Conversion Widget Show Để chuyển đổi đơn vị đo chiều dài Đơn vị độ dài: Ångström
(viết tắt là Å, đọc là “ăng-sơ-trôm”) là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích. 1 ångström (Å) = 10−10 mét =10^-4 micrômét = 0,1 nanômétNó đôi khi được dùng để thể hiện kích thước của nguyên tử, chiều dài của liên kết hóa học và bước sóng ánh sáng. Đơn vị đo này được đặt tên theo nhà vật lý người Thụy Điển Anders Jonas Ångström, một trong số những người đã gây dựng nên môn quang phổ học. (nguồn Wiki)
Đơn vị độ dài AstronomicalĐơn vị thiên văn (ký hiệu: au) là một đơn vị đo chiều dài, xấp xỉ bằng khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. Tuy nhiên, bởi vì khoảng cách này thay đổi khi Trái Đất quay quanh Mặt Trời, từ khoảng cách lớn nhất (điểm viễn nhật) đến khoảng cách nhỏ nhất (điểm cận nhật) và quay trở lại trong chu kỳ một năm. Ban đầu đơn vị thiên văn được xác định bằng trung bình giữa khoảng cách theo vị trí cận nhật và viễn nhật của Trái Đất, cho tới nay nó được định nghĩa chính xác bằng 149597870700 mét (khoảng 150 triệu kilômét, hay 93 triệu dặm). Đơn vị thiên văn được sử dụng do nó là đơn vị đo thuận tiện sử dụng chủ yếu trong phạm vi hệ Mặt Trời hoặc xung quanh các ngôi sao khác. Cách chuyển từ Angstrom sang Picômét1 Angstrom tương đương với 100 Picômét: 1 Å = 100 pm Ví dụ, nếu số Angstrom là (89), thì số Picômét sẽ tương đương với (8900). Công thức: 89 Å = 89 x 100 pm = 8900 pm Máy tính đổi từ Nanômét sang Angstrom (nm → Å). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả. Angstrom sang Nanômét (Hoán đổi đơn vị) NanômétMột nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m). Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần. Cách quy đổi nm → Å1 Nanômét bằng 6.6845871222684E-21 Angstrom: 1 nm = 6.6845871222684E-21 au 1 au = 1.495978707E+20 nm AngstromĐơn vị Ångström (Å) chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử. Ångström (viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm") là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích. Máy tính đổi từ Angstrom sang Nanômét (Å → nm). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả. Nanômét sang Angstrom (Hoán đổi đơn vị) AngstromĐơn vị Ångström (Å) chính thức được sử dụng để mô tả bước sóng của ánh sáng và trong ngành hiển vi học điện tử. Ångström (viết tắt là Å, đọc là "ăng-strôm") là một đơn vị đo độ dài. Nó không phải là một đơn vị đo độ dài nằm trong SI, tuy nhiên đôi khi được dùng cùng các đơn vị của SI, mặc dù việc này không được khuyến khích. 1 ångström (Å) = 10−10 mét =10-4 micrômét = 0,1 nanômét Cách quy đổi Å → nm1 Angstrom bằng 1.495978707E+20 Nanômét: 1 au = 1.495978707E+20 nm 1 nm = 6.6845871222684E-21 au NanômétMột nanômét (viết tắt là nm) là một khoảng cách bằng một phần tỉ mét (10 mũ −9 m). Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ nanô (hoặc trong viết tắt là n) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần. |