902 là gì trong tình yêu

Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?

Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420 là gì? 521 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Hãy cùng tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu nhé!

902 là gì trong tình yêu

Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.

Trong tiếng Trung cũng có kiểu nói lóng như vậy đấy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách mà người Trung Quốc sử dụng các con số để thể hiện những thông điệp riêng như thế nào nhé!

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

Số 0 líng ~  nín, nǐ bạn, anh, chị…
Số 1 Yīyāo ~  nǐ

~  yào

bạn, anh, chị…

muốn

Số 2 èr ~  ài yêu
Số 3 sān ~  xiǎng

~  shēng

nhớ

sinh, đời

Số 4 ~  sǐ

~  shì

~  sī

tử, chết

là, thế gian, đời người

tư (tương tư)

Số 5 ~  wǒ tôi, anh, em
Số 6 liù ~  lù lộc
Số 7 ~  qīn hôn
Số 8 ~  fā

~  bào

~  bàn

~  ba

phát (phát tài phát lộc)

ôm

ở bên

đi, nhé

Số 9 jiǔ ~  jiǔ

~  qiú

~  jiù

~  shǒu

vĩnh cửu

cầu mong

chính (là)

tay

Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo

902 là gì trong tình yêu

902 là gì trong tình yêu
902 là gì trong tình yêu
902 là gì trong tình yêu
902 là gì trong tình yêu
902 là gì trong tình yêu

   520,521  = 我爱你 :wǒ ài nǐ: Anh yêu em

   2013 = 爱你一生 :ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

   9420 = 就是爱你: jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

   940 = 就是你 :Jiù shì nǐ : Chính là em

   902535 = 求你爱我想我: Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

   82475 = 被爱是幸福 :Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

   34760 = 相思只为你: Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

   9089 = 求你别走 :Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

   930   = 好想你 :Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

   9494  =  就是就是: jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

   837    = 别生气  :Bié shēngqì: Đừng giận

   918    =  加油吧 :Jiāyóu ba: Cố gắng lên

   7456   = 气死我啦 : Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

   860     = 不留你 :Bù liú nǐ: không níu kéo anh

   8074   =  把你气死 :Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

   8006   = 不理你了 :Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

   825     = 别爱我 :Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

   8013 = 伴你一生 :Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

   1314 = 一生一世: yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

   987  = 对不起: Duìbùqǐ: Xin lỗi

   886   = 拜拜啦: Bài bài lā: Tạm biệt

   88   = Bye Bye:Tạm biệt

   9696  = 好了好了 :Hǎole hǎole được rồi được rồi

   95    = 救我 Jiù wǒ: Cứu anh (em)

   758   = 亲我吧 : Qīn wǒ ba    Hôn anh (em) đi

   51770 = 我要亲亲你:  Wǒ yào qīnqīn nǐ  :  Anh muốn hôn em

   555  = 呜呜呜 :wū wū wū: hu hu hu

   898  = 分手吧 :Fēnshǒu ba: chia tay đi

Các bạn thấy các con số có ý nghĩa hay và thú vị không ạ? Hãy lưu lại và sử dụng nhé! Và đừng quên theo dõi trang web của chúng tôi để học tiếng Trung qua các chủ đề khác nhé! Cảm ơn sự đồng hành của các bạn!

Xem thêm

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG

ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH