Lượt xem: 95 Trường đại học ở Mỹ luôn góp mặt trong các bảng xếp hạng danh giá hàng đầu thế giới. Cụ thể đó là những ngôi trường nào, sẽ được bật mí trong bài viết dưới đây. Nếu như ở châu Á có Hàn Quốc thì ở châu Mỹ ở Mỹ – quốc gia nổi tiếng với nền giáo dục phát triển hàng đầu thế giới. Vì thế, chẳng lạ gì khi các trường đại học ở Mỹ luôn đứng đầu trong nhiều bảng xếp hạng.
Đồng thời, còn luôn là sự lựa chọn số 1 của nhiều du học sinh. Tuy nhiên, vẫn có nhiều người vẫn chưa biết đến danh tiếng của top 5 ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Mỹ. Vậy thì, hãy để bài viết dưới đây cập nhật cho mọi người thêm những thông tin mới mẻ nhé! Trường đại học ở
Mỹ 5 trường đại học ở Mỹ xếp hạng hàng đầu thế giớiHarvard UniversityĐây là một ngôi trường đại học ở Mỹ được thành lập vào năm 1636, nổi bật với bề dày lịch sử hơn 380 năm cùng với tầm ảnh hưởng và những khối tài sản được hiến tặng. Ít ai biết rằng, ngôi trường này không chỉ lọt top trong danh sách 10 trường đại học hàng đầu của Mỹ mà còn vinh dự là một trong các trường
đại học nổi tiếng trên thế giới. Tọa lạc tại thành phố Cambridge, cách Boston gần 5km về phía Tây Bắc, khuôn viên chính của trường Harvard rộng khoảng 85ha và được tổ chức thành 11 đơn vị học thuật tương ứng với 10 phân khoa đại học và Viên nghiên cứu cao cấp Radcliffe. Cũng chính nhờ có vị trí địa lý đắc địa, thuộc khu vực trung tâm trong giới tinh hoa quốc gia nên trường đại học ở Mỹ này thường được chọn làm bối cảnh cho nhiều tác phẩm
văn học, điện ảnh, kịch nghệ cùng nhiều lĩnh vực văn hóa khác. Thành tựu nổi bật nhất của trường là có 8 cựu sinh viên từng làm tổng thống Hoa Kỳ và khoảng 150 người được nhận giải Nobel. Bên cạnh đó, còn có 62 tỷ phú và 335 học giả Rhodes. Harvard University Massachusetts Institute of TechnologyNhắc đến trường
đại học ở Mỹ xếp hạng hàng đầu thế giới mà bỏ qua Massachusetts Institute of Technology thì đúng là một sự thiếu sót cực kỳ lớn. Bởi ngôi trường này không chỉ nằm trong Top 10 trường đại học danh tiếng của Mỹ mà còn được xếp hạng là trường đại học danh giá nhất thế giới trong 4 năm liền. Thực chất, đây chính là một Viện đại học nghiên cứu tư thục thành lập vào năm 1861. Có trụ sở tọa lạc tại thành phố Cambridge, bang Massachusetts. Trường nổi tiếng nhờ nhiều
hoạt động nghiên cứu và giáo dục trong các ngành khoa học vật lý, quản lý, kỹ thuật, ngôn ngữ học, kinh tế học, sinh học… Tương tự như Harvard University, trường đại học ở Mỹ mang tên Massachusetts Institute of Technology cũng sở hữu vô vàn những cựu sinh viên đều là người nổi tiếng và đạt được nhiều thành tích giải thưởng đáng nể. Theo thống kê của trường, đã có 93 người đạt giải Nobel, 29 người nhận Huân chương Công nghệ và Sáng tạo quốc gia…
Massachusetts Institute of Technology Duke UniversityTọa lạc tại Durham, Bắc Carolina, Duke University chính là một trong những ngôi trường đại học ở Mỹ nghiên cứu tư thục hàng đầu. Trường đã thành lập và hoạt động từ năm 1838 và đến tận năm 1924 mới chính thức lấy tên là Duke. Năm 2016, trường vinh dự được The
Washington Post xếp hạng thứ 7 tổng thể trong danh sách các đại học có danh tiếng uy tín bậc nhất nước Mỹ nói riêng và thế giới nói chung. Không chỉ có lớp học, nghiên cứu và thể thao, Duke University còn nổi tiếng về cơ sở lớn và kiến trúc Gothic. Đặc biệt, không thể không nhắc đến những thành tích khủng của nhiều cựu sinh viên như Melinda Gates – vợ của tỷ phú Bill Gates, đồng sáng lập quỹ Bill và Melinda Gates hay ứng cử viên tổng thống 3 lần Ron Paul… Duke
University Stanford UniversityTương tự như Duke, Stanford University cũng là một trường đại học tư thục ở Mỹ được thành lập vào năm 1885 và vinh dự đứng thứ 2 trong Top 10 trường đại học hàng đầu ở Mỹ đồng thời đứng thứ 3 trên toàn thế giới. Ngôi trường này nổi tiếng với các khóa học về kinh tế và kinh doanh. Do đó, có thể nói, nếu các bạn muốn trở thành một doanh nhân tài giỏi và thành đạt thì trường đại
học ở Mỹ mang tên Stanford University chính là sự lựa chọn hàng đầu. Bên cạnh đó, các khóa học về kỹ thuật và công nghệ ở đây cũng được đánh giá rất cao. Thành tích nổi bật của trường là đã đào tạo được nhiều sinh viên tài giỏi. Có những cựu sinh viên là người sáng lập viên của những công ty và tập đoàn nổi tiếng trên thế giới như Yahoo, Google, Nike, Instagram… Stanford
University Brown UniversityLà ngôi trường đại học ở Mỹ được thành lập vào năm 1764 và nằm tại thành phố Providence, bang Rhode Island. Trường đào tạo hơn 2000 chương trình cấp bằng Cử nhân và gần 80 chương trình học cấp bằng sau Đại học với 40 khoa bộ môn. Nhờ vậy, sinh viên hoàn toàn được thoải mái và linh hoạt chọn lĩnh vực, ngành nghề mình yêu thích để theo đuổi. Brown University cũng từng là
ngôi trường học tập của rất nhiều cựu sinh viên thành công trong các lĩnh vực kỹ thuật, tài chính và kinh doanh. Có thể kể đến như cựu tổng thống Mỹ John Fitzgerald Kennedy, bà Meredith Whitney – mẹ đẻ của ngành giáo dục Horace Mann… Brown University Việt Rainbow Edu – chắp cánh giấc mơ du học MỹBạn muốn thực hiện giấc mơ du học Mỹ của mình nhưng chưa biết nên chọn trường nào cho phù hợp? Hoặc không biết
làm thủ tục, hồ sơ du học Mỹ ra sao? Đừng lo, Việt Rainbow Edu sẽ hỗ trợ bạn những vấn đề đó. Việt Rainbow Edu tự hào là công ty tư vấn du học và tuyển sinh uy tín, chuyên nghiệp bậc nhất. Sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội như: - Đội ngũ nhân viên tư vấn và giảng viên dày dặn kinh nghiệm.
- Bề dày hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn tuyển sinh du học
- Sẵn sàng hỗ trợ xin học bổng để giảm bớt gánh nặng chi phí
cho những học sinh đủ điều kiện.
- Cung cấp nhiều khóa học đào tạo với môi trường học tập thoải mái, hiện đại.
- Đảm bảo hoàn thiện thủ tục du học trong một thời gian ngắn nhất. Nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Vì thế, đến với Việt Rainbow Edu các bạn hoàn toàn có thể an tâm, tin tưởng. Nếu muốn biết thêm chi tiết về các trường đại học ở Mỹ, các bạn đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với Du học Việt Rainbow Edu
để được giải đáp. 🌈Việt Rainbow Edu – Chắp cánh tương lai Công ty TNHH Việt Rainbow – Đào tạo và Tư vấn du học Quốc Tế Liên hệ: ☎Hotline(24/7): 0906.008.055 (Zalo, Kakaotalk) – Office: 024.3386.1833 📩Email: 🌐Website:
http://vietrainbow.com ▶️Youtube: Viet Rainbow Channel Địa chỉ: 🏠Trụ sở chính: SN 64, Liền kề 08, KĐT Tân Tây Đô, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội 🏠 Văn phòng Đại diện tại Đà Nẵng và Seoul Có thể bạn cần đọc: Những thông tin cần biết khi đi du học Mỹ Bản đồ khổng lồ này cho thấy tất cả các khu vực đô thị ở Hoa Kỳ.Hoa Kỳ là quốc gia đông dân thứ ba trên thế giới, được tạo thành từ gần 20.000 thành phố và thị trấn và 333 triệu cá nhân. Chia các cụm dân số này thành một khuôn khổ mạch lạc của các khu vực thống kê không phải là một kỳ công nhỏ, và bản đồ mới nhất của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ cho thấy nó phức tạp như thế nào. Bản đồ khổng lồ này bao gồm cả nước, bao gồm cả Puerto Rico, bao gồm 392 khu vực thống kê đô thị và 547 khu vực thống kê vi mô. Để tham khảo, đây là tất cả các lĩnh vực thống kê đô thị hiện tại ở Hoa Kỳ, được tổ chức bởi dân số:
Thứ hạng | Khu vực thống kê đô thị | Dân số (2020) | Thay đổi từ năm 2010 |
---|
1 | New York-Newark-Jersey City, NY-NJ-PA MSA | 20,140,470 | 6,58% | 2 | Los Angeles-Long Beach-Anaheim, CA MSA | 13,200,998 | 2,90% | 3 | Chicago-Naperville-Elgin, IL-In-Wi MSA | 9,618,502 | 1,66% | 4 | Dallas-Fort Worth-arlington, TX MSA | 7,637,387 | 19,96% | 5 | Houston-The Woodlands-Sugar Land, TX MSA | 7,122,240 | 20.30% | 6 | Washington-Arlington-Alexandria, DC-VA-MD-WV MSA | 6,385,162 | 13,02% | 7 | Philadelphia-Camden-Wilmington, PA-NJ-DE-MD MSA | 6,245,051 | 4,69% | 8 | Miami-Fort Lauderdale-West Palm Beach, FL MSA | 6,138,333 | 10,31% | 9 | Atlanta-Sandy Springs-Alpharetta, GA MSA | 6,089,815 | 15,19% | 10 | Boston-Cambridge-Newton, MA-NH MSA | 4,941,632 | 8,55% | 11 | Phoenix-Mesa-Chandler, AZ MSA | 4,845,832 | 15,57% | 12 | San Francisco-Oakland-Berkeley, CA MSA | 4,749,008 | 9,54% | 13 | Riverside-san Bernardino-Ontario, CA MSA | 4,599,839 | 8,88% | 14 | Detroit - WarrenTHER -DEARBORN, MI MSA | 4,392,041 | 2,23% | 15 | Seattle-Tacoma-Bellevue, WA MSA | 4,018,762 | 16,83% | 16 | Minneapolis-St. Paul-Bloomington, MN-WI MSA | 3,690,261 | 10,26% | 17 | San Diego-Chula Vista-Carlsbad, CA MSA | 3,298,634 | 6,57% | 18 | Tampa-st. Petersburg-Clearwater, FL MSA | 3,175,275 | 14,09% | 19 | Denver-Aurora-Lakewood, CO MSA | 2,963,821 | 16,53% | 20 | Baltimore-Columbia-Towson, MD MSA | 2,844,510 | 4,94% | 21 | St. Louis, Mo-il MSA | 2,820,253 | 1,17% | 22 | Orlando-Kissimmee-Sanford, FL MSA | 2,673,376 | 25,25% | 23 | Charlotte-Concord-Gastonia, NC-SC MSA | 2,660,329 | 18,56% | 24 | San Antonio-New Braunfels, TX MSA | 2,558,143 | 19,40% | 25 | Portland-Vancouver-Hillsboro, OR-WA MSA | 2,512,859 | 12,89% | 26 | Sacramento-Roseville-Folsom, CA MSA | 2,397,382 | 11,55% | 27 | Pittsburgh, PA MSA | 2,370,930 | 0,62% | 28 | Austin-Round Rock-Georgetown, TX MSA | 2,283,371 | 33,04% | 29 | Las Vegas-Henderson-Paradise, NV MSA | 2,265,461 | 16.10% | 30 | Cincinnati, oh-ky-in msa | 2,256,884 | 5,58% | 31 | Thành phố Kansas, MO-KKS MSA | 2,192,035 | 9,09% | 32 | Columbus, oh msa | 2,138,926 | 12,46% | 33 | Indianapolis-Carmel-Anderson, ở MSA | 2,111,040 | 11,82% | 34 | Cleveland-Elyria, OH MSA | 2,088,251 | 0,53% | 35 | San Juan-Bayamón-Caguas, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 2,002,906 | -14,77% | 36 | San Jose-Sunnyvale-Santa Clara, CA MSA | 2,000,468 | 8,90% | 37 | Nashville-DavidsonTHER Murfreesboro, Franklin, TN MSA | 1,989,519 | 20,86% | 38 | Tin tức tin tức giữa Virginia Beach-Norfolk-Newport, VA-NC MSA | 1,799,674 | 5,00% | 39 | Providence-Warwick, Ri-Ma MSA | 1,676,579 | 4,73% | 40 | Jacksonville, FL MSA | 1,605,848 | 19,34% | 41 | Milwaukee-Waukesha, WI MSA | 1,574,731 | 1,21% | 42 | Thành phố Oklahoma, OK MSA | 1,425,695 | 13,78% | 43 | Raleigh-cary, NC MSA | 1,413,982 | 25,08% | 44 | Memphis, TN-MS-AR MSA | 1,337,779 | 1,65% | 45 | Richmond, VA MSA | 1,314,434 | 10,78% | 46 | Louisville/Hạt Jefferson, Ky-in MSA | 1,285,439 | 6,88% | 47 | New Orleans-Metairie, La Msa | 1,271,845 | 6,89% | 48 | Thành phố Salt Lake, UT MSA | 1,257,936 | 15,63% | 49 | Hartford-East Hartford-Middletown, CT MSA | 1,213,531 | 0,09% | 50 | Buffalo-Niagara Falls, NY MSA | 1,166,902 | 2,76% | 51 | Birmingham-Hoover, Al Msa | 1,115,289 | 5,11% | 52 | Rochester, NY MSA | 1,090,135 | 0,97% | 53 | Grand Rapids-Kentwood, MI MSA | 1,087,592 | 9,45% | 54 | Tucson, AZ MSA | 1,043,433 | 6,44% | 55 | Urban Honolulu, Hi MSA | 1,016,508 | 6,64% | 56 | Tulsa, ok msa | 1,015,331 | 8h30% | 57 | Fresno, CA MSA | 1,008,654 | 8,40% | 58 | Worcester, MA-CT MSA | 978,529 | 6,71% | 59 | Omaha-đồng hội vô tội vạ, ne-ia msa | 967,604 | 11,82% | 60 | Cleveland-Elyria, OH MSA | 957,419 | 0,53% | 61 | San Juan-Bayamón-Caguas, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 928,195 | -14,77% | 62 | San Jose-Sunnyvale-Santa Clara, CA MSA | 916,528 | 8,90% | 63 | Nashville-DavidsonTHER Murfreesboro, Franklin, TN MSA | 909,235 | 20,86% | 64 | Tin tức tin tức giữa Virginia Beach-Norfolk-Newport, VA-NC MSA | 899,262 | 5,00% | 65 | Providence-Warwick, Ri-Ma MSA | 879,773 | 4,73% | 66 | Jacksonville, FL MSA | 870,781 | 19,34% | 67 | Milwaukee-Waukesha, WI MSA | 870,569 | 1,21% | 68 | Thành phố Oklahoma, OK MSA | 868,859 | 13,78% | 69 | Raleigh-cary, NC MSA | 864,835 | 25,08% | 70 | Memphis, TN-MS-AR MSA | 861,889 | 1,65% | 71 | Richmond, VA MSA | 843,843 | 10,78% | 72 | Louisville/Hạt Jefferson, Ky-in MSA | 833,716 | 6,88% | 73 | New Orleans-Metairie, La Msa | 829,470 | 6,89% | 74 | Thành phố Salt Lake, UT MSA | 814,049 | 15,63% | 75 | Hartford-East Hartford-Middletown, CT MSA | 799,636 | 0,09% | 76 | Buffalo-Niagara Falls, NY MSA | 779,233 | 13,71% | 77 | Greensboro Point, NC MSA | 776,566 | 7,29% | 78 | Boise City, ID MSA | 764,718 | 24,03% | 79 | Cape Coral-Fort Myers, FL MSA | 760,822 | 22,96% | 80 | Colorado Springs, CO MSA | 755,105 | 16,96% | 81 | Little Rock-North Little Rock-Contway, AR MSA | 748,031 | 6,90% | 82 | Lakeland-Winter Haven, FL MSA | 725,046 | 20,42% | 83 | Des Moines-West Des Moines, IA MSA | 709,466 | 16,98% | 84 | Akron, oh msa | 702,219 | -0,14% | 85 | Springfield, MA MSA | 699,162 | 0,90% | 86 | Poughkeepsie-Newburgh-Middletown, NY MSA | 697,221 | 4,02% | 87 | Ogden-Clearfield, UT MSA | 694,863 | 16,36% | 88 | Madison, Wi MSA | 680,796 | 12,45% | 89 | Winston-Salem, NC MSA | 675,966 | 5,52% | 90 | Provo-Orem, UT MSA | 671,185 | 27,41% | 91 | Bãi biển Deltona-Daytona Beach-Storond, FL MSA | 668,921 | 13,32% | 92 | Syracuse, NY MSA | 662,057 | -0,08% | 93 | Đồi Durham-Chapel, NC MSA | 649,903 | 15,18% | 94 | Wichita, ks msa | 647,610 | 3,94% | 95 | Toledo, oh msa | 646,604 | -0,74% | 96 | Augusta-Richmond County, GA-SC MSA | 611,000 | 8,17% | 97 | Palm Bay-Melbourne-Titusville, FL MSA | 606,612 | 11,64% | 98 | Jackson, MS MSA | 591,978 | 0,97% | 99 | Harrisburg-Carlisle, PA MSA | 591,712 | 7,69% | 100 | Thung lũng Spokane-Spokane, WA MSA | 585,784 | 13,80% | 101 | ScrantonTHER Cáp-Barre, PA MSA | 567,559 | 0,70% | 102 | Chattanooga, TN-GA MSA | 562,647 | 6,53% | 103 | Lancaster, PA MSA | 552,984 | 6,46% | 104 | Modesto, CA MSA | 552,878 | 7,47% | 105 | Portland-South Portland, ME MSA | 551,740 | 7,32% | 106 | Fayetteville-Springdale-Rogers, AR MSA | 546,725 | 24,22% | 107 | Lansing-East Lansing, MI MSA | 541,297 | 1,24% | 108 | Youngstown-Warren-Boardman, OH-PA MSA | 541,243 | -4,34% | 109 | Fayetteville, NC MSA | 520,378 | 8,17% | 110 | Palm Bay-Melbourne-Titusville, FL MSA | 516,811 | 11,64% | 111 | Jackson, MS MSA | 509,905 | 0,97% | 112 | Harrisburg-Carlisle, PA MSA | 491,723 | 7,69% | 113 | Thung lũng Spokane-Spokane, WA MSA | 490,596 | 13,80% | 114 | ScrantonTHER Cáp-Barre, PA MSA | 488,863 | 0,70% | 115 | Chattanooga, TN-GA MSA | 487,722 | 6,53% | 116 | Lancaster, PA MSA | 487,657 | 6,46% | 117 | Modesto, CA MSA | 478,384 | 7,47% | 118 | Portland-South Portland, ME MSA | 475,432 | 7,32% | 119 | Fayetteville-Springdale-Rogers, AR MSA | 475,367 | 24,22% | 120 | Lansing-East Lansing, MI MSA | 473,117 | 1,24% | 121 | Youngstown-Warren-Boardman, OH-PA MSA | 469,015 | -4,34% | 122 | Fayetteville, NC MSA | 456,438 | Lexington-Fayette, KY MSA | 123 | 9,47% | 453,491 | Pensacola-Ferry Pass-Brent, FL MSA | 124 | 13,57% | 448,229 | Huntsville, Al Msa | 125 | 17,75% | 439,035 | Reno, NV MSA | 126 | 15,32% | 433,353 | Santa Rosa-Petaluma, CA MSA | 127 | 1,03% | 430,197 | Myrtle Beach-Contway-North Bãi biển Myrtle, SC-NC MSA | 128 | 29,46% | 428,849 | Cảng St. Lucie, FL MSA | 129 | 14,98% | 422,937 | Lafayette, La Msa | 130 | 2,49% | 421,933 | Springfield, Mo MSA | 131 | 8,87% | 421,017 | Killeen-Temple, TX MSA | 132 | 17,29% | 419,601 | Visalia, CA MSA | 133 | 7,00% | 418,046 | Asheville, NC MSA | 134 | 10,39% | 416,259 | York-Hanover, PA MSA | 135 | 4,94% | 406,211 | Vallejo, CA MSA | 136 | 9,71% | 404,798 | Santa Maria-Santa Barbara, CA MSA | 137 | 5,74% | 402,391 | Salinas, CA MSA | 138 | 5,78% | 401,574 | Salem, hoặc msa | 139 | 10,91% | 398,328 | Mobile, Al Msa | 140 | -0,09% | 397,565 | Đọc, PA MSA | 141 | 4,23% | 393,406 | Manchester-Nashua, NH MSA | 142 | 5,54% | 387,340 | Corpus Christi, TX MSA | 143 | 4,17% | 386,047 | Brownsville-Harlingen, TX MSA | 144 | 3,64% | 384,324 | Fort Wayne, trong MSA | 145 | 7,97% | 384,298 | Mobile, Al Msa | 146 | -0,09% | 382,971 | Đọc, PA MSA | 147 | 4,23% | 375,908 | Manchester-Nashua, NH MSA | 148 | 5,54% | 375,752 | Corpus Christi, TX MSA | 149 | 4,17% | 372,258 | Visalia, CA MSA | 150 | 7,00% | 365,276 | Asheville, NC MSA | 151 | 10,39% | 359,862 | York-Hanover, PA MSA | 152 | 4,94% | 359,066 | Vallejo, CA MSA | 153 | 9,71% | 340,217 | Santa Maria-Santa Barbara, CA MSA | 154 | 5,74% | 339,247 | Salinas, CA MSA | 155 | 5,78% | 338,798 | Salem, hoặc msa | 156 | 10,91% | 330,758 | Mobile, Al Msa | 157 | -0,09% | 328,981 | Đọc, PA MSA | 158 | 4,23% | 328,883 | Manchester-Nashua, NH MSA | 159 | 5,54% | 328,268 | Corpus Christi, TX MSA | 160 | 4,17% | 327,997 | Brownsville-Harlingen, TX MSA | 161 | 3,64% | 324,501 | Fort Wayne, trong MSA | 162 | 7,97% | 321,368 | Salisbury, MD-DE MSA | 163 | 11,84% | 320,535 | Gulfport-Biloxi, MS MSA | 164 | 7,15% | 315,251 | Flint, mi msa | 165 | -4,60% | 314,049 | Savannah, GA MSA | 166 | 16,45% | 307,614 | Peoria, IL MSA | 167 | -3,33% | 303,622 | Canton-Massillon, OH MSA | 168 | -0,70% | 294,793 | Neo, AK MSA | 169 | 4,60% | 293,844 | Beaumont-Port Arthur, TX MSA | 170 | 2,27% | 292,264 | Shreveport-Bossier City, La Msa | 171 | -1.30% | 291,638 | Trenton-Princeton, NJ MSA | 172 | 5,68% | 286,973 | Montgomery, Al Msa | 173 | 3.07% | 286,184 | Đảo Davenport-Moline-Rock, IA-IL MSA | 174 | 1,22% | 286,064 | Tallahassee, fl msa | 175 | Eugene-Springfield, hoặc MSA | 285,905 | 8,89% | 176 | Ocala, fl msa | 282,424 | 13,47% | 177 | Đảo Naples-Marco, FL MSA | 281,202 | 16,87% | 178 | Ann Arbor, mi msa | 277,547 | Hickory-Lenoir-Morganton, NC MSA | 179 | -0,06% | 276,730 | Huntington-Ashland, WV-Ky-OH MSA | 180 | -2,98% | 276,520 | Fort Collins, CO MSA | 181 | 19,84% | 275,611 | Lincoln, NE MSA | 182 | Thành phố Atlantic-Hammonton, NJ MSA | 274,534 | -0,01% | 183 | Erie, pa msa | 270,876 | -3,45% | 184 | Santa Cruz-Watsonville, CA MSA | 270,861 | 3,23% | 185 | Amarillo, TX MSA | 268,761 | 6,68% | 186 | Tuscaloosa, Al Msa | 268,674 | 12,32% | 187 | Norwich-New London, CT MSA | 268,555 | -2,01% | 188 | College Station-Bryan, TX MSA | 268,248 | 17,31% | 189 | Laredo, TX MSA | 267,114 | 6,72% | 190 | Kalamazoo-Portage, MI MSA | 261,670 | 4,53% | 191 | Lynchburg, VA MSA | 261,593 | 3,55% | 192 | Charleston, WV MSA | 258,859 | -6,89% | 193 | Yakima, wa msa | 256,728 | 5,55% | 194 | Fargo, ND-MN MSA | 249,843 | 19,67% | 195 | Binghamton, NY MSA | 247,138 | -1,82% | 196 | Fort Smith, Ar-Ok MSA | 244,310 | -1,57% | 197 | Appleton, wi msa | 243,147 | 7,75% | 198 | Prescott Valley-Prescott, AZ MSA | 236,209 | 11,93% | 199 | Quận Macon-Bibb, GA MSA | 233,802 | 0,65% | 200 | Tyler, TX MSA | 233,479 | 11,33% | 201 | Topeka, KS MSA | 233,152 | -0,31% | 202 | Daphne-Fairhope-Foley, Al Msa | 231,767 | 27,16% | 203 | Thị trấn Barnstable, MA MSA | 228,996 | 6.07% | 204 | Bellingham, WA MSA | 226,847 | 12,78% | 205 | Rochester, MN MSA | 226,329 | 9,40% | 206 | Burlington-South Burlington, VT MSA | 225,562 | 6,77% | 207 | Lafayette-West Lafayette, trong MSA | 223,716 | 6,38% | 208 | Medford, hoặc MSA | 223,259 | 9,87% | 209 | Champaign-Urbana, IL MSA | 222,538 | 2,17% | 210 | Hồ Charles, La Msa | 222,402 | 11,42% | 211 | Charlottesville, VA MSA | 221,524 | 9,91% | 212 | Las Cruces, NM MSA | 219,561 | 4,94% | 213 | Hilton Head Island-Bluffton-Beaufort, SC MSA | 215,908 | 15,45% | 214 | Hạt Athens-Clarke, GA MSA | 215,415 | 11,88% | 215 | Hồ Havasu City-Kingman, AZ MSA | 213,267 | 6,53% | 216 | Chico, CA MSA | 211,632 | -3,80% | 217 | Ponce, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 211,465 | -19,48% | 218 | Columbia, Mo MSA | 210,864 | 10,76% | 219 | Springfield, IL MSA | 208,640 | -0,73% | 220 | Thành phố Johnson, TN MSA | 207,285 | 4,31% | 221 | Houma-Thibodaux, La Msa | 207,137 | -0,50% | 222 | Monroe, La Msa | 207,104 | 1,31% | 223 | Elkhart-Goshen, trong MSA | 207,047 | 4,80% | 224 | Jacksonville, NC MSA | 204,576 | 15,08% | 225 | Yuma, AZ MSA | 203,881 | 4,15% | 226 | Gainesville, GA MSA | 203,136 | 13,05% | 227 | Florence, SC MSA | 199,964 | -2,73% | 228 | St. Cloud, MN MSA | 199,671 | 5,59% | 229 | Uốn cong, hoặc msa | 198,253 | 25,69% | 230 | Racine, Wi MSA | 197,727 | 1,19% | 231 | Warner Robins, GA MSA | 191,614 | 14,33% | 232 | Saginaw, mi msa | 190,124 | -5,02% | 233 | Punta Gorda, FL MSA | 186,847 | 16,80% | 234 | Terre haute, trong msa | 185,031 | -2,49% | 235 | Billings, MT MSA | 184,167 | 10,17% | 236 | Redding, CA MSA | 182,155 | 2,78% | 237 | Dover, de Msa | 181,851 | 12,04% | 238 | Kingston, NY MSA | 181,851 | -0,35% | 239 | Joplin, Mo MSA | 181,409 | 3,36% | 240 | Thành phố Yuba, CA MSA | 181,208 | 8,58% | 241 | Jackson, TN MSA | 180,504 | 0,45% | 242 | St. George, ut msa | 180,279 | 30,53% | 243 | El Centro, CA MSA | 179,702 | 2,96% | 244 | Bowling Green, KY MSA | 179,639 | 13,27% | 245 | Abilene, TX MSA | 176,579 | 6,85% | 246 | Muskegon, mi msa | 175,824 | 2,11% | 247 | Thành phố Iowa, IA MSA | 175,419 | 14,96% | 248 | Midland, TX MSA | 175,220 | 23,68% | 249 | Thành phố Panama, FL MSA | 175,216 | 3,77% | 250 | Auburn-Opelika, Al Msa | 174,241 | 24,24% | 251 | Arecibo, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 173,218 | -13,16% | 252 | Hattiesburg, MS MSA | 172,231 | 6.05% | 253 | Eau Claire, Wi MSA | 172,007 | 6,74% | 254 | Oshkosh-neenah, wi msa | 171,730 | 2,84% | 255 | Burlington, NC MSA | 171,415 | 13,42% | 256 | Coeur d'Alene, id msa | 171,362 | 23,73% | 257 | Bloomington, IL MSA | 170,954 | 0,81% | 258 | Greenville, NC MSA | 170,243 | 1,25% | 259 | Waterloo-Cedar Falls, IA MSA | 168,461 | 0,38% | 260 | East Stroudsburg, PA MSA | 168,327 | -0,89% | 261 | Pueblo, co msa | 168,162 | 5,72% | 262 | WAUSAU-WESTON, WI MSA | 166,428 | 2,22% | 263 | Blacksburg-Christiansburg, VA MSA | 166,378 | 2,10% | 264 | Odessa, tx msa | 165,171 | 20,45% | 265 | Kahului-wailuku-lahaina, hi msa | 164,754 | 6,41% | 266 | Janesville-Beloit, WI MSA | 163,687 | 2,09% | 267 | Bloomington, trong MSA | 161,039 | 0,93% | 268 | Jackson, MI MSA | 160,366 | 0,07% | 269 | Bãi biển Sebastian-Vero, FL MSA | 159,788 | 15,76% | 270 | Đại học bang, PA MSA | 158,172 | 2,72% | 271 | Idaho Falls, ID MSA | 157,429 | 18,13% | 272 | Decatur, Al Msa | 156,494 | 1,73% | 273 | Madera, CA MSA | 156,255 | 3,57% | 274 | Chambersburg-Waynesboro, PA MSA | 155,932 | 4,22% | 275 | Grand Junction, CO MSA | 155,703 | 6,12% | 276 | Elizabethtown-Fort Knox, KY MSA | 155,572 | 4,88% | 277 | Santa Fe, NM MSA | 154,823 | 7,39% | 278 | Monroe, MI MSA | 154,809 | 1,83% | 279 | Niles, mi msa | 154,316 | -1,59% | 280 | Vineland-Bridgeton, NJ MSA | 154,152 | -1,75% | 281 | Homosassa Springs, FL MSA | 153,843 | 8,93% | 282 | Hanford-Corcoran, CA MSA | 152,486 | -0,32% | 283 | Bangor, tôi MSA | 152,199 | -1,12% | 284 | Alexandria, La Msa | 152,192 | -1,12% | 285 | Alexandria, La Msa | 151,007 | Dothan, Al Msa | 286 | 3,69% | 150,791 | Shoals-Muscle Shoals, Al Msa | 287 | 2,48% | 150,309 | Thành phố Jefferson, MO MSA | 288 | 0,34% | 149,940 | Thành phố Sioux, IA-NE-SD MSA | 289 | 4,43% | 148,922 | Albany, GA MSA | 290 | -3,21% | 148,128 | Thác Wichita, TX MSA | 291 | -2.10% | 148,126 | 6,12% | 292 | Elizabethtown-Fort Knox, KY MSA | 147,519 | 4,88% | 293 | Santa Fe, NM MSA | 147,348 | 7,39% | 294 | Monroe, MI MSA | 145,101 | 1,83% | 295 | Rocky Mount, NC MSA | 143,870 | -5,59% | 296 | Lebanon, PA MSA | 143,257 | 7,25% | 297 | Dalton, GA MSA | 142,837 | 0,43% | 298 | Morristown, TN MSA | 142,709 | 4,47% | 299 | Winchester, VA-WV MSA | 142,632 | 11,02% | 300 | Morgantown, WV MSA | 140,038 | 7,96% | 301 | La Crosse-onalaska, Wi-MN MSA | 139,627 | 4,46% | 302 | Wheeling, WV-OH MSA | 139,513 | -5,70% | 303 | Thành phố nhanh, SD MSA | 139,074 | 10,04% | 304 | Napa, CA MSA | 138,019 | 1,12% | 305 | Sumter, SC MSA | 136,700 | -4,02% | 306 | Springfield, OH MSA | 136,001 | -1,69% | 307 | Harrisonburg, VA MSA | 135,571 | 8,26% | 308 | Sherman-Denison, TX MSA | 135,543 | 12,13% | 309 | Battle Creek, MI MSA | 134,310 | -1,35% | 310 | Jonesboro, AR MSA | 134,196 | 10,88% | 311 | Manhattan, KS MSA | 134,046 | 5,48% | 312 | Bismarck, ND MSA | 133,626 | 20,79% | 313 | Johnstown, PA MSA | 133,472 | -7.10% | 314 | Carbondale-Marion, IL MSA | 133,435 | -4,11% | 315 | Hammond, La Msa | 133,157 | 9,96% | 316 | Những ngôi làng, fl msa | 129,752 | 38,89% | 317 | Mount Vernon-Anacortes, WA MSA | 129,523 | 10,80% | 318 | Fittsfield, MA MSA | 129,026 | -1,67% | 319 | Albany-Lebanon, hoặc MSA | 128,610 | 10,23% | 320 | Glens Falls, NY MSA | 127,039 | -1,46% | 321 | Lawton, OK MSA | 126,652 | -2,79% | 322 | Cleveland, TN MSA | 126,164 | 8,96% | 323 | Sierra Vista-Douglas, AZ MSA | 125,447 | -4,49% | 324 | Staunton, VA MSA | 125,433 | 5,85% | 325 | Ames, ia msa | 125,252 | 8,12% | 326 | Mansfield, oh msa | 124,936 | 0,37% | 327 | San Angelo, TX MSA | 122,888 | 8,78% | 328 | Altoona, PA MSA | 122,822 | -3,36% | 329 | New Bern, NC MSA | 122,168 | -3,65% | 330 | Wenatchee, wa msa | 122,012 | 10,04% | 331 | Napa, CA MSA | 121,661 | 1,12% | 332 | Sumter, SC MSA | 121,559 | -4,02% | 333 | Springfield, OH MSA | 121,467 | -1,69% | 334 | Harrisonburg, VA MSA | 120,280 | 8,26% | 335 | Sherman-Denison, TX MSA | 118,785 | 12,13% | 336 | Battle Creek, MI MSA | 118,034 | -1,35% | 337 | Jonesboro, AR MSA | 117,922 | 10,88% | 338 | Manhattan, KS MSA | 117,333 | 5,48% | 339 | Bismarck, ND MSA | 116,903 | 20,79% | 340 | Johnstown, PA MSA | 116,721 | -7.10% | 341 | Carbondale-Marion, IL MSA | 116,441 | -4,11% | 342 | Hammond, La Msa | 115,079 | 9,96% | 343 | Những ngôi làng, fl msa | 114,283 | 38,89% | 344 | Mount Vernon-Anacortes, WA MSA | 114,188 | 10,80% | 345 | Fittsfield, MA MSA | 113,777 | -1,67% | 346 | Albany-Lebanon, hoặc MSA | 113,495 | 10,23% | 347 | Glens Falls, NY MSA | 112,417 | -1,46% | 348 | Lawton, OK MSA | 111,903 | -2,79% | 349 | Cleveland, TN MSA | 111,139 | 8,96% | 350 | Sierra Vista-Douglas, AZ MSA | 110,730 | 8,12% | 351 | Mansfield, oh msa | 107,502 | 0,37% | 352 | San Angelo, TX MSA | 105,740 | 8,78% | 353 | Altoona, PA MSA | 104,362 | -3,36% | 354 | New Bern, NC MSA | 104,154 | -3,65% | 355 | Wenatchee, wa msa | 103,998 | Farmington, NM MSA | 356 | -6,45% | 103,856 | Owensboro, KY MSA | 357 | 5,93% | 103,852 | Thánh Joseph, MO-KKS MSA | 358 | -4,60% | 103,566 | San Germán, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 359 | -12,50% | 103,436 | Lawrence, KS MSA | 360 | 7,18% | 102,206 | Sheboygan, Wi MSA | 361 | 2,19% | 101,235 | -3,65% | 362 | Wenatchee, wa msa | 100,512 | Farmington, NM MSA | 363 | -6,45% | 100,180 | Owensboro, KY MSA | 364 | 5,93% | 99,266 | -3,36% | 365 | New Bern, NC MSA | 98,584 | -3,65% | 366 | Wenatchee, wa msa | 98,331 | Farmington, NM MSA | 367 | -6,45% | 97,517 | Owensboro, KY MSA | 368 | 5,93% | 95,655 | Thánh Joseph, MO-KKS MSA | 369 | -4,60% | 95,263 | San Germán, Khu vực thống kê Metropolitan PR | 370 | -12,50% | 95,184 | Lawrence, KS MSA | 371 | 7,18% | 95,044 | Sheboygan, Wi MSA | 372 | 2,19% | 94,896 | Missoula, mt msa | 373 | 7,89% | 93,412 | Goldsboro, NC MSA | 374 | -4,31% | 89,490 | Weirton-Steubenville, WV-OH MSA | 375 | -6,07% | 88,090 | Trống Watertown-Fort, NY MSA | 376 | 0,42% | 87,751 | Anniston-Oxford, Al Msa | 377 | -1,80% | 84,414 | Beckley, WV MSA | 378 | -7,86% | 84,148 | Thác Twin, ID MSA | 379 | 14,74% | 84,112 | Williamsport, PA MSA | 380 | -1,66% | 83,658 | Công viên California-Flexington, MD MSA | 381 | 8,20% | 83,494 | Brunswick, GA MSA | 382 | 1,00% | 82,863 | Thành phố Michigan-La Porte, ở MSA | 383 | 0,85% | 82,208 | Muncie, trong MSA | 384 | -4,90% | 81,424 | Lewiston-Auburn, tôi MSA | 385 | 3,19% | 79,955 | Longview, wa msa | 386 | Kankakee, IL MSA | 77,038 | -4,02% | 387 | Springfield, OH MSA | 74,188 | -1,69% | 388 | Harrisonburg, VA MSA | 72,240 | 8,26% | 389 | Sherman-Denison, TX MSA | 64,375 | 12,13% | 390 | Battle Creek, MI MSA | 62,846 | -1,35% | 391 | Jonesboro, AR MSA | 62,584 | 10,88% | 392 | Manhattan, KS MSA | 58,639 | 5,48% |
Bismarck, ND MSA20,79% - Johnstown, PA MSA (metro areas) have at least one urban core area of at least 50,000 population. These are the largest population centers, sometimes encompassing many counties. In some instances, these metro areas are further
subdivided into Metropolitan Divisions.
- -7.10% are the smallest areas measured on this map (indicated by a lighter shade of green). These smaller regions, which are generally located further away from large cities, have at least one urban core area of at least 10,000 but fewer than 50,000 people.
Một điều cần lưu ý về tất cả các định nghĩa này là các thành phố ở các khu vực này phải có mối quan hệ đáng kể với một khu vực lân cận thường ở dạng quan hệ đi lại. Đây là những gì đảm bảo ràng buộc các quận liền kề vào một khu vực có thể đo lường được. Một lớp dữ liệu duy nhất khác trên bản đồ này là bóng mờ biểu thị khu vực đô thị hóa thực tế trong các khu vực tàu điện ngầm. Trong ví dụ về Atlanta-Sandy Springs-Alpharetta, nó rất dễ dàng để thấy sự phát triển đô thị đã mở rộng khu vực đô thị thành một số quận lân cận. Với bối cảnh này, chúng tôi sẽ xem xét kỹ hơn ba điểm quan tâm trên bản đồ cho thấy khái niệm này hoạt động với mức độ phức tạp khác nhau. Cấp một: Thành phố trung tâmTexas Tamile cung cấp những gì có lẽ là ví dụ đơn giản nhất về các khu vực tàu điện ngầm. Như đã thấy ở trên, Houston, Austin và San Antonio neo các khu vực tương ứng của họ, và các quận xung quanh được gói vào một khu vực tàu điện ngầm. Các quận xung quanh đều được xác định là có mối quan hệ với Quận Trung tâm, và trong một số trường hợp, khu vực đô thị đã lan sang quận lân cận theo thời gian. Cấp hai: Cụm thành phốKhu vực được neo bởi Thành phố Salt Lake đòi hỏi nhiều suy nghĩ hơn để phân chia thành các khu vực thống kê. Mặc dù có một số trung tâm dân số trong khu vực, bao gồm Salt Lake City, Provo và Ogden, tất cả họ đều có đủ một bản kéo từ tính kinh tế để đảm bảo chia khu vực thành các khu vực thống kê riêng biệt. Tất nhiên, các khu vực luôn phát triển, và đôi khi các khu vực này được cập nhật. Thành phố Salt Lake và Ogden trước đây đã được kết hợp vào một khu vực tàu điện ngầm duy nhất, nhưng được tách ra vào năm 2005. Cấp ba: MegaregionThành phố New York là thách thức cuối cùng đối với các nhà hoạch định tìm cách phân loại các trung tâm dân số thành một hộp thống kê gọn gàng và gọn gàng. Đối với một, khu vực đô thị tiếp giáp rất lớn, trải dài từ phía tây của Long Island ra phía đông của New Jersey. Ngoài chính thành phố New York, khu vực tàu điện ngầm bao gồm 19 thành phố khác với hơn 100.000 người. Tiếp theo, NYC là một nam châm kinh tế vô song. Đo lường hoạt động đi lại là một thách thức vì nhiều người đến thăm thành phố vì rất nhiều lý do khác nhau. Sự kết nối của vùng Đông Bắc Megaregion cũng làm tăng thêm sự phức tạp. Thành phố New York-Newark-Jersey là một chiếc bánh lớn như vậy để khắc lên, bốn trong số các khu vực tàu điện ngầm của đất nước 11 (như được chỉ ra bởi văn bản được in nghiêng và các dòng chấm chấm) xảy ra trong khu vực này. is such a big pie to carve up, that four of the country’s 11 metro divisions (as indicated by the italicized text and dotted lines) occur in this one area.
Làm mờ các dòngCác mô hình dân số liên tục thay đổi trên toàn quốc, vì vậy phiên bản tiếp theo của bản đồ này có thể có một số thay đổi trên đó. Ví dụ về tam giác Texas Texas của chúng tôi có thể trở nên khó khăn hơn để phân chia khi sự bùng nổ dân số tiếp tục trong khu vực. Ở đây, cách thức dân số của các quốc gia Hoa Kỳ thay đổi trong thập kỷ qua: Các vấn đề phức tạp hơn nữa là bước đi nhanh chóng đến các nhóm công việc từ xa và phân phối. Một yếu tố chính của các bộ phận điều tra dân số này là các mối quan hệ đi lại. Với công việc ngày càng không bị ràng buộc bởi những hạn chế về địa lý, vẫn chưa rõ xu hướng đó sẽ tác động đến loại bài tập thống kê này trong tương lai.
10 khu vực tàu điện ngầm hàng đầu ở Mỹ là gì?
3 khu vực đô thị lớn nhất ở Mỹ là gì?
Top 10 thành phố lớn nhất của Mỹ trong nháy mắt Thành phố New York - Dân số: 8.804.190.Los Angeles - Dân số: 3,898,747.Chicago - Dân số: 2.746.388.
Các khu vực đô thị đông dân nhất ở Mỹ là gì?
Khu vực đô thị của thành phố New York-Newark-Jersey có dân số lớn nhất vào năm 2021. Dựa trên các ước tính hàng năm từ cuộc điều tra dân số năm 2020, khu vực Metropolitan có khoảng 19,77 triệu dân, giảm nhẹ vào năm trước.Các khu vực tàu điện ngầm Los Angeles và Chicago lọt vào top ba.New York-Newark-Jersey City had the biggest population in 2021. Based on annual estimates from the 2020 census, the metropolitan area had around 19.77 million inhabitants, which was a slight decrease on the previous year. The Los Angeles and Chicago metro areas rounded out the top three.
4 thành phố đô thị là gì?
Mumbai (hơn 18 triệu) Delhi (hơn 16 triệu) Kolkata (hơn 14 triệu) Chennai (hơn 8,6 triệu) Delhi (more than 16 Million) Kolkata (more than 14 Million) Chennai (more than 8.6 million) |