Báo giá flinkote 2023

Nhà Đẹp Vườn Xinh xin gởi đến các bạn Đơn giá xây dựng phần 2023 cho các công trình nhà phố, biệt thự, nhà xưởng... Đơn giá gồm gói phần thô và hoàn thiện.

Bảng giá thi công xây xây dựng thô 2023

Báo giá flinkote 2023

Phần (*) ảnh hưởng đến báo giá xây dựng khá lớn, nhất là mục 9-10, chưa bao gồm chi phí ép cọc, móng băng

***GHI CHÚ

- Đơn giá xây dựng phần thô áp dụng cho nhà có các điều kiện sau:
Tổng diện tích sàn lớn hơn 350m2 tính theo hệ số xây dựng (vui lòng xem phía sau)
Công trình có điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư bằng xe tải
Có tối thiểu 60m2/ sàn xây dựng và tối đa 2WC/ sàn xây dựng
-Trong trường hợp nhà phố có diện tích nhỏ, trong hẻm nhỏ, hẻm sâu hoặc trong khu vực chợ, khu vực thương mại hoặc nhà có hơn 1 mặt tiền, có phong cách kiến trúc cổ điển, bán cổ điển,... công ty sẽ áp dụng đơn giá khác hoặc tính hệ số khác, hệ số điều kiện bất lợi (vui lòng xem phía sau)

- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT

- Đơn giá không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm, gia cố vách tầng hầm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, trắc địa đối với công trình cao tầng, chi phí lắp đặt đồng hồ cấp điện, cấp nước mới.

HẠNG MỤC THI CÔNG

  • Hạng mục Nhà Thầu cung cấp cả Nhân công và Vật Tư
  • Đào móng, xử lý nền, thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông móng từ đầu cọc trở lên.
  • Đổ bê tông và xây công trình ngầm như: bể tự hoại, bể nước ngầm, hố ga...
  • Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông đà giằng, đà kiềng, dầm, cột, sàn,...tất cả các tầng, sân thượng và mái.
  • Xây và tô trát đúng tiêu chuẩn tất cả các tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống.
  • Thi công cốt pha, cốt thép, đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc thang bằng gạch thẻ.
  • Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn hộp đấu nối cho dây điện, dây điện thoại, dây internet, cáp truyền hình âm tường (Không bao gồm mạng Lan cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 03 pha, camera).
  • Thi công lắp đặt hệ thống cấp thoát nước nóng, lạnh âm tường.
  • Vật tư sử dụng trong phần thô
  • Thép: Việt Nhật/ Pomina
  • Cát, đá sạch theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
  • Gạch xây: Gạch Tuynen Bình Dương 8x18cm
  • Xi măng: Insee/ Hà Tiên
  • Bê tông: Bê tông thương phẩm trộn sẵn sử dụng bơm chuyên dụng
  • Dây điện: Cadivi
  • Dây antena, điện thoại, ADSL: Sino hoặc tương đương.
  • Ống cứng, hộp nối, đế âm: Sino hoặc tương đương.
  • Ống cấp nước lạnh, nước nóng: Bình Minh (PPR) loại chuyên dụng cho nước nóng/ lạnh
  • Ống thoát nước: Bình Minh (PVC)
  • Chống thấm: chống thấm 3 lớp Silka hoặc Flinkote theo quy trình KGĐ

Hạng mục Nhà Thầu chỉ cung cấp Nhân Công

  • Ốp lát gạch nền và tường (bề mặt sàn các tầng và nhà vệ sinh).
  • Ốp gạch, đá trang trí, không bao gồm đá granite, marble.
  • Thi công sơn nước (trét xả mattit, sơn lót và hoàn thiện).
  • Lắp đặt thiết bị vệ sinh (lavabo, bồn cầu và các phụ kiện).
  • Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng (ổ cắm, công tắc, bóng đèn).
  • Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
  • Hệ số xây dựng bất lợi
  • Nhà trong hẻm nhỏ, sâu, gần chợ, không có mặt bằng thi công: +5-20% tùy thực tế
  • Nhà ở tỉnh: +3-10% hoặc hơn tùy theo khoảng cách và đơn giá vật tư địa phương
  • Nhà có diện tích nhỏ hơn 350m2 hoặc dưới các điều kiện tối thiểu: báo giá theo thực tế

Cách tính hệ số xây dựng tham khảo

a. Hệ số móng:

  • Móng cọc có đổ BT sàn trệt: 50%
  • Móng Băng, Móng Bè không đổ bê tông nền trệt: 50%
  • Móng Băng, Móng Bè có đổ bê tông nền trệt: 65%

b. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng)

  • Bán hầm sâu < 1m: tính 130%
  • Hầm sâu 1m - 1.5m: tính 150%
  • Hầm sâu 1.5m - 2m: tính 180%
  • Hầm sâu trên 2m: tính 200%
  • Độ sâu hầm đo từ đáy sàn tầng hầm lên cos vỉa hè, nếu các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt thì cao độ tính bằng độ cao sàn tầng hầm.

c. Ô thông tầng: Dưới 8m2 tính như sàn bình thường/ Trên 8m2 tính 70%
d. Ban công: 100% ban công
e. Mái Bê Tông (bao gồm vì kèo chuyên dụng và mái ngói): 100% diện tích mái x hệ số nghiêng (thường là 30%)
f. Mái Ngói với vì kèo chuyên dụng + ngói: 65% + hệ số nghiêng
g. Sân Trước/ Sân Sau/ Sân Vườn:

  • Dưới 25m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%
  • Trên 25m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc tuỳ điều kiện
  • Trên 70m2 có tường rào: 50% hoặc tùy điều kiện
  • Diện tích vườn cây trên 200m2 chỉ tính theo chiều dài tường rào (3,8tr/ md) và tính thực tế các công trình, cấu kiện trên sân vườn như tiểu cảnh, hồ cá, bồn cây, nhà nghỉ, lối đi,...

h. Mái bê tông cốt thép phẳng: 50% diện tích bao gồm seno

Ghi Chú: Hệ số khác:

  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích xây dựng trên 350m2. Nhà dưới 350m2 có thể tính tuỳ vào diện tích thực tế.
  • Nhà có hơn một mặt tiền: +150,000đ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm (hoặc tùy chỉnh giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc)
  • Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +15%/sàn
  • Nhà có thang máy: 15 triệu/ sàn tầng (bao gồm hố BIT và nóc thang)
  • Nhà có cos nền tầng trệt nâng trên 45cm so với cos+00 hoặc phải làm 2 hệ đà kiềng tính hệ số tầng trệt từ 10% - 25% Diện tích sàn trệt
  • Hệ số công trình cao tầng (có trên 5 sàn tầng): +4%/sàn tầng
  • Nhà có bảng thang gấp giấy tính: +10triệu/ tầng

Thông tin liên hệ:

  • KTS. Trần Thị Bích Huyền
  • Đt: 028 39 453211 -  0908 770 961
  • Email: 
  • Website: www.nhadepvuonxinh.com.vn
  • Đc: 197 Tôn Thất Thuyết, P.3, Q.4, TP. HCM