Bài văn tả thời tiết bằng tiếng Trung

Trong bài học hôm nay , chúng ta sẽ học một chủ đề hết sức quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày– Thời tiết. Mỗi lần lên kế hoạch đi chơi, hay có công việc ngoài trời , chúng ta đều sẽ xem thời tiết đúng không nào . Chúng mình đã biết biểu đạt thời tiết trong tiếng Trung chưa nhỉ. Cùng nhau học từ vựng chủ đề thời tiết và các mẫu câu liên quan đến thời tiết trong tiếng Trung nhé. 

下雨Xià yǔMưa/ Có mưa
下大雨Xià dà yǔMưa to
下小雨Xià xiǎo yǔMưa nhỏ
下毛毛雨Xià máo máo yǔMưa phùn
出大太陽Chū dà tài yángNắng to
下雪Xià xuěCó tuyết
下大雪Xià dà xuěCó tuyết lớn
有颱風Yǒu tái fēngCó bão
多雲Duō yúnNhiều mây
下霧Xià wùCó sương
有彩虹Yǒu cǎi hóngCó cầu vồng
刮風Guà fēngCó gió
刮大風Guà dà fēngCó gió lớn
打雷Dǎ léiCó sấm
下冰炮Xià bīng páoCó mưa đá
晴天Qíng tiānTrời quang
陰天Yīn tiānTrời âm u
LěngLạnh
Nóng
潮濕Cháo shī Ẩm ướt
涼快Liáng kuàiMát mẻ
乾燥Gān zāoKhô
溫暖wēn  nuǎnẤm áp
溫度Wēn dùNhiệt độ
Độ C
天氣Tiān qìThời tiết
怎麼樣Zěn me yàngNhư thế nào
Cũng
可能Kě néngKhả năng, có thể ( dùng để phỏng đoán
常常Cháng chángThường xuyên
huìSẽ
Hěnrất
春天Chūn tiānMùa xuân
夏天Xià tiānMùa hè
秋天Qiū tiānMùa thu
冬天Dōng tiānMùa đông
今天Jīn tiānHôm nay
明天Míng tiānNgày mai
週末Zhōu mòCuối tuần
早上/ 上午Zǎo shàng / shàng wǔBuổi sáng
中午Zhōng wǔBuổi trưa
下午Xià wǔBuổi chiều
晚上Wǎn shàngBuổi tối
Shì

Mẫu câu nói thời tiết

A :  今天天氣怎麼樣?Jīntiān  tiān qì zěnmeyàng ? Thời tiết hôm nay như thế nào ?

B: 今天是晴天,溫度 35 度。  Jīn tiān shì qíng tiān , wēn dù  35 dù . Hôm nay là trời quang, nhiệt độ 35 độ

A : 明天天氣怎麼樣?Míngtiān tiān qì zěnmeyàng ? Thời tiết ngày mai như thế nào?

B: 早上出大太陽, 晚上可能會下雨.

Zǎo shàng huì chū dà tàiyáng , wǎnshàng kě néng  huì xià yǔ . 

Buổi sáng sẽ có nắng to, buổi tối khả năng có mưa .

A: 越南的春天怎麼樣?Yuè nán de chūntiān zěnmeyàng ? Mùa xuân của Việt Nam như thế nào?

B: 越南的春天很溫暖,常常下毛毛雨,天氣很潮濕

Yuè nán de chūntiān hěn wēnnuǎn , chángcháng xià máomáoyǔ , tiānqì hěn cháoshī .

Mùa xuân của Việt Nam rất ấm áp, thường có mưa phùn, thời tiết rất ẩm ướt.

Sau bài học hôm nay chúng ta có thể miêu tả thời tiết của mỗi ngày rồi nhé. Chúng ta còn học cách miêu tả thời tiết bốn mùa của Việt Nam nữa. Vậy chủ đề tiếp theo chúng ta muốn học gì nào, đừng quên comment để AD biết nhé

Cách hỏi về thời tiết:

  • jīn tiān tiān qì zěn me yàng ? 今天天氣怎麼樣?

Thời tiết hôm nay thế nào?

  • xīng qī yī tiān qì zěn me yàng ? 星期一天氣怎麼樣?

Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

  • jīn tiān tiān qì hǎo ma ? 今天天氣好嗎?

Thời tiết hôm nay có đẹp không?

  • jīn tiān zuì gāo qì wēn shì duō shǎo ? 今天最高氣溫是多少?

Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?

  • nǐ kàn tiān qì yù bào le ma ? 你看天氣預報了嗎?

Anh có xem dự báo thời tiết không?

  • míng tiān hùi xià yǔ ma ?明天會下雨嗎?

Ngày mai trời có mưa không?

Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Hoa

Cách nói về sự thay đổi thời tiết

  • jīn tiān tiān qì zhēn hǎo ! 今天天氣真好!

Thời tiết hôm nay đẹp thật!

  • tiān qì hǎo jí le ! 天气好極了!

Thời tiết đẹp quá!

  • jīn tiān yáng guāng míng mèi(lǎng)。 今天陽光明媚(朗)。

Hôm nay trời nắng đẹp.

  • tiān qì hěn nuǎn huo 。 天氣很暖和。

Tiết trời ấm áp.

  • jīn tiān tiān qì bù hǎo 今天天氣不好。

Thời tiết hôm nay xấu.

  • tiān qì bù tài hǎo 天氣不太好。

Thời tiết không đẹp lắm.

  • Zuì jìn tiān qì hěn chā 最近天氣很差!

Dạo này thời tiết chán quá!

  • yǔ xià yī yè dōu méi tíng 雨下一夜都没停。

Mưa suốt cả đêm.

Mùa hè trời nóng ghê gớm.

Trời rất nóng.

  • jīn tiān xiǎo xīn huì zhōng shǔ 今天小心會中暑。

Hôm nay coi chừng bị cảm nắng. tài rè le ,

  • shuì bù zǎo jiào 太熱了,睡不著覺。

Nóng quá nên không ngủ được.

  • jīn tiān bù zěn me rè 今天不怎麼熱。

Hôm nay không nóng lắm.

  • tiān qì hū lěng hū rè de 天氣忽冷忽熱的。

Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

  • Tiān qì zhēnliáng shuǎng 。 天真氣涼爽。

Tiết trời mát mẻ.

Mùa thu trời cao và mát mẻ.

  • qì wēn xià jiàng le 氣溫下降了。

Nhiệt độ giảm.

Hoa tàn lá rụng.

Có sương thu rồi.

Mùa đông đến rồi..

  • shuǐ jié chéng bīng le 水結成冰了。

Nước đóng băng rồi.

  • jīn tiān tiān qì hěn lěng 今天天氣很冷。

Hôm nay rất lạnh.

Tôi lạnh chết mất.

  • jīn tiān yǒu diǎn lěng 今天有點冷。

Hôm nay hơi lạnh.

Không lạnh lắm.

Trời mưa rồi.

Dự báo thời tiết

  • wǒ měi tiān dōu tīng tiān qì yù bào. 我每天都聽天氣預報。

Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

  • wǒ měi tiān dōu zhù yì tiān qì yù bào. 我每天都注意天气预报。

Ngày nào tôi cũng nghe dự báo thời tiết.

  • nǐ tīng míng tiān de tiān qì yù bào le ma ? 你聽明天的天氣預報了嗎?

Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

  • yù bào dōu shuō le xiē shén me ? 預報都說了些什麽?

Dự báo thời tiết nói gì?

  • jù tiān qì yù bào ,míng tiān huì yǒu dà yǔ 具天氣預報,明天會有大雨。

Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.

  • tiān qì yù bào bù shì hěn zhǔn què 天氣預報不是很准確。

Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

  • měi tiān 7 diǎn bàn hùi yǒu tiān qì yù bào 每天七點半會有天氣預報。

Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.

Trung tâm Tiếng Trung Newsky sưu tầm

Chúc các bạn học tốt!