Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

- Advertisement -

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

Bằng bác sĩ là gì?

Để có bằng bác sĩ các sinh viên y khoa phải học trong 6 năm, còn để được cấp bằng bác sĩ chuyên khoa phải học 9 năm liên tiếp mới đủ điều kiện hành nghề.

Sinh viên y khoa ngoài 6 năm học tại Đại học y khoa còn phải cần học về chuyên khoa 2 đến 3 năm và thi lấy chứng chỉ hành nghề.

Bằng bác sĩ trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì
Bằng bác sĩ tiếng Anh là doctor degree, phiên âm /dɒktər dɪˈɡriː/

Bachelor /bætʃələr/: Cử nhân.

Bachelor of medicine /bætʃələr əv medɪsən/: Cử nhân y khoa.

- Advertisement -

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

Bachelor of Medical Sciences /bætʃələr əv medɪkəl ˈsaɪəns/: Cử nhân khoa học y tế.

Bachelor of Public Health /bætʃələr əv ˈpʌblɪk helθ/: Cử nhân y tế cộng đồng.

Bachelor of Surgery /bætʃələr əv ˈsɜːdʒərI/: Cử nhân phẫu thuật.

Doctor of Medicine /ˈdɒktər əv medɪkəl/: Tiến sĩ y khoa.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

- Advertisement -

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

Bettertogether.

  • Trang chủ
  • từ vựng y học
  • thuật ngữ chuyên ngành
  • dịch thuật chuyên ngành
  • uncategorized
  • dịch thuật
  • ngôn ngữ
By • Tháng Hai 26, 2019

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA DỊCH SANG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO?

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA: SPECIALIST
SPECIALIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

Trước hết, ‘bác sĩ chuyên khoa’ ở tiếng Việt có thể tương đương với từ ‘specialist’ /ˈspeʃəlɪst/ trong tiếng Anh.

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT: EYE SPECIALIST/SPECIALIST IN EYE
EYE SPECIALIST/SPECIALIST IN EYE: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT

Tuy nhiên, để nói một chuyên khoa cụ thể như ‘mắt’ (eye), ‘tim’ (heart), ‘ung thư’ (cancer) …. ta có thể dùng các từ ở tiếng Anh như tính từ trước danh từ ‘specialist’ như: ‘eye specialist’ (bác sĩ chuyên khoa mắt), ‘heart specialist’ (bác sĩ chuyên khoa tim), ‘cancer specialist’ (bác sĩ chuyên khoa ung bướu)… hoặc sau cụm từ ‘specialist in’ như ‘specialist in eye’, ‘specialist in heart’…

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT: OPHTHALMOLOGIST
OPHTHALMOLOGIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA MẮT

Một cách khác, ta có thể dùng các gốc từ Hy lạp/La tinh như ‘opthalmo-’, ‘gastroentero-’, ‘hepato-’, ‘psycho-’và tùy theo hậu tố chúng kết hợp để nói ‘opthalmologist’ /ˌɒfθælˈmɒlədʒɪst/, ‘gastroenterologist’ hay ‘psychiatrist’….

I SPECIALIZE IN … EYE/HEPATOLOGY/HEMOTOLOGY: TÔI (LÀ BÁC SĨ) CHUYÊN KHOA VỀ …. MẮT/GAN/HUYẾT HỌC.
TÔI (LÀ BÁC SĨ) CHUYÊN KHOA VỀ …. MẮT/GAN/HUYẾT HỌC: I SPECIALIZE IN … EYE/HEPATOLOGY/HEMOTOLOGY.

Ta cũng có thể dùng động từ (verb) để giới thiệu chuyên khoa của mình như ‘I specialize in eye/hepatology/hemotology….’

BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I, II: FIRST/SECOND DEGREE SPECIALIST
FIRST/SECOND DEGREE SPECIALIST: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA CẤP I, II

Theo Nguyen van Tuan, cụm từ bác sĩ chuyên khoa cấp I, II là do ngành y tế của ta đặt ra, nếu đưa vào Google Translate, nó sẽ dịch là: specialist level I, II (cũng không đến nỗi tệ!!!!! )Tuy nhiên, một số bằng cấp do Bộ Y Tế dịch bác sĩ chuyên khoa cấp I là First Degree specialist in …. internal medicine (nội khoa).

CẤU TRÚC GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP MỘT BÁC SĨ CHUYÊN KHOA

  • I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa) an(a)esthesiologist (bác sĩ chuyên khoa gây mê), neurologist (bác sĩ chuyên khoa thần kinh).
  • I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology (chuyên khoa gây mê), neurology (chuyên khoa thần kinh).
  • I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa) an(a)esthesiology, neurology.

Thạc gián. 25/2/19
nguyễn phước vĩnh cố

Tagged as: dịch thuật chuyên ngành

Categorised in: dịch thuật chuyên ngành, từ vựng y học, thuật ngữ chuyên ngành

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

Mục lục

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

Bác sĩ dịch sang tiếng anh là gì

1. Bác sĩ

  • Attending doctor: bác sĩ điều trị
  • Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Duty doctor: bác sĩ trực
  • Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: bác sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
  • Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  • Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
  • Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
  • General practitioner: bác sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
  • Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  • Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
  • Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
  • Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  • Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
  • Medical examiner: bác sĩ pháp y
  • Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: bác sĩ khoa nội.
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
  • Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

  • Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: bác sĩ nam khoa
  • An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
  • Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
  • Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
  • Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  • Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: bác  sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

  • Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
  • Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

  • Surgery: ngoại khoa
  • Internal medicine: nội khoa
  • Neurosurgery: ngoại thần kinh
  • Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  • Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
  • Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  • Nuclear medicine: y học hạt nhân
  • Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  • Allergy: dị ứng học
  • An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
  • Andrology: nam khoa
  • Cardiology: khoa tim
  • Dermatology: chuyên khoa da liễu
  • Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology: khoa nội tiết
  • Epidemiology: khoa dịch tễ học
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: lão khoa.
  • Gyn(a)ecology: phụ khoa
  • H(a)ematology: khoa huyết học
  • Immunology: miễn dịch học
  • Nephrology: thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Odontology: khoa răng
  • Oncology: ung thư học
  • Ophthalmology: khoa mắt
  • Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
  • Traumatology: khoa chấn thương
  • Urology: niệu khoa
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

  • Hospital: bệnh viện
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  • Field hospital: bệnh viên dã chiến
  • General hospital: bệnh viên đa khoa
  • Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu.
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Central sterile supply/ services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Consulting room: phòng khám.
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Delivery room: phòng sinh
  • Dispensary: phòng phát thuốc.
  • Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

  • Operations room: phòng tác chiến (quân sự)
  • Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)

  • Jaw : hàm (mandible)
  • Neck: cổ
  • Shoulder: vai
  • Armpit: nách (axilla)
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay
  • Back: lưng
  • Buttock: mông
  • Wrist: cổ tay
  • Thigh: đùi
  • Calf: bắp chân
  • Leg: chân
  • Chest: ngực (thorax)
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày (abdomen)
  • Navel: rốn (umbilicus)
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng (abdominal organs)

  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người

  • Brachi- (arm): cánh tay
  • Somat-, corpor- (body): cơ thể
  • Mast-, mamm- (breast): vú
  • Bucca- (cheek): má
  • Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực
  • Ot-, aur- (ear): tai
  • Ophthalm-, ocul- (eye): mắt
  • Faci- (face): mặt
  • Dactyl- (finger): ngón tay
  • Pod-, ped- (foot): chân
  • Cheir-, man- (hand): tay
  • Cephal-, capit- (head): đầu
  • Stom(at)-, or- (mouth): miệng
  • Trachel-, cervic- (neck): cổ
  • Rhin-, nas- (nose): mũi
  • Carp- (wrist): cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

  • Bachelor: Cử nhân
  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé! 

Bệnh viện Quốc tế City

  • Số 3, đường 17A, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP.HCM.
  • ĐT: (8428) 6280 3333. Máy nhánh 0 để đặt hẹn.
  • Website: www.cih.com.vn.
  • Facebook: https://www.facebook.com/BenhVienQuocTeCity/