Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary Show Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Attributable Profits là gì? (hay Lợi Nhuận Ròng, Lãi Ròng nghĩa là gì?) Định nghĩa Attributable Profits là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Attributable Profits / Lợi Nhuận Ròng, Lãi Ròng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ attributable trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ attributable tiếng Anh nghĩa là gì. attributable /ə'tribjutəbl/ Thuật ngữ liên quan tới attributable
Tóm lại nội dung ý nghĩa của attributable trong tiếng Anhattributable có nghĩa là: attributable /ə'tribjutəbl/* tính từ- có thể quy cho Đây là cách dùng attributable tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ attributable tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Ý tưởng này từ lâu đã được cho rằng do Jack nghĩ ra nhưng thực tế là anh ấy không phải người đầu tiên nghĩ ra nó. People attribute this invention to Daniel and they really admire him. Mọi người tin rằng phát minh này là của Daniel và họ thực sự ngưỡng mộ anh ấy. I attribute my success to my mother because she is always by my side when I confront difficulties. Tôi cho rằng thành công của mình là nhờ mẹ vì mẹ luôn ở bên cạnh khi tôi đối đầu với khó khăn. 3. Các từ đi với attributea. Khi attribute là danh từ: Từ Nghĩa Ví dụ chief (adj) chủ yếu, chính
essential/important/ necessary (adj) quan trọng, cần thiết
physical (adj) thuộc về mặt thể chất
social (adj) thuộc về xã hội
useful (adj) hữu ích
b. Khi attribute là động từ: Từ Nghĩa Ví dụ directly (adv) trực tiếp
commonly (adv) thường, thông thường
widely (adv) rộng rãi
partly (adv) một phần
solely (adv) một mình, duy nhất
usually (adv) luôn luôn
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản định nghĩa và cách dùng của từ attribute rồi đó. Tuy chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt attribute sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. |