Bảng đặc biệt năm 2023 2023

Căn cứ Nghị quyết 27 của Bộ Chính trị, khi cải cách tiền lương, thu nhập của công chức, viên chức sẽ có nhiều sự thay đổi. 

Lương cơ bản (chiếm khoảng 70% tổng quỹ lương);

Các khoản phụ cấp (chiếm khoảng 30% tổng quỹ lương).

Bổ sung tiền thưởng (quỹ tiền thưởng bằng khoảng 10% tổng quỹ tiền lương của năm, không bao gồm phụ cấp).

Như vậy, có thể thấy, cơ cấu tiền lương mới của cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang bao gồm các khoản trên.

Ngoài ra, xây dựng, ban hành hệ thống bảng lương mới theo vị trí việc làm, chức danh và chức vụ lãnh đạo thay thế hệ thống bảng lương hiện hành; chuyển xếp lương cũ sang lương mới, bảo đảm không thấp hơn tiền lương hiện hưởng.

Cơ chế quản lý tiền lương và thu nhập của cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang:

Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị được sử dụng quỹ tiền lương và kinh phí chi thường xuyên được giao hằng năm để thuê chuyên gia, nhà khoa học, người có tài năng đặc biệt thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị và quyết định mức chi trả thu nhập tương xứng với nhiệm vụ được giao.

Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị xây dựng quy chế để thưởng định kỳ cho các đối tượng thuộc quyền quản lý, gắn với kết quả đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành công việc của từng người.

Mở rộng áp dụng cơ chế thí điểm đối với một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã tự cân đối ngân sách và bảo đảm đủ nguồn thực hiện cải cách tiền lương, các chính sách an sinh xã hội được chi thu nhập bình quân tăng thêm không quá 0,8 lần quỹ lương cơ bản của cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý.

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, hoặc tự bảo đảm chi thường xuyên và các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách nhà nước được thực hiện cơ chế tự chủ tiền lương theo kết quả hoạt động như doanh nghiệp.

Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên thì áp dụng chế độ tiền lương như công chức.

Tiền lương thực trả gắn với vị trí việc làm, chức danh nghề nghiệp viên chức do người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập quyết định trên cơ sở nguồn thu (từ ngân sách nhà nước cấp và từ nguồn thu của đơn vị), năng suất lao động, chất lượng công việc và hiệu quả công tác theo quy chế trả lương của đơn vị, không thấp hơn chế độ tiền lương do Nhà nước quy định.

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Thống kê giải đặc biệt năm 2022

Bảng đặc biệt miền Bắc năm 2022

ThángNgày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1 10676 24876 76007 81691 31918 01697 46555 69488
2 93494 09390 61762 94479 51768 50554 36335 03138
3 37061 42113 87767 48243 89242 86690 37686 47153
4 46330 67147 42399 12941 79110 60832 50239 27492 62111
5 10619 23184 84917 54997 78054 05479 68404 49513 01548
6 98437 76101 78356 17538 20116 11584 76796 74873 44816
7 33657 28958 74079 98245 73301 87525 91796 80395 51169
8 98969 96534 62593 43769 51139 28977 66224 76821 75743
9 93093 35498 08663 34194 05659 08181 10295 00180 01293
10 08845 23768 72929 25295 35106 08391 17772 42119 17535
11 55427 49104 61349 86317 27724 29224 02801 44082 99951
12 88903 85672 31953 81358 55065 17818 23151 93970 55448
13 46638 82472 66650 76864 29436 89927 95155 40306 21776
14 87219 35862 48563 96764 30775 52762 32850 90213 66581
15 20222 87296 01067 54045 93649 79716 38114 19117
16 55431 89562 18513 36554 17713 90524 77064
17 88041 38755 04440 87347 58553 68274 66327 54182
18 46384 29996 90202 80436 69049 87190 36713 92993
19 76930 92264 39218 78864 49968 66449 53393 75303
20 71085 88182 04348 58953 78195 71808 25496 10211
21 78645 89665 76044 89291 85198 81571 27404 17965
22 74954 41055 43218 31695 24547 50846 04093 60652
23 28383 25351 38074 77318 29213 97140 15361 63437
24 97132 16480 71400 97285 97218 49677 22857 24832
25 20653 09401 88460 99368 87109 36768 69502 28670
26 98409 07631 15972 32047 41717 46970 00558 89151
27 16440 70968 80965 02541 29667 62171 09155 89617
28 83926 89075 20182 47202 57318 13149 56590 68144
29 11699 59903 58339 87354 38892 92303 75965
30 67466 89914 59924 12512 58839 96409 96955
31 12239 39725 50267 92467

Thống kê 2 số cuối giải đặc biệt về nhiều nhất năm 2022

Bộ sốSố lượt về

13

7 lần

18

7 lần

55

6 lần

68

6 lần

93

6 lần
Bộ sốSố lượt về

17

5 lần

24

5 lần

39

5 lần

49

5 lần

53

5 lần

Thống kê 2 số cuối giải đặc biệt về ít nhất năm 2022

Bộ sốSố lượt về

05

0 lần

15

0 lần

20

0 lần

23

0 lần

28

0 lần
Bộ sốSố lượt về

33

0 lần

78

0 lần

87

0 lần

89

0 lần

00

1 lần

Thống kê đầu đuôi giải đặc biệt, tổng giải đặc biệt năm 2022

ĐầuĐuôiTổng
Đầu 0: 22 lần Đuôi 0: 19 lần Tổng 0: 26 lần
Đầu 1: 31 lần Đuôi 1: 25 lần Tổng 1: 24 lần
Đầu 2: 14 lần Đuôi 2: 24 lần Tổng 2: 27 lần
Đầu 3: 22 lần Đuôi 3: 28 lần Tổng 3: 28 lần
Đầu 4: 28 lần Đuôi 4: 30 lần Tổng 4: 31 lần
Đầu 5: 30 lần Đuôi 5: 28 lần Tổng 5: 18 lần
Đầu 6: 34 lần Đuôi 6: 20 lần Tổng 6: 19 lần
Đầu 7: 22 lần Đuôi 7: 26 lần Tổng 7: 17 lần
Đầu 8: 16 lần Đuôi 8: 26 lần Tổng 8: 26 lần
Đầu 9: 33 lần Đuôi 9: 26 lần Tổng 9: 36 lần