Mọi ngôn ngữ đều bắt đầu với bảng chữ cái. Tiếng Anh cũng vậy! Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên và quan trọng cho toàn bộ quá trình học sau này. Tuy nhiên, việc nắm không chắc bảng chữ cái, đặc biệt là không nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lại là một điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu và tự học tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Step Up sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé. Show
Nội dung bài viết
1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng AnhBảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái. Trong đó 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu với A và kết thúc bằng Z. Phần lớn có cách viết tương đương với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. 2. Phân loại chữ cái tiếng AnhCó 2 loại chữ cái trong tiếng Anh: nguyên âm và phụ âm. Chữ cái nguyên âm trong tiếng AnhGồm 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U. Chữ cái phụ âm trong tiếng AnhGồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z. Để học bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng hơn, phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, người học có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, liên tưởng đến từ uể oải trong tiếng Việt. Các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Mỗi nguyên âm và phụ âm có thể có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành. Ví dụ: chữ cái nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy của từ bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng AnhPhiên âm hay cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA. Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Giống như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Đây là các âm cơ bản bạn cần nắm được để tự học phát âm tiếng Anh tại nhà. 3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng AnhNguyên âm (vowel sounds)Nguyên âm thường được hiểu là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước hoặc sau các phụ âm. Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi và 8 nguyên âm đơn. Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi Step Up lưu ý với bạn khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:
Phụ âm (Consonant sound)Phụ âm được hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc ví dụ như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm. Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại). Các phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA Cách đọc các phụ âmPhụ âm và cách đọc Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm1. Khi phát âm với môi:
2. Khi phát âm với lưỡi:
3/ Khi phát âm với dây thanh:
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Phiên âm chữ cái trong tiếng AnhNhư đã nói ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau trong các từ và các trường hợp khác nhau. tuy nhiên, chữ cái nguyên âm sẽ có những cách đọc nhất định dựa trên các nguyên âm IPA. Đa số phiên âm các chữ cái tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm, ở đây các bạn đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh Lưu ý: Với chữ cái Z, đây là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh và cũng có cách phát âm khá đơn giản. Tuy nhiên sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, có thể phát âm là /zed/ như trong hình, hoặc phát âm là /zi:/. 3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng AnhĐể giúp bạn hình dung dễ hơn, dưới đây là khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh. Khẩu hình khi phát âm nguyên âm trong tiếng Anh
Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh
4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng AnhTheo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:
5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng AnhĐối với người mới bắt đầu, việc học tiếng Anh có thể sẽ đem đến nhiều sự bỡ ngỡ và thử thách. Nếu bạn muốn nắm vững kiến thức nền tiếng Anh một cách đúng đắn, không chệch hướng, hãy lưu ý một số điều sau: Học thuộc bảng chữ cái tiếng AnhBảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức đầu tiên mà người mới bắt đầu cần học. Điều may mắn với người Việt đó là chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt. Điểm khác biệt đó là cách phát âm. Do đó, hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh sớm nhé! Bạn có thể xem các video thú vị về cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh trên Youtube. Học phiên âm chữ cái tiếng AnhNhư đã nói đến ở trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học. Nếu chỉ học về từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp nhiều rào cản trong quá trình học tiếng Anh. Bạn hãy dựa vào bảng phiên âm IPA trong bài viết này để luyện tập nhé. Một khi đã nắm vững kiến thức này, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc nói tiếng Anh giống người bản xứ. Sử dụng các công cụ hỗ trợNgày nay, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham khảo các cách sau:
Trên đây là bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dành cho người học tiếng Anh. Việc học bảng chữ cái tiếng Anh tốt sẽ là nền tảng vô cùng quan trọng cho cả quá trình học tập sau này. Hãy tạo cho mình một thói quen và lộ trình học tiếng Anh phù hợp. Nếu bạn là người mới bắt đầu, tham khảo thêm bộ sách Hack Não Từ Vựng của Step Up để có được hướng dẫn từ phương pháp, phát âm, ngữ pháp, giao tiếp. Hướng dẫn chi tiết cho bạn lộ trình từ khi là người mất gốc cho đến khi thành theo tiếng Anh. Ngoài ra, kết hợp thêm các cách học khác qua nhạc, phim, tranh ảnh,…để ghi nhớ lâu hơn và tạo niềm đam mê với ngôn ngữ. Xem thêm Bảng chữ cái tiếng Anh và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 thángComments
Click to change the position in the word, from the start Click to change the position in the word, from the end Click to change the
letter Click to change
word size There are 2730 five-letter words with U as second letterAUASS aubes Aubri Aubry audad audax Audet Audie audio audio- audit auger auget aught Augie augle augre augur au␣jus Aukan Auker Aukšt. aulae aulæ aulas Aulds aulic Aulis Aulls aulns auloi aulos Aults Auman aumil aunes Aungs aunts aunty auols aurae auræ aural aurar auras aurei auric aurin aurum Aurum AUSAs A.U.S.A.s Austl. AUTEC autem Auten auths Auths autie Autin autom auton Auton autos Autry autum Auvil auxic auxin Buala buang buats buaze bubal Bubar bubba Bubba bubbe Bubbs bubby bucak bucca Bucci bucco- bucht buchu Bucio bucko Bucko bucks Bucks Bucks. bucky Bucky Bucys Budai budda Budda Budde buddy Buddy budge Budge budju Budke bud␣up Buell Buels Buena buers Bueso buffa Buffa buffo buffs BUFFs buffy Buffy Bufis bufos bugan Buggs buggy bugle bugly bugsy Bugun Buhid buhls Buice build built buist 'buked Buker bukos bulat bulau bulbs bulby bulga bulge bulgy bulks bulky bulla Bulla bulle bulls bully bulse bulti bumbo BUMED bummy bumpf bumph bumps bumpy bunce Bunce bunch Bunch bunco bunda bundh bunds bundt bundu Bundy Bungi bungo bungs bungu Bungu bungy Bungy bunia B-unit bunjy bunko bunks Bunks bunky bunns bunny bunts Bunts Bunty Bunun bunya buolt Buono buoys Bupps Buran burao burau Burba burbs 'burbs Burch Burco Burda Burdo burds Burds burek Burek burel Buren bures buret burfi Burge burgh -burgh Burgo burgs burhs burin Burin burka burke Burke Burks Burky burls Burls burly Burma burn'd burne burns Burns burnt buron buroo buros Burow burps burpy burqa burra burro burrs burry Burry bursa Bursa burse Burse burst Burtt Burum burye busaa Busan Busas busby Busby Busco bused buses Busey Busha Bushi bushy busie Buske busks busky bussu bussy busta busto Busto busts busty butas butch Butch buteo Buths but␣if butle butoh butte Butte butts Butts butty butut butyl buuut buxom buyed Buyei buyer buy-in buy␣in buy␣it buyou buyup buy␣up Buzas Buzău buzuq buzzy Cuban cubby cubeb cubed cuber cubes cubic cubie cubit Cubop Cucci cucks Cudds cuddy Cuddy Cudes cudn't cueca Cuens Cuero cuers Cueto cue␣up Cueva cuffs Cuffs cuffy Cufic cuica cuing cuish cuiui cukes culch culdo- culet culex culls Culls cully Cully culms culpa culpe cults culty Cumae Cuman Cumbo Cumby cumec cumed cumes cumin cummy cumyl Cunas cunch cunds cunei Cuneo cuneo- Cungs cunji cunny cunts cunty Cuomo Cupan Cupar cupel cupid Cupid cupin Cupit cupon Cupos cuppa Cupps cuppy cupro cupro- Curas curat curbs curby curch Curci curds Curds curdy cured curer cures Cures curet Curet curia Curia curie Curie curio curli curls curly Cú␣Roí currs curry Curry curse cursi curst Curto curva curve curvy Cusco cusec cushy Cusic cusks CUSMA cusps cuspy cussy CUSUM cutan cutch Cutch cuten cuter cutes cutey cutie cutin cut-in cut␣in cutis cut␣it cutto cutty cutup cut-up cut␣up cuvee cuvée cuvet CUWPL Cuyar Cuzco cuzza cuzzo duads Duala duals Duane duang duans Duans duars duats Dubai Dubay dubbo dubbs dubby dubes Dubey Dubhe Dubin dubki Dubon Dubuc Dubya Dubys ducal Ducas ducat duces DUCET Ducey duchy ducks ducky ducts duddy Duddy duded dudes dudey dudhi dudn't dudou duduk duelo duels Duerr Duers Duesy due␣to duets Duets duett duffs Duffy dufus Dugan Dugar dug␣in dugla dug␣up Duhes Duhon dukas Dukas duked dukes Dukes dukun Dulac Dulas Dulay dulce Duley dulia dulic dulid Dulin dulls Dulls dully dulse Duman dumas Dumas dumbo dumbs dumka Dumke dumky Dumms dummy dumps dumpy dunal dunam Dunar dunce dunch Dunch duncy Dundy duned dunes duney dungs dungy DUniv dunks Dunks Dunky Dunne dunno dunny dunsh dunts dunum dunun dunzo duomi duomo Duong duped Dupee duper dupes dupla duple duply duppy Dupre Dupuy duqqa Duque durag dural Duras dured Duren Durex Durga durgy Durif durns duroc Duron duroy durra Durrs durry Durso durst durty durum durzi Dusek duses dusks dusky dusts Dusts dusty Dusty Dusun D.␣Utah Dutan dutar dutch Dutch dutie Dutko Dutra Dutta dutty Dutys Duval Duvas Duvel duvet Duwal duxes Duzan euche eucre euery eufod eughs euill Eulah EULAs Euler eurgh euros Euros eurus Eurus Eurys EUSSR euths fuage fuars fubar FUBAR fubby fubsy fubus fucan Fucci Fuchs fucka fucko fucks fucky fucus fudds Fudds fudge Fudge fudgy fuels fuero fuets fuffs fuffy fugal -fugal fugas fuggo fuggs fuggy fugie fugit fugle fugly fugos fugue Fuhrs Fujie Fujii Fūjin fujis Fukui Fulah Fulas Fulbe Fulda fules Fulks fulla fulls fully fullz Fulop Fulps fulth Fultz fumed fumer fumes fumet fumid Fumie Funan funct funda fundi funds fundu fundy Fundy Funen Funez funge fungi fungi- fungo fungs Fungs funic funis funji funks funky funny funts Fuoco FUPAs Fuqua furan Furby Furey furin furls furol furor furos FURPS furry Furry furst Furst furth Fürth fur␣up furyl furze furzy Fusco fused fusee fusen fuser fuses Fus-ha fusil Fuson fusor fussy fusts fusty futas futch Futch futon fuzed fuzee fuzes fuzil fuzzy guaco guage guaic guaje Guale guana guano guans Guans guara guard Guard guars guasa Guats guava Guays guazu guber GUBUs gucks Gudes gudge gudok Guelf Guels guess guest Guest guevi Gueye guffs Pages: 1 2 3 4
Trang web được đề xuất
Xem danh sách này bằng ngôn ngữ khácFrançais Español Italiano Deutsch Bồ Đào Nha Nederlands 5 chữ cái với bạn là chữ cái thứ hai là gì?Kiểm tra chúng dưới đây ... audad.. audio.. audit.. auger.. aught.. augur.. aulas.. aulic.. Những từ nào có bạn trong chữ cái thứ hai?Dưới đây là danh sách đầy đủ của tất cả 5 từ chữ cái với 'u' là chữ cái thứ 2.. audio.. aunty.. audit.. augur.. buddy.. budge.. build.. built.. Một số từ 5 chữ cái với bạn là gì?5 từ chữ có chữ U.. about.. abuna.. abuse.. abuts.. abuzz.. acute.. adieu.. adsum.. Những từ với bạn trong đó là gì?xấu xí (tính từ). ô (danh từ). umpire.. không thể (tính từ). uncle.. dưới (trạng từ, giới từ). underdog.. trải qua (động từ). |