Attributable la gì

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Attributable Profits là gì? (hay Lợi Nhuận Ròng, Lãi Ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Attributable Profits là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Attributable Profits / Lợi Nhuận Ròng, Lãi Ròng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ attributable trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ attributable tiếng Anh nghĩa là gì.

attributable /ə'tribjutəbl/

* tính từ
- có thể quy cho

Thuật ngữ liên quan tới attributable

  • poppy tiếng Anh là gì?
  • Athenaeums tiếng Anh là gì?
  • hampers tiếng Anh là gì?
  • dreaminess tiếng Anh là gì?
  • ponging tiếng Anh là gì?
  • microbiologists tiếng Anh là gì?
  • stipel tiếng Anh là gì?
  • cleverness tiếng Anh là gì?
  • narrations tiếng Anh là gì?
  • palling tiếng Anh là gì?
  • astrophysicist tiếng Anh là gì?
  • hornwort tiếng Anh là gì?
  • angle-wise tiếng Anh là gì?
  • carriage control tiếng Anh là gì?
  • along tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của attributable trong tiếng Anh

attributable có nghĩa là: attributable /ə'tribjutəbl/* tính từ- có thể quy cho

Đây là cách dùng attributable tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ attributable tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Ý tưởng này từ lâu đã được cho rằng do Jack nghĩ ra nhưng thực tế là anh ấy không phải người đầu tiên nghĩ ra nó.

People attribute this invention to Daniel and they really admire him.

Mọi người tin rằng phát minh này là của Daniel và họ thực sự ngưỡng mộ anh ấy.

I attribute my success to my mother because she is always by my side when I confront difficulties.

Tôi cho rằng thành công của mình là nhờ mẹ vì mẹ luôn ở bên cạnh khi tôi đối đầu với khó khăn.

3. Các từ đi với attribute

a. Khi attribute là danh từ:

Từ

Nghĩa

Ví dụ

chief (adj)

chủ yếu, chính

  • Organizational ability is a chief attribute for a leader.

  • Khả năng tổ chức là một thuộc tính chính của một nhà lãnh đạo.

  •  

essential/important/

necessary (adj) 

quan trọng, cần thiết

  • From my perspective, patience is an essential attribute for a teacher.

  • Theo ý kiến của tôi, kiên nhẫn là một tính cần thiết cho một người giáo viên.

  •  

physical (adj)

thuộc về mặt thể chất

  • A lot of people admire him because of his physical attributes.

  • Rất nhiều người ngưỡng mộ anh ấy vì các thuộc tính cơ thể của anh ấy.

  •  

social (adj)

thuộc về xã hội

  • I have read research about Social attributes can drive or deter the sustainability of bottom-up management systems.

  • Tôi vừa đọc một nghiên cứu về các thuộc tính xã hội có thể thúc đẩy hoặc ngăn cản tính bền vững của hệ thống quản lí từ dưới lên.

  •  

useful (adj)

hữu ích

  • I suppose that self-confidence is a useful attribute for a presenter.

  • Tôi nghĩ là sự tự tin là một thuộc tính hữu ích cho một người thuyết trình.

  •  

b. Khi attribute là động từ:

Từ

Nghĩa

Ví dụ

directly (adv)

trực tiếp

  • It is claimed that billions of deaths can be directly attributed to covid-19.

  • Người ta tuyên bố rằng hàng tỷ ca tử vong có thể trực tiếp do covid-19.

  •  

commonly (adv)

thường, thông thường

  • The goals that are commonly attributed to management are status, power, salary, and security.

  • Các mục tiêu thường được quy cho quản lý là địa vị, quyền lực, tiền lương và an ninh.

  •  

widely (adv)

rộng rãi

  • The increased rate of ice melting is widely attributed to global warming.

  • Tỉ lệ băng tan được cho là do hiện tượng ấm lên toàn cầu.

  •  

partly (adv)

một phần

  • It seems to me that the cuts can be partly attributed to economic uncertainty.

  • Tôi cảm thấy rằng việc cắt giảm một phần có thể là do kinh tế không chắc chắn.

  •  

solely (adv)

một mình, duy nhất

  • I strongly believe that these inconclusive results cannot be solely attributed to legal contingencies.

  • Tôi thực sự tin tưởng rằng những kết quả không thuyết phục này không thể chỉ do các trường hợp pháp lý.

  •  

usually (adv)

luôn luôn

  • This play is usually attributed to Joanna Baillie. It is so wonderful.

  • Vở kịch này luôn được cho là của Joanna Baillie. Nó quả thực rất tuyệt vời.

  •  

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản định nghĩa và cách dùng của từ attribute rồi đó. Tuy chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt attribute sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.