At the bottom là gì

Cơ cấu dùng để giữ áp suất vòng giữa ống treo hoặc giá treo và trục cuộn, hoặc nối ở bên trên ống treo hoặc gia treo

§   bottom dead center : điểm chết ở đáy

Ví trí cuối của pittông ở đáy xi lanh.

§   bottom flooding : sự ngập nước đáy

§   bottom hold-down : chốt ở đáy

Chốt ở đáy bơm cần hút.

§   bottom lease : hợp đồng nhượng đến đáy

Hợp đồng nhượng dầu và khí ở diện tích có hợp đồng khác (hợp đồng nhượng ở trên) vốn có hiệu lực khi hợp đồng nhượng đến đáy hết hạn.

§   bottom loading pressure : áp suất ở đáy

áp suất trên cầu phao của một tàu nửa chìm khi cầu phao ở vị trí nổi trên mặt biển.

§   bottom out : khoan đến đáy

Khoan toàn bộ đến hết chiều sâu của giếng.

§   bottom sample : mẫu đáy

Mẫu dầu thô lấy gần đáy thùng chứa.

§   bottom settings and water : nước và tạp chất cơ sở

§   bottom up : kiểm tra tới đáy

Kiểm tra độ sâu tổng cộng của giếng.

§   bottom wiper plug : nút trám xi măng

Loại nút trám dùng trong trám xi măng. Loại nút này được bơm xuống ống chống ở trước lỗ trám xi măng và được dùng để rửa mùn khoan trên vách ống chống.

§   bottom-hole assembly : bộ dụng cụ đáy giếng

Phần dưới của cột ống trừ đi mũi khoan đến ống khoan. Bộ này gồm các cần nặng, bộ ổn định cần, mũi doa, cơ cấu mở và mũi khoan.

§   bottom-hole back torque : mô men xoắn ở đáy

§   bottom-hole choke : chỗ co thắt đáy

Chỗ co thắt ở phần thấp của ống trong giếng. Đoạn co thắt này khống chế áp suất và điều chỉnh tốc độ dòng chảy và tỷ lệ khí-dầu.

§   bottom-hole circulating pressure : áp suất dòng chảy ở đáy giếng

§   bottom-hole contract : hợp đồng chi trả theo độ sâu

§   bottom-hole contribution : đóng góp (tài trợ) theo độ sâu

Phần đóng góp bằng tiền hoặc bằng hiện vật định rõ trong một thoả thuân phụ giữa hai bên đối tác để khoan tới một độ sâu đã thoả thuận.

§   bottom-hole gas separator : máy tách khí đáy giếng

Thiết bị đặt ở đáy giếng dùng để phân tách khí và dầu trước khi bơm dầu lên.

§   bottom-hole heater : thiết bị làm nóng ở đáy giếng

Thiết bị ở đáy giếng dùng để làm nóng và thu hồi dầu có độ nhớt API thấp.

§   bottom-hole letter : văn bản về đóng góp theo độ sâu

Văn bản thoả thuận giữa bên B đảm nhận khoan giếng với bên A về việc bên B thực hiện khoan giếng và cung cấp thông tin giếng đó cho bên A, và nhận được tiền hoặc hiện vật theo thoả thuận.

§   bottom-hole location : định vị đáy giếng

Định vị phần thấp của giếng so với vị trí trên mặt.

§   bottom-hole orientation sub : ống định hướng đáy

Đoạn ngắn của ống khoan trong đó có một khối tự do sẽ lăn xuống vị trí thấp để mở một lỗ thoát và lái choòng khoan theo hướng mới.

§   bottom-hole packer : packe đáy giếng

Cơ cấu đặt ở đáy giếng để ngăn không cho chất lỏng chảy ra.

§   bottom-hole plug : nút đáy

Loại nút hoặc xi măng ở đáy giếng và dùng để đóng chặt về phía dưới nút. Nút thường được dùng để cách ly một đới kiệt hoặc chứa nước.

§   bottom-hole pressure : áp suất đáy

áp suất ở đáy giếng. Nếu giếng đạng được khoan và chứa đầy bùn thì áp suất sẽ là áp suất thuỷ tĩnh do trọng lượng của bùn khoan nằm trên gây nên. Nếu giếng đã hoàn tất và đang khai thác thì áp suất trên đáy giếng ó thể đo khi chất lỏng đang chảy hoặc sau khi dòng chảy đã ngừng. áp suất tồn tại khi các chất lỏng không chảy nữa sẽ là áp suất của thành hệ hoặc của vỉa.

§   bottom-hole pressure bomb : bom áp suất đáy

Thiết bị đưa xuống đáy giếng để đo áp suất trong giếng ở tại một độ sâu nhất định.

§   bottom-hole pressure buildup test : thử nghiệm mức tăng áp suất đáy

Thử nghiệm trong giếng nhằm xác định: xác định áp suất tĩnh ở đáy giếng; độ thẩm thấu giữa các giếng ; hiệu ứng mặt ngoài; tỷ số trạng thái.

Giếng được đóng lại và kiểm tra mức tăng dần của áp suất

§   bottom-hole pressure test : thử tăng áp suất đáy

Đo lường áp suất vỉa lúc mở hoặc lúc đóng ở một độ sâu nhất định trong giếng.

§   bottom-hole pump : máy bơm từ đáy

§   bottom-hole regulator : van điều tiết

Loại van lắp ở phần dưới cột ống trong giếng, và hoạt động như một bộ phận điều tiết ở đáy.

§   bottom-hole sample : mẫu lấy đáy

Mẫu sản phẩm lấy từ đáy giếng lên.

§   bottom-hole separator : thiết bị tách ở đáy

§   bottom-hole support : đóng góp (tài trợ) theo độ sâu

§   bottom-hole temperature : nhiệt độ ở đáy giếng

§   bottom-hole well : giếng tới đáy

Giếng khoan tới khi gặp đá rất rắn.

§   bottom-intake electric submersible pump : bơm điện ngầm


Xem thêm: underside, undersurface, buttocks, nates, arse, butt, backside, bum, buns, can, fundament, hindquarters, hind end, keister, posterior, prat, rear, rear end, rump, stern, seat, tail, tail end, tooshie, tush, behind, derriere, fanny, ass, bottom of the inning, bed, bottomland, freighter, merchantman, merchant ship, penetrate, fathom, bottom(a)