Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Sửu

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Dần

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Mão

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Thìn

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Tỵ

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Ngọ

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Mùi

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Thân

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Dậu

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Tuất

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay
6/10/2007

Nhập đúng năm sinh âm lịch


Lịch dương Lịch âm
Tháng 10 năm 2007 6 Thứ bảy Tháng 8 Đinh Hợi 26 Ngày: Quý Dậu
Tháng: Kỷ Dậu

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: Đông nam , Tây bắc


Tiêt khí ngày: Thu phân ( Giữa thu )
Ngũ hành ngày: Kiếm phong kim

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Sửu

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Dần

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Mão

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Thìn

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Tỵ

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Ngọ

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Mùi

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Thân

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Dậu

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Tuất

Bao nhiêu ngày kể từ 21/10/2007

Hợi

Xem ngày tốt xấu hôm nay
29/10/2007

Nhập đúng năm sinh âm lịch


Lịch dương Lịch âm
Tháng 10 năm 2007 29 Thứ hai Tháng 9 Đinh Hợi 19 Ngày: Bính Thân
Tháng: Canh Tuất

Giờ tốt: Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: Tây nam , Đông


Tiêt khí ngày: Sương giáng (Sương mù bắt đầu xuất hiện)
Ngũ hành ngày: Sơn hạ hỏa

Lịch âm dương
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 21/10/2007
Ngày Âm Lịch 11/09/2007 - Ngày Mậu Tý, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) - Hành Hỏa

Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên lao


Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm

Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.


Nhị thập bát tú: Sao Hư
Việc nên làm: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày này.
Việc không nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp Huyền Nhật tức vào các ngày 7, 8, 22, 23 thì phạm Diệt Một, nên kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, nhất là đi thuyền.Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc cai sữa trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.

Sao Hư vào ngày Thân, Thìn đều tốt, nhưng tốt nhất là ngày Thìn. Các ngày Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tý, Canh Tý có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, thì 5 ngày kia kỵ chôn cất.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángMinh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên laoLộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchPhổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhDân nhật: Tốt mọi việcThiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu

Sao xấu:

Thiên ngục: Xấu mọi việcThiên hoả: Xấu về lợp nhàThổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựHoàng sa: Xấu đối với xuất hànhPhi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạchNgũ quỹ: Kỵ xuất hànhQuả tú: Xấu với giá thú

Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Bắc
Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương