : 63; 68 sáu mươi tám Sáu mươi tư : 64 69 sáu mươi chín 3. Viết sô" thích hỢp vào ô trông : 4. Viết đúng ghi đ, sai ghi s : Bốn mươi tám : 408 |~s~| b) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị đ Bôn mươi tám : 48 [~đ~j 64 gồm 60 và 4 J 64 gồm 6 và 4 |~sl

Giải Toán lớp 1 Bài 44 sách Cánh Diều

  • Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 98)
  • Bài 2 (Bài tập Toán lớp 1 trang 99)
  • Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 99)

Giải Toán lớp 1 trang 98, 99 sách Cánh Diều được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, hướng dẫn giải chi tiết bài tập Sách giáo khoa bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) Đây sẽ là tài liệu hay giúp các em học ôn tập kiến thức đã học trong sách Cánh Diều Toán lớp 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo cho các phụ huynh và giáo viên trong quá trình dạy học.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bài 1 (Bài tập Toán lớp 1 trang 98)

Viết các số:

a, Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.

b, Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín, sáu mươi.

c, Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.

Hướng dẫn:

Các số được viết là:

a, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.

b, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.

c, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.

Bài 2 (Bài tập Toán lớp 1 trang 99)

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số đó:

Hướng dẫn:

Đếm các số từ 41 đến 70, rồi điền các số còn thiếu và đọc các số đó:

Bài 3 (Bài tập Toán lớp 1 trang 99)

a, Có bao nhiêu quả dâu tây?

b, Có bao nhiêu viên ngọc trai?

Hướng dẫn:

a, Quan sát hình, đếm tất cả các quả dâu tây có trong hình:

Có tất cả 47 quả dâu tây.

b, Quan sát hình, đếm tất cả các viên ngọc trai có trong hình:

Có tất cả 48 viên ngọc trai.

-------------------------

Ngoài Giải Toán lớp 1 trang 98, 99 sách Cánh Diều trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 hơn.

  • Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 1
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Cánh diều
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Bài 21: Số có hai chữ số
  • Bài 22 : So sánh số có hai chữ số
  • Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100
  • Bài 24 : Luyện tập chung
  • Bài 25 : Dài hơn, ngắn hơn
  • Bài 26 : Đơn vị độ dài
  • Bài 27 : Thực hành ước lượng và đo độ dài
  • Bài 28 : Luyện tập chung
  • Bài 29 : Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Bài 30 : Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
  • Bài 31 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 32 : Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • Bài 33 : Luyện tập chung
  • Bài 34 : Xem giờ đúng trên đồng hồ
  • Bài 35 : Các ngày trong tuần
  • Bài 36 : Thực hành xem lịch và giờ
  • Bài 37 : Luyện tập chung
  • Bài 38 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 10
  • Bài 39 : Ôn tập các số và phép tính trong phạm vi 100
  • Bài 40 : Ôn tập hình học và đo lường
  • Bài 41 : Ôn tập chung
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Cánh diều
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16
  • Bài 40: Các số 17, 18, 19, 20
  • Bài 41: Luyện tập
  • Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
  • Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
  • Bài 44: Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70)
  • Bài 45: Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99)
  • Bài 46: Các số đến 100
  • Bài 47: Chục và đơn vị
  • Bài 48: Luyện tập
  • Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100
  • Bài 50: Luyện tập
  • Bài 51: Dài hơn - ngắn hơn
  • Bài 52: Đo độ dài
  • Bài 53: Xăng - ti - mét
  • Bài 54: Em ôn lại những gì đã học
  • Bài 55: Bài kiểm tra số 3
  • Bài 56: Phép cộng dạng 14 + 3
  • Bài 57: Phép trừ dạng 17 – 2
  • Bài 58: Luyện tập
  • Bài 59: Cộng trừ các số tròn chục
  • Bài 60: Phép cộng dạng 25 + 24
  • Bài 61: Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40
  • Bài 62: Luyện tập
  • Bài 63: Phép trừ dạng 39 – 15
  • Bài 64: Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40
  • Bài 65: Luyện tập
  • Bài 66: Luyện tập chung
  • Bài 67: Các ngày trong tuần lễ
  • Bài 68: Đồng hồ - Thời gian
  • Bài 69: Em ôn lại những gì đã học
  • Bài 70: Bài kiểm tra số 4
  • Bài 71: Ôn tập các số trong phạm vi 10
  • Bài 72: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
  • Bài 73: Ôn tập các số trong phạm vi 100
  • Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
  • Bài 75: Ôn tập về thời gian
  • Bài 76: Ôn tập
  • Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • Giải vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2
  • 4. Các số đến 20
  • Các số đến 20
  • Các phép tính dạng 10 + 4, 14 - 4
  • Các phép tính dạng 12 + 3 , 15 - 3
  • Chiếc đồng hồ của em
  • Em làm được những gì ?
  • Kiểm tra
  • 5. Các số đến 100
  • Chục - Số tròn chục
  • Các phép tính dạng 30 + 20, 50 - 20
  • Chục - Đơn vị
  • Các số đến 40
  • So sánh các số
  • Các số đến 100
  • Bảng các số từ 1 đến 100
  • Các phép tính dạng 34 + 23, 57 - 23
  • Em làm được những gì ?
  • Các ngày trong tuần
  • Tờ lịch của em
  • Thực hành và trải nghiệm: Em và các bạn
  • Kiểm tra giữa học kì 2
  • Độ dài
  • Đo độ dài
  • Xăng - ti - mét. Đơn vị đo độ dài
  • Em làm được những gì ?
  • Ôn tập cuối năm
  • Thực hành và trải nghiệm: Ong và hoa
  • Kiểm tra cuối năm

Với giải bài tập Toán lớp 1 trang 98, 99 Luyện tập sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 98 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 98 SGK Toán lớp 1 tập 2 :

a) Tìm kết quả phép tính trong mỗi ngôi sao.

b) Tìm những ngôi sao khi phép tính có kết quả lớn hơn 26.

Hướng dẫn giải

a) Thực hiện phép tính trong mỗi ngôi sao:

67 – 41 = 26

76 – 50 = 26

23 + 3 = 26

47 – 7 = 40

50 + 5 = 55

30 + 10 = 40

b) Những ngôi sao khi phép tính có kết quả lớn hơn 26 là: 47 – 7; 50 + 5; 30 + 10 

Bài 3 trang 99 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Lớp em chăm sóc 75 cây hoa hồng trong vườn của trường. Sau một thời gian, sáng nay đã có 53 cây nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa?

Em hãy nêu câu trả lời.

Hướng dẫn giải

Phép tính: 74 – 53 = 21

Số cây hoa hồng chưa nở hoa là:

74 – 53 = 21 (cây)

Đáp số: 21 cây hoa hồng

Bài 4 trang 99 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Trong một buổi cắm trại, lớp 1A có 32 bạn, lớp 1B có 35 bạn cùng tham gia. Hỏi cả lớp có bao nhiêu bạn cùng tham gia buổi cắm trại?

Em hãy nêu câu trả lời.

Hướng dẫn giải

Số bạn tham gia buổi tham gia buổi cắm trại là:

32 + 35 = 67 (bạn)

Đáp số: 67 bạn

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Luyện tập (trang 94, 95)

  • Luyện tập (trang 96, 97)

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ đề