A1823 là ipad gì

A1823 là ipad gì

  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 64, 256, 512 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1670: iPad Pro

    A1671: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 12.9-inch Retina
  • Công nghệ ProMotion
  • Wide color display (P3)
  • Công nghệ True Tone display
  • Space gray, gold, hoặc silver aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 64, 256, 512 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1701: iPad Pro

    A1709: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 10.5-inch Retina
  • Công nghệ ProMotion
  • Wide color display (P3)
  • Công nghệ True Tone display
  • Space gray, rose gold, gold, hoặc silver aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2016
  • Bộ nhớ: 32, 128, 256 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1673: iPad Pro

    A1674 hoặc A1675: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina
  • Công nghệ True Tone display
  • Silver, space gray, gold, hoặc rose gold aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và camera iSight với flash
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: 2015
  • Bộ nhớ: 32, 128, 256 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1584: iPad Pro

    A1652: iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 12.9-inch Retina
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Smart Connector
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Four-speaker audio
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Hỗ trợ Smart Keyboard
  • Năm ra mắt: cuối 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1566: iPad Air 2

    A1567: iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2013 và đầu 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1474: iPad Air Wi-Fi A1475: iPad Air Wi-Fi + Cellular

    A1476: iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE)—ra mắt vào đầu 2014

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina
  • Silver hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad Air Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Cuối 2015
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1538: iPad mini 4

    A1550: iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2014
  • Bộ nhớ: 16, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1599: iPad mini 3

    A1600: iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver, space gray, hoặc gold aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh trái trên iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2013 và đầu 2014
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1489: iPad mini 2 Wi-Fi A1490: iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular

    A1491: iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular (TD-LTE)–released early 2014

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 7.9-inch Retina display
  • Silver hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM ở cạnh trái trên iPad mini 2 với Retina display Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Cuối 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1432: iPad mini Wi-Fi A1454: iPad mini Wi-Fi + Cellular

    A1455: iPad mini Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Silver hoặc slate aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh trái trên iPad mini Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Year: 2018
  • Capacity: 32, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1893: iPad (6th generation) Wi-Fi

    A1954: iPad (6th generation) Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Gold, silver, hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad (6th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera 8 MP và camera FaceTime HD
  • Touch ID
  • Hỗ trợ Apple Pencil
  • Năm ra mắt: 2017
  • Bộ nhớ: 32, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1822: iPad (5th generation) Wi-Fi

    A1823: iPad (5th generation) Wi-Fi + Cellular

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Silver, gold, hoặc space gray aluminum housing
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe nano-SIM nằm ở cạnh phải trên iPad (5th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera 8 MP và Camera FaceTime HD
  • Touch ID
  • Năm ra mắt: Cuối 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64, 128 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1458: iPad (4th generation) Wi-Fi A1459: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular

    A1460: iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • 9.7-inch Retina display
  • Cổng kết nối Lightning
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (4th generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime HD và iSight
  • Năm ra mắt: Đầu 2012
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1416: iPad (3rd generation) Wi-Fi A1430: iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular

    A1403: iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular (VZ)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Cổng kết nối 30-pin
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (3rd generation) Wi-Fi + Cellular
  • Camera FaceTime và iSight
  • Năm ra mắt: 2011
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1395: iPad 2 (Wi-Fi) A1396: iPad 2 (GSM model)

    A1397: iPad 2 (CDMA model)

  • Viền mặt trước trắng hoặc đen
  • Cổng kết nối 30-pin
  • Khe micro-SIM ở cạnh phải trên iPad (GSM model only)
  • Camera sau và Facetime
  • Năm ra mắt: 2010
  • Bộ nhớ: 16, 32, 64 GB
  • Số model (ở mặt sau): A1219: iPad (Wi-Fi)

    A1337: iPad (Wi-Fi + 3G)

  • Viền mặt trước đen
  • Kết nối 30-pin
  • Khe SIM chuẩn trên iPad (Wi-Fi + 3G)

A1823 là ipad gì

Lưu ý: FaceTime không khả dụng ở tất cả các quốc gia hoặc khu vực.

Theo dõi Công Nghệ Việt trên Facebook để cập nhật thông tin về công nghệ, sản phẩm nhanh chóng.