A. GIỚI THIỆU- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332
- Hotline:
0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)I. Thông tin chung1. Thời gian xét tuyển - Xét theo kết quả thi
TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển - Xét tuyển theo Học bạ THPT: - Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).
- Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN
THPT: - Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT. 3. Đối tượng tuyển
sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển - Xét tuyển theo học bạ THPT. - Xét điểm trung bình 3 năm.
- Xét điểm trung bình 3 học kỳ.
- Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.
- Xét điểm trung bình năm lớp 12.
-
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT. - Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng. 5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xét tuyển theo học bạ THPT: + Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ). - Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5 Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ. - Ngành GD Mầm
non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5 Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp. - Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.
Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5 Các ngành khác ≥ 18.0.
+ Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12. - Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0
- Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức
năng ≥ 6.5
- Các ngành khác ≥ 6.0.
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi. - Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường. 6. Học phí II. Các ngành tuyển sinh
TT
| Ngành đào tạo
| Mã ngành
| Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022
| I
| Nhóm ngành Sức khỏe
|
| 1
| Dược
| 7720201
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 2
| Điều dưỡng
| 7720301
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 3
| Dinh dưỡng
| 7720401
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 4
| Hộ sinh *
| 7720302
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 5
| Kỹ thuật phục hồi chức năng *
| 7720603
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| II
| Nhóm ngành sư phạm
|
| 6
| Giáo dục mầm non
| 7140201
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
| 7
| Giáo dục tiểu học
| 7140202
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu
| 8
| Tâm lý học
| 7310401
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| III
| Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý
|
| 9
| Quản trị kinh doanh
| 7340101
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 10
| Marketing
| 7340115
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 11
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 12
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 13
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 14
| Kế toán
| 7340301
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 15
| Tài chính - ngân hàng
| 7340201
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 16
| Quản trị nhân lực
| 7340404
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 17
| Quản trị văn phòng
| 7340406
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 18
| Truyền thông đa phương tiện
| 7320104
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| IV
| Nhóm ngành Pháp luật
|
| 19
| Luật kinh tế
| 7380107
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 20
| Luật
| 7380101
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| V
| Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa
|
| 21
| Ngôn ngữ Anh
| 7220201
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 22
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 23
| Ngôn ngữ Nhật
| 7220209
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| 24
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 7220210
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
| VI
| Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn
|
| 25
| Quản trị khách sạn
| 7810201
| C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 26
| Quản trị dv du lịch và lữ hành
| 7810103
| C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 27
| Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
| 7810202
| C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| VII
| Nhóm ngành Máy tính và CNTT
|
| 28
| Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
| 7480112
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 29
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 30
| Kỹ thuật máy tính *
| 7480106
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| VIII
| Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật
|
| 31
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô
| 7510205
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 32
| Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
| 7510301
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 33
| CNKT Điều khiển và Tự động hóa
| 7510303
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 34
| Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
| 7510103
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
| 35
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
| 36
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 7620101
| A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂMĐiểm chuẩn của trường Đại học Đông Á như sau: 1. Điểm chuẩn năm 2022
Ngành đào tạo
|
| Xét học bạ THPT
| Xét KQ thi TN THPT
| Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
| Xét KQ học tập 3 học kỳ
| Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
| Xét KQ học tập năm lớp 12
| Dược
| 21
| 24,0
| 24,0
| 24,0
| 8,0
| Điều dưỡng
| 19
| 19,5
| 19,5
| 19,5
| 6,5
| Dinh dưỡng
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Giáo dục mầm non
| 19
| 24,0
| 24,0
| 24,0
| 8,0
| Giáo dục tiểu học
| 19
| 24,0
| 24,0
| 24,0
| 8,0
| Tâm lý học
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị kinh doanh
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Marketing
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Kinh doanh quốc tế
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Thương mại điện tử
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Kế toán
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Tài chính - ngân hàng
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị nhân lực
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị văn phòng
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Truyền thông đa phương tiện
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Luật kinh tế
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Luật
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Ngôn ngữ Anh
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Ngôn ngữ Nhật
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị khách sạn
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị dv du lịch và lữ hành
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
| 18
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Công nghệ thông tin
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Kỹ thuật máy tính *
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| CNKT Điều khiển và Tự động hóa
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Công nghệ thực phẩm
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Nông nghiệp
| 15
| 18,0
| 18,0
| 18,0
| 6,0
| Quản lý văn hóa
| 15
|
|
|
|
| Kinh doanh thời trang và dệt may
| 15
|
|
|
|
|
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ
| Xét KQ học tập 3 năm
| Xét KQ học tập 3 học kỳ
| Xét KQ môn học lớp 12
| Xét KQ học tập năm lớp 12
| Giáo dục Mầm non
| 19.0
| 24
| 24
| 24
| 8,0
| Giáo dục Tiểu học
| 19.0
| 24
| 24
| 24
| 8,0
| Dược học
| 21.0
| 24
| 24
| 24
| 8,0
| Điều dưỡng
| 19.0
| 19,5
| 19,5
| 19,5
| 6,5
| Dinh dưỡng
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Anh
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Nhật
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Tâm lý học
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Truyền thông đa phương tiện
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị kinh doanh
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Marketing
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Kinh doanh quốc tế
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Thương mại điện tử
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Tài chính - Ngân hàng
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Kế toán
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị nhân lực
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị văn phòng
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Luật
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Luật kinh tế
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
| 18.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Công nghệ thông tin
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| CNKT xây dựng
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| CNKT ô tô
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| CNKT điện, điện tử
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| CNKT điều khiển và tự động hoá
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Công nghệ thực phẩm
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị khách sạn
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
| Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
| 15.0
| 18
| 18
| 18
| 6,0
|
Điều kiện nhập học vào Trường: - Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. - Đạt từ mức điểm trúng
tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển); - Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu. 3. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo học bạ THPT
| Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK)
| Xét kết quả học tập 3 học kỳ
| Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
| Xét kết quả học tập năm lớp 12
| Dược
| 21
| 24
| 24
| 24
| 8
| Điều dưỡng
| 19
| 19.5
| 19.5
| 19.5
| 6.5
| Dinh dưỡng
| 15
| 19.5
| 19.5
| 19.5
| 6.5
| Giáo dục Mầm non
| 18,5
| 24
| 24
| 24
| 8
| Giáo dục Tiểu học
| 18,5
| 24
| 24
| 24
| 8
| Ngôn ngữ Anh
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Ngôn ngữ Trung Quốc
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Ngôn ngữ Nhật
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Ngôn ngữ Hàn Quốc
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Tâm lý học
| 14,5
| 18
| 18
| 18
| 6
| Quản trị DV du lịch và lữ hành
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Quản trị Khách sạn
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Quản trị kinh doanh
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Marketing
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Tài chính - Ngân hàng
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Kế toán
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Quản trị nhân lực
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Quản trị văn phòng
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Luật
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Luật kinh tế
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
| 22
| 21
| 21
| 21
| 7
| Công nghệ thông tin
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| CNKT điều khiển và tự động hóa
| 15
| 18
| 18
| 18
| 6
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Công nghệ thực phẩm
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
| Nông nghiệp công nghệ cao
| 14
| 18
| 18
| 18
| 6
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNHTrường Đại học Đông ÁThư viện trường Đại học Đông ÁKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|