Viết số thích hợp vào chỗ chấma) 7306cm =...m; 2586m =.....km; 82hm =....kmb) 1kg 275g =...kg; 3kg 45g =...kg; 12kg5g =.....kg6528g =.....kg; 789g =.......kg; 64g =........kg7tấn 125kg =...tấn; 2tấn 64kg =......tấn; 117kg =.....tấn1tấn 3tạ =..... tấn; 4tạ=.....tấn; 4yến=...tấnc) 8,56dm2 =...cm2; 0,42m2 =...dm2; 2,5km =...m21,8ha =......m2; 0,001 ha =.....m2; 80dm2 =.....m26,9m2 =....m2.........dm2; 2,7dm2 =...dm2...cm2; 0,03ha =......m2Bài hơi dài m.n thông cảm nhé> dm2,cm2,m2 là dm vuông, cmvuông, m vương nha Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 5 - TẠI ĐÂY bài 1 6528 g =…………..kg bài 2 Có một bao gao , biết rằng 3/4 bao gạo đó là 0,15 ta gao . Hỏi nếu lấy đi 4/5 bao gạo đó thì được bao nhiêu ki – lô – gam gạo. tóm tắt bài giải bài 3 Một vườn cây hình chữ nhật có chu vi bằng 0 ,48 km và chiều rộng bằng 3/5 chiều dai . Tính diện tích vườn cây đó theo đơn vị là m2 , ha tóm tắt bài giải bài 4 Mẹ hơn con 27 tuổi , tuổi con bằng 3/5 tuổi mẹ . Tính tuổi của mỗi người tóm tắt bài giải
Những câu hỏi liên quan
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9m4cm = ..... m= ..... m b. 1m2dm= .....m = .....m c. 22m2cm = .....m= .....m d. 9 dm= = .....m= .....m e. 9dm7mm= .....dm= .....dm f. 2321m= .....km= .....km Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm 2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm 8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m b) 1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg 6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg 7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn 1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn c) 8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2 1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2 6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2 0,03 ha = ........... m2
a) 1 kg 275g = 1275 g = 1,275 g 3kg45g = 3045g = 3,045kg 12kg5g = 1205g = 1,205kg 6528g = 6,528 kg 789g = 0,789kg 64g = 0,064 kg 7 tấn 125 kg = 7125kg = 7,125 tấn 2 tân 64 kg = 2064 kg = 2,064 tấn 177 kg = 0,177 tấn Đọc tiếp...
1 kg 275 g= 1,275kg 3 kg 45g=3,045 kg 12 kg 5g = 12,005 kg 6528g=6,528 kg 789g=0,0789 kg 64 g=0,064 kg 7 tấn 125 kg = 7,125 tấn 2 tấn 64 kg= 2,064 tấn 177 kg = 0,177 tấn 1 tấn 3 tạ = 1,3 tấn 4 tạ = 0,4 tấn 4 yến = 0,04 tấn |