Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Vở bài tập Toán lớp 4 bài 168

  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 105 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 105 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 106 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 106 Câu 4

Giải vở bài tập Toán 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo) là lời giải trang 105, 106Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập cách giải các dạng bài tập hình học tính chu vi diện tích. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

>> Bài trước:Giải vở bài tập Toán 4 bài 167: Ôn tập về hình học

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 105, 106 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 105 Câu 1

Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Phương pháp giải

Dùng thước kẻ và ê ke để vẽ đường thẳng đi qua điểm B và song song với AD.

Trả lời

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 105 Câu 2

Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi hình vuông MNPQ. Diện tích hình vuông MNPQ là:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

A. 16 cm2
B. 144 cm2
C. 64 cm2
D. 60 cm2

Phương pháp giải

- Tính chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) × 2.

- Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ nên ta có chu vi hình vuông MNPQ.

- Tính độ dài cạnh hình vuông = chu vi : 4.

- Tính diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.

Đáp án

Chu vi hình chữ nhật ABCD là :

(12 + 4) × 2 = 32 (cm)

Vì hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ nên chu vi hình vuông MNPQ là 32cm.

Độ dài cạnh hình vuông MNPQ là :

32 : 4 = 8 (cm)

Diện tích của hình vuông MNPQ là :

8 × 8 = 64 (cm2)

Đáp án: C

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 106 Câu 3

Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ rồi nối để được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

a.1 hình vuông có diện tích 16 cm2

b. 1 hình chữ nhật có chu vi là 20cm

Phương pháp giải:

- Tính độ dài cạnh hình vuông : vì 4 × 4 = 16 nên ta có độ dài cạnh hình vuông là 4cm. Vẽ hình vuông độ dài cạnh là 4cm hay 4 ô vuông.

- Ta có nửa chu vi hình chữ nhật là 20 : 2 = 10cm, ta có thể vẽ hình chữ nhật bất kì có tổng chiều dài và chiều rộng là 10cm (ví dụ hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm, ...). Tuy nhiên vì vẽ hình vuông và hình chữ nhật trên cùng 1 lưới ô vuông nên ta chọn hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm.

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 106 Câu 4

Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

a) EC = ....cm.

AG = ....cm.

b) Diện tích hình H là ...cm2

c) Chu vi hình H là ....cm.

Đáp án

a) Vì ABCD là hình chữ nhật nên AB = CD = 11cm ; AD = BC = 3cm.

DEFG là hình vuông nên DE = EF = FG = GD = 6cm.

Độ dài cạnh EC là : EC = CD - ED = 11 - 6 = 5cm.

Độ dài cạnh AG là : AG = AD + DG = 3 + 6 = 9cm.

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

11 × 3 = 33 (cm2)

Diện tích hình vuông DEFG là :

6 × 6 = 36 (cm2)

Diện tích hình H là :

33 + 36 = 69 (cm2)

c) Chu vi hình H là :

11 + 3 + 5 + 6 + 6 + 9 = 40 (cm)

Vậy ta có kết quả như sau :

a) EC = 5cm ; AG = 9cm.

b) Diện tích hình H là 69cm2.

c) Chu vi hình H là 40cm.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4: Ôn tập về hình học hay đề thi học kì 2 lớp 4 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 hơn mà không cần sách giải.

1. Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

2.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước số đo chỉ diện tích của hình vuông MNPQ.

A. 16cm2

B.144 cm2

C .64 cm2

D.60 cm2

3. Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ rồi nối để được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

a) Một hình vuông có diện tích là 16cm2

b) Một hình chữ nhật có chu vi 20cm2

4. Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) EC = ……….cm;                                                  

    AG = ……….cm.

b) Diện tích hình H là ...... cm2

c) Chu vi hình H là ……… cm.

Bài giải:

1.

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

2. 

Chọn đáp án B

3.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

4.

a) EC = 5cm                                                              

    AG = 9cm.

b) Diện tích hình H là 69 cm2

c) Chu vi hình H là 40cm.

a co: 11 “ 11X 4 “ 44 ’ 4 - 4 X 11 ” 44 83 32 33 Vậy quy đồng mẫu sô" của X- và X được và XX . •J H J 11 4 44 44 và (MSC là 72) Ta có: A = 72 12 12 12 X 6 72 xns »> * , 17 5 17 Vậy quy đông mâu sô cúa — và — được —— và —. u J & 72 12 72 72 Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): a)t ; Ta có: 2 4 — và — 5 7 1 2 4 7 1x5x7 2x5x7 4x2x5 7x2x5 35 70 ' 40 70 2 _ 2x2x7 _ 28 5_5x2x7_70 40 70 Vậy quy đồng mẫu sô" của 2 , , 3 . 2 . 5 b) 4- ; — và — 3 7 , 4 , _ 35 . 28 _; — và -- được — ; — và 5 7 70 70 Ta có: 3 2 5 7 3x3x7 2x3x7 5x2x3 7x2x3 63 42 30 42 _ 2x2x7 _ 28 - 3x2x7 " 42 30 42 x 5 , _ 63 . 28 — và — được — ; — và 7 42 42 72 1 8 12 Tính (theo mẫu): a) 3x4x7 = X X X X 7 12x8x9 /x/x2x4x3x3 k) 4x5x6 _ X X X X X 12x10x8 2x^x2x/x2x/ 5x6x7 X X X X X 12 X 14 X 15 2xzếx2x/x3x/

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 105, 106 Bài 168. Ôn tập về hình học (tiếp theo)  hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 4. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 168. Ôn tập về hình học (tiếp theo)

Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105, 106 Bài 168. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 105 Bài 1Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông (xem hình vẽ). Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Lời giải

Vẽ đường thẳng đi qua B và song song với AD ta được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 105 Bài 2Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi của hình vuông MNPQ. Hãy khoanh vào chữ đặt trước số đo chỉ diện tích của hình vuông MNPQ.

A. 16 cm2      B. 144 cm2               

C. 64 cm2      D. 60 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

(4 + 12) × 2 = 32 (cm2)

Chu vi hình vuông MNPQ là: 32cm2

Cạnh của hình vuông MNPQ là:

32 : 4 = 8 (cm)

Diện tích hình vuông MNPQ là:

8 × 8 = 64 (cm2)

Chọn C.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106 Bài 3Chọn 4 điểm thích hợp trên hình vẽ rồi nối để được:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 106 Bài 4Cho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)        

EC = ……….. cm

AG = ……….. cm

b) Diện tích hình H là ……….. cm2

c) Chu vi hình H là ……….. cm

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 105 tập 2
                          

Hình H

Lời giải

a) EC = 5cm, AG = 9cm  

b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

3 × 11 = 33 (cm2)

Diện tích hình vuông DEFG là:

6 × 6 = 36 (cm2)

Diện tích hình H là:

33 + 36 = 69 (cm2)

c) Chu vi hình H là:

(11 + 3 + 5 + 6 + 6 + 6 + 3) = 40 (cm)

Đáp số: 40cm